DANH MỤC TÀI LIỆU
Thay thế Virtual Server 2005 R2 bằng Hyper-V
Thay th Virtual Server 2005 R2 b ng Hyper-Vế ằ
Đ di chuy n t Virtual Server 2005 R2 SP1 sang Hyper-V, chúng ta ể ừ
c n ph i di chuy n c máy ch Virtual Server và các máy o. Do s ể ả
khác bi t trong c u trúc nên ti n trình này không h đ n gi n, chúng ế ề ơ
ta s không th th c hi n c p nh t trong khi di chuy n.
H n n a, quá trình di chuy n các máy o và máy ch ph i đ c th c hi n ơ ả ượ
riêng r . Đây không ph i là m t ti n trình quá ph c t p, tuy nhiên có m t ế ứ ạ
s b c ph i đ c th c hi n theo đúng th t . Bài vi t này s h ng d n ố ướ ượ ế ẽ ướ
các b n ph ng pháp di chuy n Virtual Server 2005 R2 SP1 sang Hyper-V, ạ ươ
c n di chuy n nh ng gì, di chuy n khi nào và nh ng l u ý trong khi th c ữ ư
hi n di chuy n.ệ ể
Nh ng l u ý tr c khi di chuy n máy ch Virtual Server 2005 R2 sangữ ư ướ
Hyper-V
Virtual Server 2005 R2 SP1 là m t công c o hóa ch y trên n n h đi u ụ ả
hành, và Hyper-V là m t Hypervisor ch y bên trong h đi u hành. Do có s ệ ề
khác bi t l n trong c u trúc gi a Virtual Server 2005 R2 SP1 và Hyper-V ệ ớ
nên s không th nâng c p tr c ti p Virtual Server 2005 R2 SP1 lên Hyper- ự ế
V.
M c đích c a quá trình chuy n đ i này là đ di chuy n các máy o và máy ể ổ
ch Hyper-V th i gian d ng và tác đ ng ít nh t. Ph ng pháp h u hi u ươ ữ ệ
nh t đ th c hi n ti n trình này là s d ng ph n c ng máy ch m i, giúp ế ử ụ
b n cài đ t Windows Server 2008 và Hyper-V hay Microsoft Hyper-V ạ ặ
Server 2008, c u hình h th ng ph c v cho quá trình di chuy n sau đó t i ệ ố
u c u hình này. Sau khi đã t i u hóa Microsoft Hyper-V Server 2008, ư ố ư
nh ng máy o có th đ c di chuy n t máy ch Virtual Server 2005 R2 ể ượ
SP1 sang máy ch Hyper-V m i này.ủ ớ
Duy trì máy ch Virtual Server 2005 R2
M c dù b n có th di chuy n m i máy ch Virtual Server 2005 R2 SP1, ể ọ
nh ng b n nên gi l i Virtual Server đ v n hành m t s h đi u hành ư ữ ạ
khách nh t đ nh. Virtual Server 2005 R2 SP1 h tr cho nh ng h đi u ỗ ợ
hành khách sau mà Hyper-V không h tr :ỗ ợ
Windows NT Server 4.0 with Service Pack 6a
Windows XP SP2 (ch dành cho Virtual Server 2005 R2)
OS/2 4.5
Red Hat Enterprise Linux 2.1 (update 7)
Red Hat Enterprise Linux 3.0 (update 8)
Red Hat Enterprise Linux 4.0 (update 4)
Red Hat Enterprise Linux 5.0
Red Hat Linux 9.0
SuSE Linux 9.3
SuSE Linux 10.0
SuSE Linux 10.1
SuSE Linux 10.2
N u các máy o s d ng m t trong nh ng h đi u hành khách trên, thì t t ế ử ụ
nh t ban nên gi chúng l i trên Virtual Server thay vì di chuy n chúng sang ữ ạ
Hyper-V.
H tr m ng Wifiỗ ợ
Virtual Server R2 SP1 h tr cho m ng wifi giúp k t n i các m ng o. Tuy ỗ ợ ế
nhiên, Hyper-V không k t n i tr c ti p các m ng o ngoài t i adapter wifi ế ố ế
b i vì Hyper-V tuân th nghiêm ng t chu n 802.11, và nh ng chu n này ặ ẩ
không cho phép m ng Wifi thay đ i đ a ch MAC. ổ ị
H tr ph n c ng máy chỗ ợ
B n c n ph i đánh giá ph n c ng hi n có tr c khi di chuy n đ Hyper-V ạ ầ ầ ứ ướ
có th qu n lý các máy o. Ph n c ng s d ng cho Hyper-V ph i là 64 bit ử ụ
và ph i cung c p thêm tính năng o hóa ph n c ng đ có th cài đ t ầ ứ
Hyper-V thành công. Vì ta không th nâng c p tr c ti p m t máy ch ự ế
Virtual Server R2 SP1 hi n có lên Hyper-V, nên chúng ta s ph i s d ng ử ụ
ph n c ng m i ho c ph n c ng đang s d ng ph i đáp ng đ c nh ng ầ ứ ầ ứ ượ
yêu c u t i thi u c u Hyper-V đ có th t n d ng. ể ậ
Gi m thi u th i gian t m d ng ạ ừ
Khi th c hi n di chuy n các máy o t Virtual Server sang Hyper-V, các ả ừ
máy o ph i đ c t t. Đi u này s gây ra m t kho ng th i gian ng ng ượ ắ
riêng cho nh ng máy o. Ngoài ra, tùy thu c vào ph ng pháp di chuy n ữ ả ươ
máy ch Virtual Server đ c áp d ng, máy ch này cũng có th b t m ượ ị ạ
ng ng ho t đ ng, và k t qu là t t c các máy o cũng r i vào tình tr ng ế ấ ả ơ
t ng t . Do đó, chugns ta c n xác đ nh l ng th i gian t m ng ng cho ươ ự ị ượ
phép đ i v i máy ch và máy o tr c khi l a ch n ph ng pháp di ố ớ ướ ươ
chuy n.
Di chuy n máy ch Virtual Server R2 SP1 sang Hyper-Vể ủ
Quá trình di chuy n t Virtual Server R2 SP1 sang Hyper-V là m t ti n ể ừ ế
trình g m nhi u b c, tuy nhiên nh ng b c này có th khác nhau tùy ề ướ ướ
thu c vào c u hình hi n t i c a máy ch Virtual Server. Nh chúng ta đã ạ ủ ư
bi t, Hyper-V ch có th v n hành khi h th ng s d ng Windows Server ế ể ậ ử ụ
2008 b n 64 bit hay Microsoft Hyper-V Server 2008. N u b n cài đ t ế ả
Virtual Server R2 SP1 hi n t i không v n hành trên h đi u hành Windows ệ ạ ệ ề
Server 2008 b n 64 bit, tr c tiên chúng ta s c n ph i cài đ t Windows ướ ẽ ầ
Server 2008 64 bit hay Microsoft Hyper-V Server 2008.
N u máy ch Virtual Server hi n đang ch y trên Windows Server 2008 64 ế ủ
bit, thì b n có th backup máy ch y, sau đó g b Virtual Server, cài đ t ỡ ỏ
Hyper-V r i di chuy n các máy o. Ph ng pháp này cho phép b n s ươ ạ ử
d ng cùng lo i ph n c ng trong khi di chuy n mà không ph i copy các file ầ ứ
máy o sang m t h th ng khác, nh ng ph ng pháp này yêu c u Virtual ộ ệ ư ươ
Server đang s d ng và các máy o ph i ngo i tuy n, do đó ng i dùng sử ụ ế ườ
ph i ng ng s d ng. Đi u đó có nghĩa là n u có v n đ phát sinh, ti n ử ụ ế ế
trình khôi ph c s khó có th th c hi n. Đ gi m thi u th i gian t m ể ự ể ả
ng ng máy ch và các máy o, b n nên t o m t máy ch Hyper-V m i r i ớ ồ
di chuy n các máy o t i máy ch m i này. D i đây là m t s l i ích mà ướ ố ợ
ph ng pháp này mang l i:ươ ạ
Cho phép di chuy n các máy o m t cách linh ho t khi c n thi t. ả ộ ế
Kh năng đi u ch nh ph n c ng cho phù h p v i yêu c u. ầ ứ
Không c n t m d ng máy ch Virtual Server đang s d ng. ử ụ
H p nh t nhi u máy ch Virtual Server thành m t máy ch Hyper-V ợ ấ
hay m t nhóm các máy ch .ộ ủ
Ngoài ra, n u có s c phát sinh trong khi di chuy n, thì các máy o này s ế ự ố
t n t i trên máy ch Virtual Server và có th đ c kh i đ ng l i r t nhanh. ể ượ
Ti n trình di chuy n máy ch trong nh ng ph n ti p theo s chú tr ng vào ế ầ ế
s khác bi t gi a ph ng pháp di chuy n t ng ph n so v i ph ng pháp ươ ể ừ ươ
di chuy n tr c ti p. Nh ng b c th c hi n trong ti n trình náy bao g m ự ế ướ ế
phát tri n chu n cho ph n c ng máy ch Hyper-V, t o các máy ch Hyper- ầ ứ
V và di chuy n c u hình. Khi đã hoàn thành di chuy n chúng ta s có th ể ấ
b sung nhi u tính năng m i hi n có trong Hyper-V. ớ ệ
Xây d ng chu n cho máy ch Hyper-Vự ẩ
B c đ u tiên c n th c hi n trong ti n trình này đó là tìm ki m và l u tr ướ ầ ế ế ư
c u hình c a môi tr ng Virtual Server R2 SP1 đ chúng ta có th xác đ nh ườ ể ị
yêu c u c u hình t i thi u đ i v i ph n c ng Hyper-V. B c này liên quanầ ấ ầ ứ ướ
t i vi c xác đ nh yêu c u c u hình hi n t i cho b nh , đĩa l u tr , ớ ổ ư
m ng và vi x lý. Ngoài ra, c n ph i l y s l ng máy o hi n đ c c u ố ượ ượ
hình trên máy ch Virtual Server. Khi đã có đ nh ng thông tin này, chúng ủ ữ
ta có th b t đ u phát tri n chu n cho máy ch Hyper-V. S d ng nh ng ể ắ ử ụ
h ng d n sau đ xác đ nh chu n này.ướ ẫ
1. C u hình b nh Hyper-V s bao g m b nh đ c s d ng cho phân ộ ớ ộ ớ ượ
vùng chính – th ng có dung l ng 1GB RAM, b nh máy o – t ng ườ ượ ộ ớ ươ
ng dung l ng b nh c a m i máy o c ng v i 32MB cho 1GB RAM ượ ộ ộ ớ
đ u tiên và c ng thêm 8MB cho m i GB RAM ti p theo, và b nh cho s ế ộ ớ
l ng c tính c a phiên VMConnect.exe đ ng th i trên máy ch t i m i ượ ướ ủ ạ
20MB. B n nên b sung thêm m t b nh ngoài (kho ng 1 đ n 2 GB ộ ộ ế
RAM) đ th c hi n các tác v t m th i. B n c n ph i máy ch Hyper-V ụ ạ
có dung l ng b nh b ng v i b nh c a máy ch Virtual Server hi n ượ ộ ớ ộ ớ
t i.
2. Đĩa l u tr có th có nhi u l a ch n khác nhau, bao g m t c đ đĩa, ư ộ ổ
dung l ng đĩa, c u hình RAID, card đi u khi n, … C n chú ý t i dung ượ ổ
l ng đĩa c n s d ng, máy ch này yêu c u vùng tr ng cho h đi u ượ ử ụ
hành trên phân vùng chính; vùng trong cho c ng o c a m i máy o, ổ ứ
dung l ng đ c đ nh nghĩa t i đa c a c ng o, vùng tr ng cho các file ượ ượ ủ ổ ứ
l u tr tr ng thái (tùy thu c vào dung l ng c a RAM trong máy o đó); ư ữ ạ ượ
vùng tr ng cho Snapshots (tùy thu c vào s l ng snapshot s t o); và ố ượ ẽ ạ
vùng tr ng cho các file b sung nh CD hay DVD IMAGE. T i thi u b n ư ể ạ
c n có vùng tr ng t ng đ ng dung l ng đang đ c s d ng trên ươ ươ ượ ượ ử ụ
Virtual Server c ng v i vùng tr ng cho Snapshots n u b n có ý đ nh s ế ạ
d ng chúng.
3. Thao tác c u hình m ng s c n đ n phân vùng chính, giao di n giao ti p ẽ ầ ế ế
iSCSI, giao di n nhóm n u máy ch Hyoer-V là thành viên c a m t nhóm ế ủ ộ
máy ch và giao di n cho s l ng m ng o đ c yêu c u. T i thi u máy ố ượ ượ
ch Hyper-V s có m t card Ethernet 1gigabit đ c s d ng đ qu n lý ượ ử ụ
phân vùng chính, m t card Ethernet 1 gigabit cho giao ti p iSCSI (n u s ế ế ử
d ng iSCSI), hai card Ethernet 1 gigabit đ giao ti p nhóm (n u là m t ế ế ộ
thành viên c a nhóm máy ch ), và m t c d Ethernet 1 gigabit cho m i ộ ả
m ng o ng i c n s d ng. ử ụ
thông tin tài liệu
Để di chuyển từ Virtual Server 2005 R2 SP1 sang Hyper-V, chúng ta cần phải di chuyển cả máy chủ Virtual Server và các máy ảo. Do sự khác biệt trong cấu trúc nên tiến trình này không hề đơn giản, chúng ta sẽ không thể thực hiện cập nhật trong khi di chuyển.
Mở rộng để xem thêm
từ khóa liên quan
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×