DANH MỤC TÀI LIỆU
Thief, robber or burglar
Thief, robber or burglar
Thief, robber, burglar là ba danh từ nói về kẻ trộm, kẻ cướp. Nhưng nó được
dùng trong những trường hợp rất khác nhau. Các bạn có muốn biết chúng khác
nhau ở điểm nào không?. Nếu muốn biết thì hãy đọc hết bài viết của mình nhé
1.Thief (danh từ)
Ý nghĩa: k ăn trộm
Thief là danh từ dùng để nói về kẻ trộm cắp, hành vi trộm cắp này mang
tính lén lút, không có bạo lực xảy ra, thông thường khi người bị lấy cắp
mất đồ họ không nhận ra. Thief được dùng để miêu tả các hành vi trộm
cắp tại mọi thời điểm trong ngày.
Ví dụ:
The art gallery was broken into last night, and the thieves got away with two
valuable paintings. (Cuộc triển lãm ghệ thuật đã bị đột nhập tối qua, và
những tên trộm đã lấy đi 2 bức tranh quý giá).
Danh t để nói v hành vi trm cp hay k trm cp là theft.
Ví dụ:
Unfortunately, we have had several thefts in the building recently.(Thật
không may, chúng ta vừa có một vài vụ trộm ở toà cao ốc)
Chúng ta có thành ng liên quan đến t thief sau:
(There is) honour among thieves: luật xã hội đen.
(As) thick as thieves: dùng trong cách nói thân mt gia hai hoc
nhiều người, tc là rất ăn ý, rất thân nhau.
2.Burglar (Danh từ)
Ý nghĩa: Tên trộm, k đột nhp
Burglar là danh từ dùng để nói về kẻ trộm với hình thức là đột nhập (đột
nhập vào các căn nhà, các toà nhà lớn) để lấy đi các đồ đạc có giá trị
không xảy ra các hành vi bạo lực. Tuy nhiên điều đặc biệt là burglar chỉ
được dùng để nói đến các hành vi đột nhập ăn trộm xảy ra vào thời điểm
đêm tối
Ví dụ:
The burglar had taken a laptop on which highly sensitive information was
stored. (Những kẻ đột nhập đã lấy đi chiếc máy tính xách tay chưa nhiều
thông tin nhạy cảm).
Danh t burglary mang nghĩa hành động đột nhp trm cp.
Ví dụ:
Insurers are getting tougher on customers who make claims after
burglaries. (Các công ty bảo hiểm khá khắt khe với những lời đòi hỏi của
các khách hàng sau các vụ mất cắp do đột nhập)
3.Robber (Danh từ)
Ý nghĩa: Kẻ p
Robber là danh t đ miêu t nhng k dùng hành vi bo lực, đe
doạ, gây thương tích cho người khác để lấy đi tài sản ca h.
Ví dụ:
The robbers shot a policeman before making their getaway. (Những tên cướp
đã bắn một cảnh sát trước khi đào tẩu).
Danh t robbery mang nghĩa hành động cướp bóc, cướp đoạt hay
v p
Ví dụ:
The gang admitted they had committed four recent bank robberies. (Băng
nhóm đã thừa nhận gây ra 4 vụ cướp nhà băng gần đây nhất).
Thành Ng: daylight robbery = highway robbery: dùng theo nghĩa
không trang trọng, để phàn nàn giá bán quá đắt, trng trợn (ăn
p gia ban ngày).
Ví dụ:
$6 for an orange juice? That’s just daylight robbery! (6$ cho một quả cam ư?
Đây thực sự là một cái giá quá đắt!).
Bài tập
1. Two masked _______got out of the black car, rushed into the bank
pointing their guns and carried away more than 50,000 dollars.
a. thieves b. burglars c. robbers
2. Police are investigating the theft of computers from the company’s offices.
a. robber b. thief c. burglar
3. A ______ had broken the back door and stolen my gold necklace.
a. thief b. robber c. burglar
4. The robbers attacked him and disappeared with the expensive painting.
a. burglars b. robbers c. thieves
5. Look! The attic window is broken; the ……… probably got inside this way.
a. thief b. robber c. burglar
6. A ……… took Judith’s suitcase while she was sleeping in the train.
a. robber b. burglar c. thief
7. There’s a rise in the number of ……… committed in the area
a. thefts b. burglaries c. robberies
Đáp án
1. robbers.
2. theft.
3. burglar
4. robbers
5. burglar.
6. thief
7. burglaries
Để phân biệt thief, robber, burglar cũng không phải là việt dễ dàng phải
không các bạn. Mình hy vọng rằng với lý thuyết và bài tập sẽ giúp bạn luyện
tập và nghiên cứu tốt hơn. Nếu bạn có bất cứ vấn đề gì chưa hiểu hết thì hãy
để lại câu hỏi mình sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sơm nhất nhé.
Chúc các bạn thành công
có thể bạn quan tâm
thông tin tài liệu
Bài viết phân biệt Thief, robber , burglar
Mở rộng để xem thêm
từ khóa liên quan
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×