qu n tr c a m i doanh nghi p.ả ị ủ ỗ ệ
4.3. Kỳ k toán qu n tr th ng làế ả ị ườ tháng, quý, năm nh kỳ k toán tàiư ế
chính. Doanh nghi p đ c quy t đ nh kỳ k toán qu n tr khác (có th là ngày,ệ ượ ế ị ế ả ị ể
tu n ho c b t kỳ th i h n nào) theo yêu c u c a mình.ầ ặ ấ ờ ạ ầ ủ
5. Các thu t ng trong Thông t này đ c hi u nh sau:ậ ữ ư ượ ể ư
- Trung tâm trách nhi m: ệLà m t b ph n (phân x ng, dây chuy n s nộ ộ ậ ưở ề ả
xu t; m t phòng, ban; m t công ty ho c toàn b công ty) trong m t t ch c màấ ộ ộ ặ ộ ộ ổ ứ
ng i qu n lý c a b ph n đó có quy n đi u hành và có trách nhi m đ i v i sườ ả ủ ộ ậ ề ề ệ ố ớ ố
chi phí, thu nh p phát sinh ho c s v n đ u t s d ng vào ho t đ ng kinhậ ặ ố ố ầ ư ử ụ ạ ộ
doanh.
- Trung tâm chi phí: Là trung tâm trách nhi m mà ng i qu n lý ch cóệ ườ ả ỉ
quy n đi u hành qu n lý các chi phí phát sinh thu c b ph n mình qu n lý.ề ề ả ộ ộ ậ ả
Trung tâm chi phí có th là b ph n (phân x ng, đ i, t ,...) ho c t ng giai đo nể ộ ậ ưở ộ ổ ặ ừ ạ
ho t đ ng (giai đo n làm thô, giai đo n c t g t, giai đo n đánh bóng,…).ạ ộ ạ ạ ắ ọ ạ
- Chi phí chênh l chệ: Là chi phí có ph ng án này nh ng không có ho cở ươ ư ặ
ch có m t ph n ph ng án khác. Chi phí chênh l ch là m t trong các căn cỉ ộ ầ ở ươ ệ ộ ứ
quan tr ng đ l a ch n ph ng án đ u t ho c ph ng án s n xu t, kinhọ ể ự ọ ươ ầ ư ặ ươ ả ấ
doanh.
- Chi phí c h iơ ộ : Là l i ích ti m tàng b m t đi do l a ch n ph ng ánợ ề ị ấ ự ọ ươ
(ho c hành đ ng) này thay vì ch n ph ng án (ho c hành đ ng) khác.ặ ộ ọ ươ ặ ộ
- Chi phí chìm: Là lo i chi phí mà doanh nghi p s ph i gánh ch u b t kạ ệ ẽ ả ị ấ ể
đã l a ch n ph ng án ho c hành đ ng nào. Chi phí chìm t n t i m i ph ngự ọ ươ ặ ộ ồ ạ ở ọ ươ
án nên không có tính chênh l ch và không ph i xét đ n khi so sánh, l a ch nệ ả ế ự ọ
ph ng án, hành đ ng t i u.ươ ộ ố ư
- Chi phí kh bi n (g i t t là bi n phí):ả ế ọ ắ ế Là nh ng chi phí s n xu t, kinhữ ả ấ
doanh thay đ i t l thu n v t ng s , v t l v i s bi n đ ng v kh i l ngổ ỷ ệ ậ ề ổ ố ề ỷ ệ ớ ự ế ộ ề ố ượ
s n ph m, g m: chi phí nguyên li u, v t li u tr c ti p, chi phí nhân công tr cả ẩ ồ ệ ậ ệ ự ế ự
ti p và m t s kho n chi phí s n xu t chung, nh : Chi phí nhân công, chi phíế ộ ố ả ả ấ ư
đi n n c, ph tùng s a ch a máy,...Chi phí kh bi n không thay đ i khi tínhệ ướ ụ ử ữ ả ế ổ
cho m t đ n v s n ph m, công vi c.ộ ơ ị ả ẩ ệ
- Chi phí b t bi n (còn g i là đ nh phí):ấ ế ọ ị Là nh ng chi phí mà t ng sữ ổ ố
không thay đ i v i s bi n đ ng v kh i l ng s n ph m, công vi c, g m: chiổ ớ ự ế ộ ề ố ượ ả ẩ ệ ồ
phí kh u hao TSCĐ, l ng nhân viên, cán b qu n lý,...Chi phí b t bi n c a m tấ ươ ộ ả ấ ế ủ ộ
đ n v s n ph m, công vi c có quan h t l ngh ch v i kh i l ng, s n ph m,ơ ị ả ẩ ệ ệ ỷ ệ ị ớ ố ượ ả ẩ
công vi c.ệ
- Lãi trên bi n phí:ế Là s chênh l ch gi a doanh thu v i bi n phí toàn bố ệ ữ ớ ế ộ
(g m giá thành s n xu t theo bi n phí, bi n phí bán hàng, bi n phí qu n lýồ ả ấ ế ế ế ả
doanh nghi p).ệ
- Đi m hoà v n:ể ố Là m t đi m mà t i đó t ng doanh thu b ng t ng chi phíộ ể ạ ổ ằ ổ
ho c là m t đi m mà t i đó lãi trên bi n phí b ng t ng chi phí b t bi n. ặ ộ ể ạ ế ằ ổ ấ ế
- Quy t đ nh ng n h n:ế ị ắ ạ Là quy t đ nh kinh doanh mà th i gian hi u l c,ế ị ờ ệ ự
th i gian nh h ng và th c thi th ng d i 1 năm ho c ng n h n 1 chu kỳờ ả ưở ự ườ ướ ặ ắ ơ
kinh doanh thông th ng nh : Quy t đ nh v s t n t i hay lo i b m t bườ ư ế ị ề ự ồ ạ ạ ỏ ộ ộ
ph n kinh doanh trong kỳ k ho ch; Quy t đ nh ph ng án t s n xu t hay muaậ ế ạ ế ị ươ ự ả ấ