DANH MỤC TÀI LIỆU
Thông tư số 53/2006/TT-BTC hướng dẫn áp dụng kế toán quản trị
B I CHÍNH
________
S : 53/2006/TT-BTC
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ộ Ủ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ
Hà N i, ngày 12 tháng 6 năm 2006
THÔNG TƯ
H ng d n áp d ng k toán qu n tr trong doanh nghi pướ ế ả ị
- Căn c Lu t K toán s 03/2003/QH11 ngày 17/6/2003; ậ ế
- Căn c Ngh đ nh s 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 c a Chính ph Quy ị ị
đ nh chi ti t h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t K toán trong ho t ế ướ ộ ố ế
đ ng kinh doanh;
- Căn c Ngh đ nh s 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 c a Chính ph quy ị ị
đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Tài chính; ơ ấ
Nh m giúp các doanh nghi p s n xu t, kinh doanh t ch c t t công tác k ứ ố ế
toán, B Tài chính h ng d n k toán qu n tr trong các doanh nghi p, nh sau: ướ ẫ ế ư
Ph n I
QUY Đ NH CHUNG
1. K toán qu n trế ả ị
a/ K toán qu n tr vi c thu th p, x lý, phân tích cung c p thông tinế ả ị
kinh t , tài chính theo yêu c u qu n tr quy t đ nh kinh t , tài chính trong n iế ế ị ế
b đ n v k toán (Lu t K toán, kho n 3, đi u 4).ộ ơ ị ế ế
K toán qu n tr nh m cung c p các thông tin v ho t đ ng n i b c aế ộ ủ
doanh nghi p, nh : Chi phí c a t ng b ph n (trung tâm chi phí), t ng công ư ủ ừ
vi c, s n ph m; Phân tích, đánh giá tình hình th c hi n v i k ho ch v doanh ớ ế
thu, chi phí, l i nhu n; qu n tài s n, v t t , ti n v n, công n ; Phân tích m i ậ ư
quan h gi a chi phí v i kh i l ng l i nhu n; L a ch n thông tin thích h p ố ượ
cho các quy t đ nh đ u t ng n h n dài h n; L p d toán ngân sách s nế ư ắ ạ ậ ự
xu t, kinh doanh;... nh m ph c v vi c đi u hành, ki m tra ra quy t đ nh ụ ệ ế ị
kinh t . K toán qu n tr là công vi c c a t ng doanh nghi p, Nhà n c chế ế ủ ừ ướ
h ng d n các nguyên t c, cách th c t ch c các n i dung, ph ng pháp kướ ứ ổ ươ ế
toán qu n tr ch y u t o đi u ki n thu n l i cho doanh nghi p th c hi n. ủ ế
b/ Đ i t ng nh n thông tin k toán qu n tr Ban lãnh đ o doanhố ượ ế
nghi p nh ng ng i tham gia qu n lý, đi u hành ho t đ ng s n xu t, kinh ườ ạ ộ
doanh c a doanh nghi p.ủ ệ
Doanh nghi p không b t bu c ph i công khai các thông tin v k toán ề ế
qu n tr tr tr ng h p pháp lu t có quy đ nh khác. ị ừ ườ
c/ Đ n v tính s d ng trong K toán qu n tr , g m: Đ n v ti n t , đ n vơ ị ế ơ ị ơ ị
hi n v t, th i gian lao đ ng ho c các đ n v tính khác theo yêu c u qu n c aệ ậ ơ ị
doanh nghi p.
d/ Nguyên t c t ch c h th ng thông tin k toán qu n tr : Vi c t ch cắ ổ ế ệ ổ
1
h th ng thông tin k toán qu n tr không b t bu c ph i tuân th đ y đ các ế ủ ầ
nguyên t c k toán th đ c th c hi n theo nh ng quy đ nh n i b c a ế ượ ộ ủ
doanh nghi p nh m t o l p h th ng thông tin qu n thích h p theo yêu c u ạ ậ ệ ố
qu n c th c a t ng doanh nghi p. Doanh nghi p đ c toàn quy n quy t ể ủ ượ ế
đ nh vi c v n d ng các ch ng t k toán, t ch c h th ng s k toán, v n ừ ế ổ ế
d ng chi ti t hoá các tài kho n k toán, thi t k các m u báo cáo k toán ế ế ế ế ế
qu n tr c n thi t ph c v cho k toán qu n tr c a đ n v . ế ụ ụ ế ủ ơ
đ/ Doanh nghi p đ c s d ng m i thông tin, s li u c a ph n k toán tàiệ ượ ầ ế
chính đ ph i h p và ph c v cho k toán qu n tr . ố ợ ế
2. Đ i t ng áp d ng Thông tố ượ ư
Thông t này áp d ng cho doanh nghi p thu c các lĩnh v c s n xu t, kinhư ự ả
doanh, th ng m i, d ch v .ươ ạ ị
Riêng các doanh nghi p trong lĩnh v c tài chính, ngân hàng, nh Công tyệ ự ư
b o hi m, Công ty ch ng khoán, Công ty qu n Qu Đ u t ch ng khoán, T ỹ ầ ư
ch c tín d ng, T ch c tài chính,... v n d ng các n i dung phù h p h ng d n ổ ứ ướ
t i Thông t này.ạ ư
3. Nhi m v k toán qu n tr trong doanh nghi p ụ ế
a/ Thu th p, x thông tin, s li u k toán theo ph m vi, n i dung k ố ệ ế ế
toán qu n tr c a đ n v xác đ nh theo t ng th i kỳ. ị ủ ơ
b/ Ki m tra, giám sát các đ nh m c, tiêu chu n, d toán. ẩ ự
c/ Cung c p thông tin theo yêu c u qu n tr n i b c a đ n v b ng báo ộ ủ ơ
cáo k toán qu n tr .ế ả ị
d/ T ch c phân tích thông tin ph c v cho yêu c u l p k ho ch ra ầ ậ ế
quy t đ nh c a Ban lãnh đ o doanh nghi p.ế ị
4. N i dung, ph m vi, kỳ k toán qu n tr ế ả ị
4.1. N i dung k toán qu n tr ế ả ị
a/ N i dung ch y u, ph bi n c a k toán qu n tr trong doanh nghi p, ủ ế ế ế
g m:
- K toán qu n tr chi phí và giá thành s n ph m;ế ả ị
- K toán qu n tr bán hàng và k t qu kinh doanh;ế ả ị ế
- Phân tích m i quan h gi a chi phí, kh i l ng và l i nhu n; ố ượ
- L a ch n thông tin thích h p cho vi c ra quy t đ nh; ế ị
- L p d toán ngân sách s n xu t, kinh doanh;ậ ự
- K toán qu n tr m t s kho n m c khác: ế ộ ố
+ K toán qu n tr tài s n c đ nh (TSCĐ);ế ố ị
+ K toán qu n tr hàng t n kho;ế ả ị
+ K toán qu n tr lao đ ng và ti n l ng;ế ề ươ
+ K toán qu n tr các kho n n .ế ả ợ
b/ Ngoài nh ng n i dung ch y u nêu trên, doanh nghi p th th c hi n ủ ế
các n i dung k toán qu n tr khác theo yêu c u qu n lý c a doanh nghi p. ế ả ị
4.2. Ph m vi k toán qu n tr ế không b gi i h n đ c quy t đ nh b iị ớ ạ ượ ế ị
nhu c u thông tin v k toán qu n tr c a doanh nghi p trong t t c các khâu ế ị ủ
c a quá trình t ch c, qu n s n xu t, kinh doanh, l p k ho ch, ki m tra, t ổ ứ ế
ch c, đi u hành, ra quy t đ nh trình đ , kh năng t ch c công tác k toán ế ị ế
2
qu n tr c a m i doanh nghi p. ị ủ
4.3. Kỳ k toán qu n tr th ng ế ị ườ tháng, quý, năm nh kỳ k toán tàiư ế
chính. Doanh nghi p đ c quy t đ nh kỳ k toán qu n tr khác (có th ngày, ượ ế ị ế
tu n ho c b t kỳ th i h n nào) theo yêu c u c a mình. ờ ạ
5. Các thu t ng trong Thông t này đ c hi u nh sau: ư ượ ể ư
- Trung tâm trách nhi m: m t b ph n (phân x ng, dây chuy n s nộ ộ ưở
xu t; m t phòng, ban; m t công ty ho c toàn b công ty) trong m t t ch c mà ộ ổ
ng i qu n c a b ph n đó quy n đi u hành trách nhi m đ i v i sườ ớ ố
chi phí, thu nh p phát sinh ho c s v n đ u t s d ng vào ho t đ ng kinh ư ử
doanh.
- Trung tâm chi phí: Là trung tâm trách nhi m ng i qu n ch ườ ả
quy n đi u hành qu n các chi phí phát sinh thu c b ph n mình qu n lý. ộ ộ
Trung tâm chi phí có th b ph n (phân x ng, đ i, t ,...) ho c t ng giai đo n ưở ặ ừ
ho t đ ng (giai đo n làm thô, giai đo n c t g t, giai đo n đánh bóng,…).ạ ộ
- Chi phí chênh l ch: Là chi phí ph ng án này nh ng không có ho cở ươ ư
ch m t ph n ph ng án khác. Chi phí chênh l ch m t trong các căn c ầ ở ươ
quan tr ng đ l a ch n ph ng án đ u t ho c ph ng án s n xu t, kinhọ ể ọ ươ ư ươ ả ấ
doanh.
- Chi phí c h iơ : l i ích ti m tàng b m t đi do l a ch n ph ng án ị ấ ươ
(ho c hành đ ng) này thay vì ch n ph ng án (ho c hành đ ng) khác.ặ ộ ươ ặ ộ
- Chi phí chìm: lo i chi phí doanh nghi p s ph i gánh ch u b t k ấ ể
đã l a ch n ph ng án ho c hành đ ng nào. Chi phí chìm t n t i m i ph ng ươ ạ ở ươ
án nên không tính chênh l ch không ph i xét đ n khi so sánh, l a ch n ế ự ọ
ph ng án, hành đ ng t i u.ươ ố ư
- Chi phí kh bi n (g i t t bi n phí): ế ọ ắ ế nh ng chi phí s n xu t, kinh ả ấ
doanh thay đ i t l thu n v t ng s , v t l v i s bi n đ ng v kh i l ng ỷ ệ ề ổ ề ỷ ệ ế ượ
s n ph m, g m: chi phí nguyên li u, v t li u tr c ti p, chi phí nhân công tr c ậ ệ ế
ti p m t s kho n chi phí s n xu t chung, nh : Chi phí nhân công, chi phíế ộ ố ư
đi n n c, ph tùng s a ch a máy,...Chi phí kh bi n không thay đ i khi tính ướ ả ế
cho m t đ n v s n ph m, công vi c. ơ ị ả
- Chi phí b t bi n (còn g i đ nh phí):ấ ế nh ng chi phí t ng s ổ ố
không thay đ i v i s bi n đ ng v kh i l ng s n ph m, công vi c, g m: chi ế ố ượ
phí kh u hao TSCĐ, l ng nhân viên, cán b qu n lý,...Chi phí b t bi n c a m t ươ ế ủ
đ n v s n ph m, công vi c quan h t l ngh ch v i kh i l ng, s n ph m,ơ ả ẩ ệ ị ượ ả ẩ
công vi c.
- Lãi trên bi n phí:ế s chênh l ch gi a doanh thu v i bi n phí toàn b ớ ế
(g m giá thành s n xu t theo bi n phí, bi n phí bán hàng, bi n phí qu n ả ấ ế ế ế
doanh nghi p).
- Đi m hoà v n: Là m t đi m mà t i đó t ng doanh thu b ng t ng chi phíộ ể
ho c là m t đi m mà t i đó lãi trên bi n phí b ng t ng chi phí b t bi n. ể ạ ế ằ ế
- Quy t đ nh ng n h n:ế quy t đ nh kinh doanh th i gian hi u l c,ế ị ệ ự
th i gian nh h ng th c thi th ng d i 1 năm ho c ng n h n 1 chu kỳ ưở ườ ướ ắ ơ
kinh doanh thông th ng nh : Quy t đ nh v s t n t i hay lo i b m t bườ ư ế ự ồ
ph n kinh doanh trong kỳ k ho ch; Quy t đ nh ph ng án t s n xu t hay mua ế ế ươ ự ả
3
ngoài nguyên v t li u, s n ph m; Quy t đ nh bán giai đo n bán thành ph m ế ị
hay giai đo n thành ph m;…).ạ ẩ
- Quy t đ nh dài h n:ế nh ng quy t đ nh th i gian hi u l c, th i ế ị ệ ự
gian nh h ng th i gian th c thi trên 1 năm ho c trên 1 chu kỳ kinh doanhả ưở
(Ví d , nh : Quy t đ nh đ u t TSCĐ cho doanh nghi p; Quy t đ nh đ u t tài ư ế ị ầ ư ế ầ ư
chính dài h n;…).
- Thông tin thích h p: Là nh ng thông tin ph i đ t hai tiêu chu n c b n: ơ ả
+ Thông tin đó ph i liên quan đ n t ng lai; ế ươ
+ Thông tin đó ph i s khác bi t gi a các ph ng án đang xem xét ệ ữ ươ
l a ch n.ự ọ
Ph n II
T CH C TH C HI N K TOÁN QU N TRỔ Ứ Ệ Ế
1. Vi c t ch c th c hi n k toán qu n tr trong doanh nghi p cácệ ổ ế
yêu c u sau:
a/ Cung c p k p th i đ y đ các thông tin theo yêu c u qu n v chi phíấ ị ầ ủ
c a t ng công vi c, b ph n, d án, s n ph m,…;ủ ừ
b/ Cung c p k p th i, đ y đ các thông tin th c hi n, các đ nh m c, đ nấ ị ầ ủ ơ
giá,... ph c v cho vi c l p k ho ch, ki m tra, đi u hành và ra quy t đ nh; ệ ậ ế ế
c/ Đ m b o cung c p các thông tin chi ti t, c th h n so v i k toán tài ế ể ơ ế
chính;
d/ Xác l p các nguyên t c, ph ng pháp phù h p đ đ m b o đ c tính ươ ể ả ượ
so sánh gi a k toán tài chính và k toán qu n tr cũng nh gi a các th i kỳ ho t ế ế ư ữ
đ ng, gi a d toán và th c hi n. ữ ự
2. T ch c th c hi n k toán qu n tr trong doanh nghi p theo cácổ ứ ế
n i dung: T ch c v n d ng ch ng t k toán, tài kho n k toán, s k toán; ừ ế ế ổ ế
T ch c l p báo cáo k toán qu n tr t ch c phân tích thông tin kinh t , tài ứ ậ ế ế
chính.
3. Nguyên t c t ch c v n d ng Ch ng t k toán ừ ế
a/ V n d ng các nguyên t c, ph ng pháp v l p, luân chuy n, qu n lý và ươ ề ậ
s d ng ch ng t k toán phù h p v i đi u ki n c th c a doanh nghi p.ử ụ ừ ế
b/ C th hoá b sung các n i dung c n thi t vào t ng m u ch ng tụ ể ế
k toán đã đ c quy đ nh đ ph c v cho vi c thu th p thông tin qu n tr n i bế ượ ị ộ
doanh nghi p.
c/ S d ng các ch ng t ban đ u, ch ng t th ng trong đi u hành s nử ụ
xu t, kinh doanh c a doanh nghi p (L nh s n xu t; B ng kh i l ng; Quy t ố ượ ế
đ nh đi u đ ng lao đ ng; Quy t đ nh đi u đ ng (di chuy n) tài s n; Biên b n ế ị
đi u tra tình hình s n xu t,…) đ k toán qu n tr kh i l ng s n ph m (công ể ế ượ
vi c), th i gian lao đ ng, l p k ho ch. ậ ế ạ
d/ Đ c thi t k s d ng các ch ng t n i b dùng cho k toán qu nượ ế ế ử ụ ừ ộ ế
tr mà không có quy đ nh c a Nhà n c (B ng tính phân b chi phí bán hàng, chi ị ủ ướ ả
phí qu n doanh nghi p,…); Đ c thi t l p h th ng thu th p cung c p ượ ế ậ
thông tin nhanh, k p th i qua Email, Fax và các ph ng ti n thông tin khác. ị ờ ươ
4
4. Nguyên t c t ch c v n d ng Tài kho n k toánắ ổ ế
4.1. Doanh nghi p căn c vào h th ng tài kho n k toán do B Tài ệ ố ế
chính ban hành ho c đ c B Tài chính ch p thu n áp d ng cho doanh nghi pặ ượ
đ chi ti t hoá theo các c p (c p 2, 3, 4) phù h p v i k ho ch, d toán đã l p ế ớ ế
và yêu c u cung c p thông tin c a k toán qu n tr trong doanh nghi p. ủ ế
4.2. Vi c chi ti t hoá các c p tài kho n k toán d a trên các yêu c u ế ả ế
sau:
a/ Xu t phát t yêu c u cung c p thông tin k toán qu n tr c a t ng c p ế ị ủ
qu n lý.
b/ Các tài kho n m i quan h v i nhau c n đ m b o tính th ng nh t ệ ớ
v ký hi u, c p đ ,…(Ví d : TK 15411, 51111, 63211, 91111,...). ấ ộ
c/ Vi c chi ti t hoá tài kho n không đ c làm sai l ch n i dung, k t c u ế ượ ế ấ
và ph ng pháp ghi chép c a tài kho n.ươ ủ ả
4.3. Doanh nghi p đ c m tài kho n k toán chi ti t theo các c pệ ượ ế ế
trong các tr ng h p sau:ườ ợ
a/ K toán chi phí s n xu t tính giá thành theo t ng công vi c; S nế ệ ả
ph m, m t hàng, b ph n s n xu t, kinh doanh,... ậ ả
b/ K toán bán hàng xác đ nh k t qu kinh doanh theo t ng công vi c;ế ế ả
S n ph m, m t hàng, b ph n s n xu t, kinh doanh,... ậ ả
c/ K toán hàng t n kho theo t ng th , lo i.ế ứ ạ
d/ K toán các ngu n v n, các kho n vay, các kho n n ph i thu, ph iế ồ ố ả ợ ả
tr ,...theo ch th và t ng lo i. ủ ể
Ngoài ra tuỳ theo yêu c u cung c p thông tin k toán qu n tr doanh ế ả ị
nghi p thi t k chi ti t hoá các tài kho n k toán cho phù h p. ế ế ế ế
5. Nguyên t c t ch c v n d ng S k toán ổ ế
a/ Doanh nghi p căn c vào h th ng s k toán do B Tài chính ban hành ổ ế
ho c đ c B Tài chính ch p thu n áp d ng cho doanh nghi p đ b sung các ượ ể ổ
ch tiêu, yêu c u c th ph c v cho k toán qu n tr trong doanh nghi p. Vi c ụ ể ế
b sung ho c thi t k các n i dung c a s k toán không đ c làm sai l ch n i ế ế ổ ế ượ
dung các ch tiêu đã quy đ nh trên s k toán và c n phù h p v i yêu c u qu n lý ổ ế
c a doanh nghi p.ủ ệ
b/ Doanh nghi p th thi t k các s k toán m i phù h p v i yêu c u ế ế ổ ế
qu n chi phí, doanh thu xác đ nh k t qu kinh doanh theo b ph n, m t ế ộ ậ
hàng, công vi c các yêu c u khác c a k toán qu n tr (Phi u tính giá thành ủ ế ế
s n ph m; Báo cáo s n xu t; S chi ti t bán hàng theo khách hàng,..nh m u s ế ư ẫ
ph l c kèm theo). ụ ụ
6. Yêu c u, n i dung Báo cáo k toán qu n tr ế ả ị
6.1. Yêu c u thi t l p h th ng báo cáo k toán qu n tr ế ậ ế
a/ H th ng báo cáo k toán qu n tr c n đ c xây d ng phù h p v i yêu ế ị ầ ượ
c u cung c p thông tin ph c v qu n lý n i b c a t ng doanh nghi p c th . ộ ủ
b/ N i dung h th ng báo cáo k toán qu n tr c n đ m b o cung c p đ y ế ầ ả ấ ầ
đ đ m b o tính so sánh đ c c a các thông tin ph c v yêu c u qu n lý, ượ ủ
đi u hành và ra các quy t đ nh kinh t c a doanh nghi p. ế ế ủ
5
c/ Các ch tiêu trong báo cáo k toán qu n tr c n ph i đ c thi t k phù ế ị ầ ượ ế ế
h p v i các ch tiêu c a k ho ch, d toán báo cáo tài chính nh ng th ủ ế ư
thay đ i theo yêu c u qu n lý c a các c p. ầ ả
6.2. H th ng báo cáo k toán qu n tr ệ ố ế
6.2.1 H th ng báo cáo k toán qu n tr ch y u c a m t doanh nghi p ế ủ ế
th ng bao g m:ườ ồ
a/ Báo cáo tình hình th c hi n:ự ệ
- Báo cáo doanh thu, chi phí và l i nhu n c a t ng lo i s n ph m, hàng ợ ậ ừ ạ
hoá, d ch v ;ị ụ
- Báo cáo kh i l ng hàng hoá mua vào và bán ra trong kỳ theo đ i t ng ố ượ ố ượ
khách hàng, giá bán, chi t kh u và các hình th c khuy n m i khác;ế ấ ế ạ
- Báo cáo chi ti t kh i l ng s n ph m (d ch v ) hoàn thành, tiêu th ;ế ố ượ
- Báo cáo ch p hành đ nh m c hàng t n kho; ị ứ
- Báo cáo tình hình s d ng lao đ ng và năng su t lao đ ng;ử ụ
- Báo cáo chi ti t s n ph m, công vi c hoàn thành;ế ả
- Báo cáo cân đ i nh p, xu t, t n kho nguyên li u, v t li u, s n ph m, ấ ồ
hàng
hoá;
- Báo cáo chi ti t n ph i thu theo th i h n n , khách n kh năng thuế ợ ờ ạ
n ;
- Báo cáo chi ti t các kho n n vay, n ph i tr theo th i h n n chế ờ ạ
n ;
- Báo cáo b ph n l p cho trung tâm trách nhi m; ậ ậ
- Báo cáo chi ti t tăng, gi m v n ch s h u.ế ủ ở
b/ Báo cáo phân tích:
- Phân tích m i quan h gi a chi phí, kh i l ng và l i nhu n; ố ượ
- Phân tích tình hình tài chính c a doanh nghi p;ủ ệ
- Phân tích các nhân t nh h ng đ n tình hình th c hi n k ho ch s nố ả ưở ế ế
xu t và tài chính;
Ngoài ra, căn c vào yêu c u qu n lý, đi u hành c a t ng giai đo n c ủ ừ
th , doanh nghi p có th l p các báo cáo k toán qu n tr khác. ể ậ ế
6.2.2 M t s m u báo cáo k toán qu n tr ch y u: Xem ph l c kèm ế ế ụ ụ
theo.
7. L u tr tài li u k toán qu n trư ệ ế
Vi c l u tr tài li u k toán qu n tr , đ c bi t là các báo cáo k toán qu n ư ế ả ế ả
tr mang tính t ng h p, phân tích k t qu kinh doanh, chi n l c kinh ế ế ượ
doanh,...đ c th c hi n theo quy t đ nh c a Ng i đ i di n theo pháp lu t c aượ ế ườ ậ ủ
đ n v k toán trên c s v n d ng các quy đ nh c a pháp lu t v l u tr tàiơ ế ơ ề ư
li u k toán.ệ ế
Ph n III
M T S N I DUNG K TOÁN QU N TR CH Y U Ủ Ế
6
thông tin tài liệu
Hướng dẫn áp dụng kế toán quản trị trong doanh nghiệp - Căn cứ Luật Kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/6/2003; - Căn cứ Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán trong hoạt động kinh doanh; - Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; Nhằm giúp các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh tổ chức tốt công tác kế toán, Bộ Tài chính hướng dẫn kế toán quản trị trong các doanh nghiệp, như sau:
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×