DANH MỤC TÀI LIỆU
Thống kê mailbox trong Exchange 2007
Th ng kê mailbox trong Exchange 2007
Yêu c u v vi c có đ c m t danh sách mailbox cùng v i các kích ề ệ ượ
th c c a chúng đ c x p vào lo i yêu c u khá cao trong danh sách ướ ủ ượ ế
câu h i t các qu n tr viên Exchange. Trong Exchange 2000 và ỏ ừ
Exchange 2003, b n hoàn toàn có th xem các thông tin này bên trong ạ ể
Exchange System Manager snap-in.Bên c nh đó còn có th export các ạ ể
thông tin đã đ c trình bày bên trong Exchange System Manager vào m t ượ ộ
đ nh d ng văn b n và sau đó import thông tin này vào các ng d ng nh ị ạ ứ ụ ư
Excel. Các thành viên khác c a c ng đ ng Exchange đã công b VBScripts ủ ộ
đ s d ng Windows Management Instrumentation (WMI) hay Messaging ể ử
Application Programming Interface (MAPI) cũng nh m th c hi n nhi u th ự ệ
t ng t . Rõ ràng, đ i v i m t s qu n tr viên, các k ch b n đó đôi khi r tươ ộ ố
khó hi u ho c khó thay đ i. Tuy nhiên Exchange 2007 có cung c p cho b nể ặ
m t ti n ích Exchange Management Shell đ có th qu n lý Exchange 2007ộ ệ
t c a s l nh và m t trong các l nh hay cmdlets mà chúng ta đã bi t, cho ổ ệ ế
phép qu n tr viên đ n gi n h n trong vi c thu đ c các th ng kê v ơ ả ơ ượ
mailbox.
Nh ng c b n v Get-MailboxStatistics ơ ả
Cmdlet c b n nh t c a Exchange Management Shell đ s d ng làơ ể ử Get-
MailboxStatistics trên chính b n thân nó. Hình 1 bên d i th hi n m t ướ ể ệ
m u đ u ra c a quá trình ch y cmdlet này mà không có các tham s nào ẫ ầ
đ c g n thêm. Quá trình này ch y d a vào máy ch mailbox c c b .ượ ắ ụ ộ
Hình 1: K t qu m c đ nh c a Get-MailboxStatisticsế ả ặ
Nh nh ng gì b n th y, m c đ nh quá trình này cho bi t b n m u thông tinư ế ố
cho m i mailbox trên máy ch c c b , c th nh tên hi n th c a ủ ụ ư ị ủ
mailbox, s m c trong mailbox, tr ng thái gi i h n l u tr và th i gian ố ụ ớ ạ ư
đăng nh p l n g n nh t. Kích th c th c s c a mailbox không đ c hi n ướ ự ủ ượ
th m t cách m c đ nh nên nhi m v đ u tiên là phân bi t tên c a thu c ụ ầ
tính l u giá tr đó. Có m t cách đ ch ra các thu c tính có s n có th g i raư ể ọ
đ c là quan sát các k t qu c a cmdlet trong cmdletượ ế ả ủ Format-List, ho c
vi t t t làế ắ fl. Ví d , cmdlet c a chúng ta lúc này là:ụ ủ
Get-MailboxStatistics | fl
Hình 2 th hi n các k t qu trong vi c th c hi n l nh này, các thu c tính ể ệ ế ệ ệ
c a mailbox c a User2 đ c hi n th . ượ ể
Hình 2: K t qu c a l nhế ả ủ Get-MailboxStatistics | fl
Lúc này b n có th th y nh ng ph n thông tin quan tr ng khác nh thu c ể ấ ư
tính TotalItemSize có giá tr là 1584504B, x p x 1,5MB. Rõ ràng User2 ấ ỉ
không ph i là m t ng i dùng l n c a Exchange 2007. Khi đã bi t đ c ườ ế ượ
thu c tính c n quan tâmộ ầ TotalItemSize, chúng ta có th thay đ i cmdlet ban ể ổ
đ u đ có th l y đ c các thông tin cùng v i tên mailbox và s l ng ể ấ ượ ố ượ
m c c a nó. Cmdlet đ s d ng đ c th hi n bên d i. L u ý r ng th i ể ử ượ ướ ư
đi m này, chúng ta đã s d ng l nh ử ụ Format-Table, ho c vi t t t c a nó ế ắ
ft, đ t o đ u ra theo đ nh d ng b ng:ể ạ
Get-MailboxStatistics | ft DisplayName,TotalItemSize,ItemCount
K t qu c a quá trình này đ c hi n th trong hình 3.ế ả ủ ượ
Hình 3: Get-MailboxStatistics v i kích th c c a mailbox. ướ ủ
Bây gi chúng ta s ti p t c kh o sát ti p vì đây là đ u ra khá súc tích ẽ ế ế
trong khi đó l i cho nhi u th mà chúng ta c n. Tuy v y, có m t chút tr ề ứ
ng i đ i v i đ u ra này. Đ u tiên, nó không tăng ho c gi m theo th t , ứ ự
chính vì v y r t khó khăn đ có th xem m t cách nhanh chóng mailbox ậ ấ
nào là l n nh t. Thêm vào đó, c t TotalItemSize đ c m c đ nh hi n th ượ ặ ị
theo byte làm cho chúng ta cũng không d dàng gì trong vi c đ c.
Đ nh d ng Get-MailboxStatistics b sungị ạ
Chúng ta hãy quan tâm tr c tiên v th t c a đ u ra. Vi c phân lo i các ướ ứ ự
đ i t ng b ng PowerShell th c s d dàng thông qua l nh ượ ự ễ Sort-Object.
T t c nh ng gì b n c n làm cho bài th c hành này là th c hi n th ng kê ấ ả
mailbox và sau đó quan sát các k t qu theo l nhế Sort-Object, tr c ướ
l nh Format-Table. V i cmdlet Sort-Object, b n c n quy t đ nh c t nào ế ị
mu n phân lo i và h ng phân lo i cho nó là gì. Tham s đ u tiên c n ướ ố ầ
thêm vào Sort-Object là tên c t đ phân lo i, trong ví d c a chúng ta ụ ủ
TotalItemSize. Sau đó thêm –Descending (gi m d n) ho c
Ascending (tăng d n) đ cho bi t h ng phân lo t là gì. Hãy x p x p các ế ướ ế
mailbox l n nh t trên đ u, đây là đi n hình mà các qu n tr viên c n bi t. ả ị ế
Cmdlet lúc này tr thành:
Get-MailboxStatistics | Sort-Object TotalItemSize –Descending | ft
DisplayName,TotalItemSize,ItemCount
K t qu c a cmdlet đ c th hi n trong hình 4.ế ả ủ ượ
Hình 4: Get-MailboxStatistics v i các kích th c c a mailbox theo th t ướ ứ ự
kích th c gi m d nướ ả
Ti p theo chúng ta c n ph i chuy n đ i các kích th c mailbox t ki u ế ướ ừ ể
byte sang ki u nào đó ti n s d ng h n, ví d MB ch ng h n, s d dàng ử ụ ơ ẽ ễ
h n cho vi c s d ng. M c dù v y, do trong bài test này ch có các kích ơ ử ụ
th c mailbox c nh , nên chúng tôi s hi n th kích th c c a chúng theo ướ ẽ ể ướ
KB. Đ th c hi n đi u đó, chúng ta c n ph i thay th tham ể ự ế
s TotalItemSize trong cmdlet:
@{ expression={$_.TotalItemSize.Value.ToKB()}}
Chính vì v y cmdlet m i s là: ớ ẽ
Get-MailboxStatistics | Sort-Object TotalItemSize –Descending | ft
DisplayName,@{ expression={$_.TotalItemSize.Value.ToKB()}},ItemCou
nt
K t qu c a cmdlet này đ c th hi n trong hình 5 bên d i. N u b n ế ả ủ ượ ướ ế
mu n hi n th các kích th c mailbox theo MB thì hãy s ố ể ị ướ
d ng TotalItemSize.Value.ToMB trong cmdlet trên. Ho c b n có th s ể ử
d ng TotalItemSize.Value.ToGB.
Hình 5: Get-MailboxStatistics v i kích th c mailbox theo KBớ ướ
Gi thì k t qu trông đã d nhìn h n r i. Tuy nhiên hãy quan sát các tên c t ế ơ ồ
lúc này. Chúng ta có th th y r ng c t đã đ c g i t tr c ượ ọ ừ ướ
TotalItemSize thì lúc này l i đ c trích d n trong m t bi u m u c ng ạ ượ
k nh h n là ơ $_.TotalItemSize.Value.ToKB(). Chúng ta có th gi i quy t đi uể ả ế
này m t cách r t d dàng b ng cách b sung thêm m t nhãn m i cho ộ ấ ễ ằ
cmdlet. Th c t , t t c nh ng gì b n c n th c hi n là thay đ i cmdlet đ ế ấ
đ t l i nhãn cho c t m t cách thích h p. Cmdlet m i đ c đ a ra bên ặ ạ ượ ư
d i:ướ
Get-MailboxStatistics | Sort-Object TotalItemSize -Descending | ft
DisplayName,@{label="TotalItemSize(KB)";expression={$_.TotalItemSi
ze.Value.ToKB()}},ItemCount
K t qu c a l nh này đ c hi n th trong hình 6:ế ả ủ ượ
thông tin tài liệu
Exchange 2007 có cung cấp cho bạn một tiện ích Exchange Management Shell để có thể quản lý Exchange 2007 từ cửa sổ lệnh và một trong các lệnh hay cmdlets mà chúng ta đã biết, cho phép quản trị viên đơn giản hơn trong việc thu được các thống kê về mailbox.
Mở rộng để xem thêm
từ khóa liên quan
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×