DANH MỤC TÀI LIỆU
Tham khảo đề cương ôn tập môn ngân sách nhà nước
T NG QUAN V NSNNỔ Ề
Khái ni m+ Ph ng di n KT: NSNN làươ ệ
- B n d toán các kho n thu và chi ti n t c a 1 qu c gia ệ ủ
- Đ c cq có th m quy n c a nhà n c quy t đ nhượ ướ ế ị
- Đ th c hi n trong th i h n nh t đ nh, th ng là 1 nămể ự ờ ạ ấ ị ườ
+ Ph ng di n plý: Đ1 Lu t NSNN ươ ệ
Đ c đi mặ ể - NSNN là m t k ho ch tài chính kh ng l c n đ c QH bi u quy t thông qua tr c khi thi hành ế ồ ầ ượ ế ướ
- NSNN là m t đ o lu t đb (đ c ban hành theo trình t riêng cq hành pháp so n th o, cq l p pháp, hl c 1 ộ ạ ượ
năm) ->đ m b o tính thi hành, t/hi n trong th c t ự ế
- Là k ho ch tài chính c a toàn th qgia, do NSNN t ch c th c hi n và đ t d i s giám sát c a NSNNế ế ứ ự ệ ướ
- Đ c thi t l p và th c thi hoàn toàn vì m c tiêu m u c u l i ích chung cho toàn th qgiaượ ế ậ ư
- Ph n ánh m i t ng quan gi a quy n l p pháp và quy n hành pháp trong quá trình xây d ng và t/hi n ngân ố ươ
sách
Vai trò - Đi u ti t và thúc đ y phát tri n kinh tề ế ế
- Gi i quy t các v n đ xã h i (y t , giáo d c, tr c p th t nghi p, tr c p xã h i…) ế ế ợ ấ ợ ấ
- Góp ph n n đ nh th tr ng, ch ng l m phát, bình n giá c .ầ ổ ườ
Nguyên t c- NT NS nh t niên (m i năm NSNN bi u quy t NS 1 l n theo h n kỳ lu t đ nh, d toán NSNN đ c thông ế ậ ị ượ
qua có gt thi hành 1 năm) Đ1+14
- NT NS đ n nh t (m i kho n thu và chi ti n t c a m i qgia trong 1 năm ch đ c phép trình bày trong 1 văn ơ ệ ủ ượ
ki n duy nh t)ệ ấ
- NT NS toàn di n (m i kho n thu-chi đ u ph i th hi n trong d toán NSNN, các kho n thu-chi không đ c ể ệ ượ
phép bù tr cho nhau mà ph i th hi n rõ ràng t ng kho n thu, chi trong ml c NSNN đ c duy t; không ể ệ ượ
đ c d ng riêng 1 kho n thu cho 1 kho n chi mà m i kho n thu đ u đ c d ng đ tài tr cho m i kho n ượ ự ượ ự
chi) Đ1+6
- NT NS thăng b ng (t ng s thu=chi) ổ ố
C c u ơ ấ
NSNN
+ C c u các kho n thuơ ấ
- Phg di n KT: nh ng ngu n ti n t do nn huy đ ng t trong or ngoài n n kinh t qn i thông qua nhi u ề ệ ế
ph ng th c khác nhau đ tài tr các nhu c u chi tiêu r t l n c a nn v kinh t , chtr , AN-QP, qlý nnươ ấ ớ ế
- Phg di n plý: các kho n thu này đ c th c hi n thông qua nh ng hth c plý nh t đ nh nh quy ch thu thu , ượ ấ ị ư ế ế
quy ch vay n …đ c th hi n trong các qđ nh c a pháp lu t hi n hành v tchínhế ượ ể ệ
G m 2 lo i:ồ ạ
- Các kho n thu có tc hoa l i: tăng ngân qu -không tăng trái v (b t bu c ph i chi) or gi m trái kho n-không ụ ắ
1
gi m ngân qu ->c i thi n tính tr ng m t cân đ i NSNN theo hg b i chi. G m: thu , thu t hđ kinh t , đóng ỹ ả ệ ế ế
góp t nguy n, vi n tr không hoàn l i, ti n ph t… ạ ề
- Kh an thu không có tc hoa l i: tăg ngân qu -tăng trái v ->không có tác d ng đáng k v i c i thi n thâm h t ể ớ
ns. G m: vi n tr có hoàn l i, vay n , phí, l phí ệ ợ
+ C c u các kho n chi:ơ ấ
- Phg di n kinh t : chi NSNN là hđ tài chính trong đó nn ti n hành s d ng qu NSNN đ tài tr cho vi c th c ế ế ử ụ
hi n các ch c năng, nv c a mình trong 1 th i h n nh t đ nh, theo k/ho ch chi ti t đã đ c QH quy t đ nh ờ ạ ấ ị ế ượ ế ị
- Phg di n plý:là ch đ phân ph i đ c thù các ngu n l c tài chính ế ố ặ ồ ự
G m:
- Các kho n chi có tc phí t n: gi m ngân qu kh d ng-không gi m trái v . G m: vi n tr không hoàn l i cho ả ụ
n c ngoài, tr c p, bù l cho DN, tr giá…ướ ợ ấ
- Các kho n chi không có tc phí t n: gi m ngân qu kh d ng-gi m tg ng các trái v . G m: chi tr n , chi ả ụ ả ợ
đt phát tri n, chi c p v n or góp v n vòa dn, chi s nghi p kinh t , hđ c a bmnn, qp-an, vh-xã h i…ư ấ ố ế
=> M i liên h gi a thu và chi ệ ữ
- T ng s thu t thu , phí, l phí ph i l n h n t ng s chi thg xuyên. Tr ng h p b i chi thì s b i chi này ế ớ ơ ườ ợ ộ
ph i nh h n chi đt -phát tri n ỏ ơ ư
- Các kho n vay bù đ p b i chi NSNN ch đ c s d ng cho mđích chi đt phát tri n, không đ c chi tiêu ỉ ượ ử ụ ư ượ
d ng
*Phân bi t NSNN v i ns c a các ch th khác ủ ể
NSNN NS khác
Tính ch t
Ch th ủ ể
ban hành
M c tiêu
Th c hi nự ệ
- Là m t đ o lu tộ ạ
- Do QH bi u quy t thông qua tr c khi thi hànhể ế ướ
- M u c u l i ích chung cho toàn th qgiaư ầ ợ
- Do Cp t ch c t/hi n d i s giám sát tr c ti p c a Qh ướ ự ế
- Là 1 d toán thu chi
- Cá nhân, Cq or tc, không c n đ c cq l p ầ ượ
pháp phê chu n tr c khi thi hànhẩ ướ
- L i nhu nợ ậ
- Các ch th t nh, t ch u trách nhi m ể ự
trong qtrình xây d ng và thi hành
Lu t Ngân sách nhà n cậ ướ Ngân sách nhà n cướ
2
N i dung
Lu t ngân sách nhà n c là t ng h p các qui ph m pháp lu t. ướ ổ ợ
Hình th c
Lu t ngân sách nhà n c. ậ ướ
Th i gian
Lâu dài, không xác đ nh đ c c th . ượ ụ ể
M c đích
S d ng 1 cách có hi u qu ngân sách nhà n c. ử ụ ướ
Ngân sách nhà n c bao g m t t c các kh an thu chi. ướ ấ ả
Ngh quy t c a qu c h i. ế ủ
M t năm.
S d ng ngân sách nhà n c đúng ch c năng nhi m v .ử ụ ướ
T CH C H TH NG NGÂN SÁCH NHÀ N C Ệ Ố ƯỚ
Khái ni m+ Là vi c s p x p, b trí các b ph n c u thành h th ng NSNN theo 1 ch nh th đ th c hi n các ho t đ ng thu- ế ể ể
chi ns
+ NSNN = NSTW + NSĐP (NSĐP bao g m NS c a đv hành chính các c p có HĐND, UBND)ồ ủ
+ NSTW: th hi n s phân c p qlý theo ngành, lĩnh v cể ệ
- T p trung ph n l n ngu n thu và đ m b o nhu c u chi đ t/hi n các nv KT_XH có tc toàn qu c ầ ớ
- Th ng xuyên đi u hòa v n cho các c p NSĐP nh m t o đk cho các c p ns h/thành m c tiêu kt-xh th ng ườ ằ ạ
nh t
+ NSĐP: th hi n s phân c p theo ngành, lãnh thế ệ
- B o đ m ngu n v n đ đáp ng nh c u xây d ng kinh t và các hđ kinh t , vh, xã h i đ a ph ng ư ế ế ộ ở ươ
- B o đ m huy đ ng, qlý và giám sát 1 ph n v n c a NSTW trên đ a bàn đ a ph ng ố ủ ươ
- Đi u hòa v n v cho NSTW trong nh ng TH c n thi t đ cân đ i h th ng NS ế ể ố ệ ố
Nguyên t c
t ch c hổ ứ ệ
th ng ns
+ NT th g nh t:ố ấ
- Tính ch nh th th ng nh t (h th ng ns bao g m nhi u b ph n nh ng đ u n m trong m t ch nh th th ng ề ộ ậ ư ề ằ
nh t)
- Tính th b c: ns c p trên đ c qđ nh tr c, ns c p d i qđ nh sau, không đ c trái v i ns c p trênứ ậ ượ ướ ướ ượ
+ NT đ c l p và t ch : m i c p NS có m t 1 ngu n thu và nv chi riêngộ ậ ỗ ấ
+ NT t p trung quy n l c trên c s phân đ nh th m quy n ơ ở
- TT quy n l c: quy n qđ nh cao nh t c a QH và s đi u hành cao nh t thu c v CP ấ ủ
- Phân chia trách nhi m, quy n h n, nv và l i ích c a các c p chính quy n trong hđ ns ề ạ
Phân c p
qlý NSNN
+ Yêu c u:
- Phân c p qlý NSNN ph i phù h p v i phân c p qlý kt-xh, qu c phòng-an ninh và năng l c qlý c a m i c p ỗ ấ
- nh m i c p ns đ c phân đ nh ngu n thu và nv chi c th b o đ m: NSTW gi vai trò ch đ o, NSĐP ượ ể ả ủ ạ
3
ch đ ng t/hi n nv đ c giaoủ ộ ụ ượ
- Phân c p ngu n thu và nv chi gi a các c p chính quy n đ a ph ng do HĐND t nh qđ nh phù h p v i tkỳ n ề ị ươ ợ ớ
đ nh ns đ a ph ng ở ị ươ
- K t thúc m i kỳ n đ nh NS ph i căn c vào kh năng, ngu n thu và nv chi c a t ng c p, cq nn có th m ế ủ ừ
quy n đi u ch nh m c b sung cân đ i t ns c p trên cho ns c p d i và t l % phân chia các kho n thu gi a ướ ỉ ệ
ns các c p
+ Phân chia ngu n thu và nv chi gi a các c p NS: ữ ấ
- Ngu n thu c a NSTW:ồ ủ
Thu c đ nh: NSTW đc hg 100% (kho n thu l n, phát sinh ko đ u gi a các đp or g n v i hđ s nghi p, qlý ố ị
c a cq trung ngủ ươ
Thu đi u ti t: kho n thu phát sinh trên đ a bàn đp, NSTW-NSĐP h ng theo t l % ế ưở ỉ ệ
- Ngu n thu c a NSĐP:ồ ủ
Kho n thu NSĐP đ c hg 100% (g n v i hđ qlý nn t i đ a ph ng) ượ ạ ị ươ
Thu đi u ti tề ế
Thu b sung t NSTWổ ừ
Thu t huy đ ng đt xây d ng công trình k t c u h t ng ư ế ạ ầ
M i quan h gi a các c p ngân sách trong h th ng ngân sách nhà n c: ệ ữ ư
Tính đ c l p t ng đ i gi a ngân sách các c p:ộ ậ ươ
- giao các ngu n thu và chi cho các c p NS và cho phép m i c p có quy n quy t đ nh NS c a mình: ỗ ấ ế
Ngu n thu c a ngân sách c p nào thì c p đó s d ng. ử ụ
Nhi m v chi c a ngân sách c p nào thì c p đó ph i đ m nh n. ả ả
Tính ph thu c gi a ngân sách c p d i và ngân sách c p trên: ấ ướ
- Ngân sách c p trên có th chi b sung cân đ i cho ngân sách c p d i đ đ a ph ng hòan thành nhi m v . ướ ể ị ươ
- Ngân sách c p trên có th chi b sung có m c tiêu đ đ a ph ng có th th c hi n đ c chính sách m i. ể ị ươ ượ
đ m b o s phát tri n đ ng đ u gi a các đ a ph ng. ả ự ươ
PHÁP LU T V QUÁ TRÌNH NSNNẬ Ề
L p
d
toán
Khái
ni m+ D i góc đ k thu t nghi p v : là t ng h p các ph ng pháp, cách th c mang tính kinh t , k thu t nghi p ướ ỹ ậ ươ ế ỹ ậ
v do các ch th có th m qu n th c hi n đ xây d ng và quy t đ nh b n d toán thu, chi NSNN hàng năm. ế ị
G m 2 hđ chính:
- Xây d ng d toán ns (cq qlý nn ti n hành) ->k t qu : d toán thu, chi NSNN ế ế ả ự
- Quy t đ nh d toán NSNN (cq quy n l c) ế ị ề ự
+ D i góc đ plý: là t p h p các QPPL do nn ban hành nh m quy đ nh th m quy n, trình t , th t c xây d ngướ ủ ụ
và quy t đ nh d toán NSNN hàng nămế ị
4
Đ c
đi m- Đc ti n hành hàng năm vào tr c năm ngân sáchế ướ
- Là gđ th hi n rõ nh t s t p trung quy n l c nn vào tay QH trên cs có s phân công nv gi a h th ng cqể ệ ề ự ệ ố
quy n l c v i cq qlý nn trong hđ ngân sáchề ự
- Có s thgia c a nhi u ch th khác nhau và gi a các ch th có s phân đ nh trách nhi m, quy n h n 1 ủ ể ủ ể
cách rõ ràng
- Đ c ti n hành theo 1 quy trình v i th t c ch t ch đ c lu t hóaượ ế ủ ụ ượ
Th m
quy n +
trình t ,
th t củ ụ
+ Th m quy n: ẩ ề
- Cq qlý: CP +cq ch c năng c a cp, UBND, đv d toán nsứ ủ
- Cq quy n l c: QH, HĐNDề ự
+ Trình t , th t c: ủ ụ
- Hg d n l p d toán NS và thông báo s ki m tra d toán NS hàng nămẫ ậ ố ể
- L p và xét duy t t ng h p d toán NSNN ệ ổ
- Quy t đ nh, phân b , giao d toán NSNNế ị
Ch p
hành
Khái
ni m+ Là qtrình th/hi n d toán NSNN sau khi đ c cq nn có th m quy n thông qua theo nh ng tr t t , ngt c nh t ượ ậ ự
đ nh
+ Đ c đi m:ặ ể
- Luôn có s thgia c a nn, g n v i l i ích c a nn ớ ợ
- T o ra năng l c tài chính th c t và s d ng ngu n v t ch t này vào vi c th c hi n ch c năng, nv c a ế ử ụ
nn
N i
dung
+ Ch p hành d toán thu: các c p ns, tc, cá nhân trên cs h th ng pháp lu t s d ng nh ng cách th c, bp phù ử ụ
h p đ thu đ y đ , k p th i t t c s thu đã ghi trong d toán đ c phân b , k c s thu t các nghi p v vayợ ể ầ ủ ượ ệ ụ
n or nhân vi n tr n c ngoài ợ ướ
+ Ch p hành d toán chi: là vi c chuy n giao, s d ng đúng mđích, đúng k ho ch d toán và đúng ch đ th ử ụ ế ế ộ
k hi n hành các ngu n kinh phí t NSNN, thông qua hđ c a các cq tài chính và các đv s d ng ns nh m t/hi n ử ụ
các chg trình hđ c a nn trên m i lĩnh v c trong năm tài chính ọ ự
Quyế
t toán
Khái
ni mLà báo cáo k toán v k t qu ch p hành NSNN hàng năm đã đ c phê duy t theo trình t lu t đ nhế ề ế ượ
Căn c- Các quy đ nh c a pháp lu t hi n hành v ch đ thu ns, các ch tiêu tài chính, các đ nh m c chi tiêu tc ế ộ
đ c ad chi các đv s d ng ngân sáhcượ ử ụ
- Các ch tiêu đ c phân b trong d toán NSNNỉ ượ
- M c l c ns áp d ng cho t ng đ i t ng quy t toán ns ố ượ ế
5
Trình t- L p b n quy t toán và th m đ nh quy t toán c a các đv d toánậ ả ế ế
- T ng h p, th m đ nh quy t toán c a các c p ns ẩ ị ế
- Phê chu n quy t toán nsnnẩ ế
PHÁP LU T V THU NSNNẬ Ề
Khái
ni mThu NSNN là hđ tài chính c a nn nh m t p trung 1 b ph n c a c i xã h i d i hth c giá tr thông qua nh ng hth c ộ ướ
và bpháp phù h p đ nh m t o l p qu NSNN ạ ậ
Đ c đi mặ ể - Hđ thu NSNN luôn đ c ti n hành trong khuôn kh pháp lu t quy đ nhượ ế
- Thu NSNN đ c th/hi n b ng nhi u bi n pháp và hth c khác nhau trong đó bp thu b t bu c là ch y u (bđ m ượ ủ ế
nn có ngu n thu l n, ch c ch n, n đ nh) ắ ổ
- Mtiêu, ý chí c a nn trong hđ thu ns là nh m huy đ ng, t p trung 1 b ph n c a c i xã h i đ hthành qu NSNN ộ ể
- Ch th tgia hđ thu NSNN g m 2 nhóm:ủ ể
Nn: thông qua các cq đ i di n (thu , h i quan) ế ả
Các tc, cá nhân thgia v i t cách là ng i có nghĩa v or t nguy n tgiaớ ư ườ
Phân lo i- Căn c tính plý: thu mang tính b t bu c – thu mang tính t nguy n ắ ộ
- Căn c ngu n hthành: thu trong n c – ngoài n cứ ồ ướ ướ
- Căn c yêu c u cân đ i ns: thu trong cân đ i ns – thu bù đ p thi u h t ns ế ụ
- Căn c tính đ nh kỳ c a kho n thu: thu có tính th ng xuyên – thu không th ng xuyên ủ ả ư ườ
- Căn c tc có th tăng or gi m tình tr ng thâm h t: thu có tính hoa l i - thu không có tính hoa l iứ ể
- Căn c ch đ phân c p qlý: kho n thu thu c NSTW – thu thu c NSĐP – thu phân chia gi a NSTW và NSĐP ế ộ
C u trúc
các kho n
thu NSNN
+ Thuế
- Là 1 kho n thu NSNN đ c thu v t các tc, cá nhân d a trên cs các VBPL do cq quy n l c nn cao nh t ban ượ ề ừ
hành theo ngt c b t bu c, không b i hoàn tr c ti pắ ắ ế
- Chi m t tr ng ch y u trong t ng thu NSNNế ủ ế
- Không hoàn tr tr c ti p, không đ i giáả ự ế
- T n t i nhi u lo i thuồ ạ ế
+ Phí:
- Là kho n thu do nn quy đ nh nh m bù đ p 1 ph n chi phí c a nn do vi c đt , xây d ng, mua s m, b o d ng, ư ả ưỡ
qlý tài s n đ pv cho các tc, cá nhân tham gia hđ công c ng, l i ích công c ng theo yêu c uả ể ụ
- Hoàn tr tr c ti p và đ i giá tr ng đ iả ự ế ươ
+L phí:
- Là kho n thu do nn quy đ nh đ i v i các tc, cá nhân đ c nn pv công vi c qlý nn theo yêu c i ho c theo qđ nh ố ớ ượ
6
thông tin tài liệu
Khái niệm + Phương diện KT: NSNN là - Bản dự toán các khoản thu và chi tiền tệ của 1 quốc gia - Được cq có thẩm quyền của nhà nước quyết định - Để thực hiện trong thời hạn nhất định, thường là 1 năm + Phương diện plý: Đ1 Luật NSNN
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×