d) And when is the next English class?
Và buổi học tiếng Anh kế tiếp là khi nào?
On Wednesday! No! It's on Tuesday.
Vào thứ Tư! Không! Nó vào thứ Ba.
That's right, Mai. It's on Tuesday.
Đúng rồi Mai. Nó vào thứ Ba.
2. Point and say.
Chỉ và nói.
Các em cần lưu ý: Các ngày trong tuần còn có thể viết tắt như sau: Mon. (Monday), Tue. (Tuesday),
Wed. (Wednesday), Thurs. (Thursday), Fri. (Friday), Sat. (Saturday), Sun. (Sunday).
Vào việc theo cặp. Hỏi bạn học "Hôm nay là thứ mấy?".
What day is it today? Hôm nay là thứ máy?
It's Monday. Hôm nay là thứ Hai.
It's Tuesday. Hôm nay là thứ Ba.
It's Wednesday. Hôm nay là thứ Tư.
It's Thursday. Hôm nay là thứ Năm.
It's Friday. Hôm nay là thứ Sáu.
It's Saturday. Hôm nay là thứ Bảy.
It's Sunday. Hôm nay là Chủ nhật.