DANH MỤC TÀI LIỆU
Thực trạng và giải pháp về công tác tổ chức quản lý điểm thi tốt nghiệp trung học cơ sở, lưu trữ bảng ghi tên, ghi điểm ở phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện Đầm Dơi – tỉnh Cà Mau
GVHD : Lê Trung Hi uếSVTH : Trang Thanh Đ m và Mai Lâm Xanh
Ch ng 1:ươ
HI N TR NG VÀ M C ĐÍCH YÊU C UỆ Ạ
I. Đ T V N ĐẶ Ấ :
Hi n nay, công tác t ch c qu n đi m thi t t nghi p trung h c c ọ ơ
s , l u tr b ng ghi tên, ghi đi m phòng Giáo D c và Đào t o huy n Đ mở ư ữ ả
D i t nh Mau còn g p r t nhi u khó khăn, b i ph ng pháp m “thơ ặ ấ ươ
công” t vi c ch m đi m, ráp phách lên đi m, th ng kê, c p nh t tìmừ ệ
LVTN : Ch ng trình qu n lý đi m thi t t nghi p trung h c c s . ươ ơ ở Trang 1
GVHD : Lê Trung Hi uếSVTH : Trang Thanh Đ m và Mai Lâm Xanh
ki m s li u c a t ng thí sinh, t ng h i đ ng thi theo t ng năm h c,… đ ngế ố ệ
tr c tình hình đó vi c đ a tin h c vào qu n lý đi m thi t t nghi p trung h cướ ệ ư
c s là đi u c n thi t.ơ ở ế
II. NGHI P V VÀ HI N TR NG CÔNG VI C :
1. V nghi p v ệ ụ :
Căn c vào quy ch thi t t nghi p trung h c c s trung h c ph ế ơ ở
thông (ban hành kèm theo quy t đ nh s 17/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 05ế ị
tháng 04 năm 2002 c a B tr ng B GD&ĐT). m t s yêu c u chính ộ ưở
đ i v i b c THCS sau đây :ố ớ ậ
1.1- Đ i t ng d thi.ố ượ
- Nh ng h c sinh đã h c h t ch ng trình l p cu i c p các lo i ế ươ ấ ở
hình tr ng trung h c c s trong năm t ch c kỳ thi.ườ ơ ở
- Nh ng h c sinh đã h c h t ch ng trình c a m t c p nh ng năm ế ươ ấ ở
tr c nh ng không đ đi u ki n d thi ho c đã d thi nh ng không đ t tướ ư ự ặ ự ư
nghi p các đ i t ng khác đ c B Giáo d c Đào t o cho phép d thi ố ượ ượ
(g i chung là thí sinh t do).ọ ự
1.2- Đi u ki n d thi. ệ ự
- H c đ các l p qui đ nh c a c p THCS; đ c đánh giá, x p lo i v ượ ế ạ ề
h nh ki m và h c l c m i l p h c; đ c lên l p theo qui đ nh hi n hành. ự ở ượ
- Đánh giá x p lo i l p cu i c p : h nh ki m t trung bình tr lên;ế ở ớ
h c l c không b x p lo i kém; ngh h c không quá 45 ngày; không trong th i ị ế ỉ ọ
gian t m giam, t m gi ho c m t quy n công dân. ữ ặ
- Tu i c a năm d thi t 15 đ n 21.ổ ủ ế
1.3- H s d thi.ồ ơ
- H c b trung h c c s (b n chính). ơ ở
- B n sao gi y khai sinh h p l . ợ ệ
- B ng t t nghi p ti u h c. ể ọ
- Phi u d thi (có dán nh 4x6 d u giáp lai trên nh do nhàế ự
tr ng c p).ườ ấ
- Các gi y ch ng nh n đ h ng ch đ u tiên (n u có) g m : ưở ế ộ ư ế
+ Con li t sĩ, th ng binh, b nh binh nh ng ng i đ c h ng ươ ườ ượ ưở
ch đ nh th ng binh, b nh binh do phòng th ng binhh i c p huy nế ộ ư ươ ươ
c p.
+ B n sao s đăng h kh u th ng trú thu c vùng cao, vùng sâu, ộ ẩ ườ
vùng kinh t m i, đ c bi t khó khăn do y ban nhân dân c p xác nh nế ớ
ho c công nh ng nhà n c. ứ ướ
LVTN : Ch ng trình qu n lý đi m thi t t nghi p trung h c c s . ươ ơ ở Trang 2
GVHD : Lê Trung Hi uếSVTH : Trang Thanh Đ m và Mai Lâm Xanh
- Các lo i gi y ch ng nh n đ h ng ch đ c ng đi m khuy n ể ưở ế ộ ế
khích (n u có) g m :ế ồ
+ Ch ng nh n ngh ph thông. ề ổ
+ Ch ng nh n đo t gi i trong các kỳ thi do ngành Giáo d c t ch c ụ ổ
ho c ph i h p v i các ngành chuyên môn khác t c p t nh tr lên g m : thi ừ ấ
h c sinh gi i các b môn văn hoá, thi thí nghi m th c hành (Lý, Hoá, Sinh), ệ ự
thi n ngh , th d c th thao, v , vi t th qu c t , thi máy tính b túiệ ể ẽ ế ư ế
Casio.
- Các lo i gi y ch ng nh n đ đ c h ng ch đ u tiên, h ng ể ượ ưở ế ộ ư ưở
c ng đi m khuy n khích ph i n p tr c ngày t ch c kỳ thi m i có giá tr . ế ả ộ ướ
1.4- M c c ng đi m khuy n khích.ứ ộ ế
Nh ng h c sinh tham gia các cu c thi và các ho t đ ng d i đây đ c ạ ộ ướ ượ
c ng đi m khuy n khích khi xét t t nghi p v i m c đi m sau : ế ệ ớ
- Gi i cá nhân t c p t nh tr lên. ừ ấ
+ Gi i nh t (ho c huy ch ng Vàng)ả ấ ươ : c ng 2 đi mộ ể
+ Gi i nhì (ho c huy ch ng B c) ả ặ ươ : c ng 1,5 đi mộ ể
+ Gi i ba (ho c huy ch ng Đ ng) ươ ồ : c ng 1 đi mộ ể
- H c sinh đo t nhi u gi i khác nhau trong nhi u cu c thi m t c p ộ ấ
h c ch đ c h ng m t m c c ng đi m c a lo i gi i cao nh t. ỉ ượ ưở
- H c sinh đ c c p ch ng nh n ngh ph thông trong kỳ thi do S ượ ấ
Giáo d c Đào t o t ch c đ c c ng đi m khuy n khích căn c vào x p ạ ổ ượ ế ế
lo i đ c ghi trong ch ng nh n nh sau :ạ ượ ư
+ Lo i gi i : c ng 2 đi m.ạ ỏ
+ Lo i khá : c ng 1,5 đi m.ạ ộ
+ Lo i trung bình : c ng 1 đi m. ộ ể
- N u h c sinh đ ng th i nhi u lo i gi y ch ng nh n đ đ cế ể ượ
c ng đi m khuy n khích, thì m c c ng đi m cao nh t là 3 đi m.ộ ể ế ộ ể
- Thí sinh t do không đ c c ng đi m khuy n khích. ượ ộ ế
1.5- Đi m bài thi, đi m xét t t nghi p, đi m x p lo i t t nghi p. ố ệ ế ố ệ
- Đi m bài thi : ch m theo thang đi m 10 và làm tròn đ n 0,5 theo quiể ấ ế
đ nh.
+ T 0,25 đ n d i 0,75 làm tròn thành 0,5. ế ướ
+ T 0,75 đ n d i 1,0 làm tròn thành 1,0. ế ướ
- Đi m xét t t nghi p : ố ệ
Đi m xét t t nghi p = (T ng đi m các bài thi + T ng đi m khuy n ổ ể ổ ể ế
khích) / T ng s môn thi.ổ ố
- Đi m x p lo i t t nghi p :ể ế ạ
LVTN : Ch ng trình qu n lý đi m thi t t nghi p trung h c c s . ươ ơ ở Trang 3
GVHD : Lê Trung Hi uếSVTH : Trang Thanh Đ m và Mai Lâm Xanh
Đi m x p lo i t t nghi p = T ng đi m các bài thi / T ng s môn thi. ế ạ ố
- Đi m xét t t nghi p đi m x p lo i t t nghi p đ c l y đ n hai ể ế ạ ượ ế
ch s th p phân và không làm tròn.ữ ố
1.6- Xét công nh n t t nghi p.ậ ố
- Di n 1 : đi m t 5,0 tr lên đ i v i nh ng h c sinh bình th ng. ố ớ ườ
- Di n 2 : đi m t 4,75 tr lên đ i v i nh ng h c sinh thu c m t ố ớ
trong nh ng đ i t ng sau : ố ượ
+ con th ng binh, b nh binh m t s c lao đ ng d i 81% conươ ấ ứ ướ
c a nh ng ng i đ c h ng chính sách nh th ng binh, b nh binh m t ườ ượ ưở ư ươ
s c lao đ ng d i 81%; con anh hùng l c l ng trang, con anh hùng lao ướ ự ượ
đ ng.
+ cha ho c m ng i dân t c ti u s , b n thân đang c trú ườ ố ả ư
h c t p vùng kinh t , văn hoá – xã h i phát tri n. ậ ở ế
+ H c sinh là ng i Kinh có h kh u th ng trú và h c t p t ba năm ườ ườ ọ ậ
tr lên vùng cao, vùng sâu, h i đ o, khu kinh t m i, xã đ c bi t khó khăn. ả ả ế ớ
- Di n 3 : đi m t 4,5 tr lên đ i v i nh ng h c sinh thu c m t trong ố ớ
nh ng đ i t ng sau : ố ượ
+ cha ho c m ng i dân t c ti u s , b n thân đang c trú ườ ố ả ư
h c t p vùng cao, vùng sâu, h i đ o, khu kinh t m i, xã đ c bi t khó khăn ậ ở ế
ho c đang h c t i các tr ng ph thông dân t c n i trú t c p huy n tr ườ ừ ấ
lên.
+ Là con li t sĩ, con th ng binh, b nh binh m t s c lao đ ng t 81% ươ ấ ứ
tr lên con c a nh ng ng i đ c h ng chính sách nh th ng binh, ườ ượ ư ư ươ
b nh binh m t s c lao đ ng t 81% tr lên. ấ ứ
- H c sinh nhi u tiêu chu n u tiên ch h ng theo tiêu chu n cao ẩ ư ỉ ưở
nh t.
1.7- X p lo i t t nghi p.ế ạ ố
H c sinh t t nghi p đ c x p thành ba lo i : Gi i, Khá, Trung bình ượ ế
theo các tiêu chu n sau :
- Lo i gi i :ạ ỏ
+ X p lo i c năm l p cu i c p : h nh ki m lo i t t, h c l c lo iế ạ ố
gi i.
+ Đi m x p lo i t t nghi p t 8,0 tr lên. ế ạ ố
+ Không có bài thi nào có đi m d i 7,0.ể ướ
- Lo i khá :
+ X p lo i c năm l p cu i c p : h nh ki m h c l c t lo i kháế ạ ả ố ấ ọ ự ừ
tr lên.
+ Đi m x p lo i t t nghi p t 6,5 tr lên. ế ạ ố
LVTN : Ch ng trình qu n lý đi m thi t t nghi p trung h c c s . ươ ơ ở Trang 4
GVHD : Lê Trung Hi uếSVTH : Trang Thanh Đ m và Mai Lâm Xanh
+ Không có bài thi nào có đi m d i 6,0.ể ướ
- Lo i trung bình : các tr ng h p t t nghi p còn l i. ườ ợ ố
2. Hi n tr ng công vi c :
2.1- T ch c qu n lý coi thi.ổ ứ
Căn c vào phi u đăng ký d thi nhà tr ng h i đ ng coi thi ti n hành ế ườ ộ ồ ế
l p danh sách h c sinh đăng ký d thi. Danh sách và disk m m này đ c g i ượ ử
v Phòng Giáo d c và Đào t o (b ph n vi tính c a phòng Giáo d c Đào ộ ậ
t o) đ l p danh sách phòng thi b ng ghi tên d thi. M i phòng thi không ể ậ
quá 25 thí sinh và đ c x p th t theo A,B,C,..ượ ế ứ ự
Tr c ngày thi c a thí sinh, h i đ ng coi thi ki m tra s h p l c aướ ộ ồ ợ ệ
toàn b h s thi s đúng đ n c a x p lo i các m t giáo d c cho t ng ồ ơ ế
h c sinh đ c niên y t trong b ng ghi tên d thi.ọ ượ ế
M i phòng thi đ c b trí 3 giám th và luân chuy n t ng bu i thi. Thí ượ ể ừ
sinh đ c b trí ch ng i theo t ng bu i thi. Thí sinh vi ph m tùy theo m cượ ố
đ giám thi nh c nh , thu gi tài li u l p biên b n. Đ i v i nh ng thí ệ ậ ố ớ
sinh vi ph m k lu t t ra ngoan c , nh ng hành vi x u làm nh ỷ ậ
h ng đ n phòng thi, giám th k p th i báo cáo v i nh đ o h i đ ng cóưở ế ị ị
bi n pháp x lý thích đáng nh đ a ra kh i phòng thi, l p biên b n và không ư ư
cho ti p t c thi.ế ụ
Bài thi cu thí sinh đ c niêm phong, b o m t sau t ng bu i thi. Sau ượ ả ậ
bu i thi cu i cùng toàn b bài thi h s c a c a h i đ ng coi thi đ c ồ ơ ượ
ch t ch h i đ ng coi thi bàn giao v cho h i đ ng ch m. ộ ồ ộ ồ
2.2- T ch c qu n lý ch m thi và xét t t nghi p.ổ ứ
Nhi m v , quy n h n c a h i đ ng ch m thi c a các thành viên ộ ồ
trong h i đ ng đã đ c qui đ nh trong quy ch các văn b n h ng d nộ ồ ượ ế ướ
c a B GD&ĐT.ủ ộ
2.2.1- Bàn giao bài thi và h s thi cho h i đ ng ch m thi.ồ ơ
Đ cho vi c bàn giao thu n ti n, có th ti n hành nh sau : ể ế ư
- Các h i đ ng coi thi đem toàn b bài thivà h s thi đ n n p cho ồ ơ ế
h i đ ng ch m thi. Phòng GD&ĐT c cán b chuyên môn cùng h i đ ngộ ồ ộ ồ
ch m thi đ cùng ban lãnh đ o h i đ ng nh n bàn giao c a các h i đ ng coi ộ ồ ộ ồ
thi.
- Sau khi nh n bàn giao, bài thi h s thi do ch t ch h i đ ng ơ ủ ị
ch m thi ch u trách nhi m b o qu n. ệ ả
2.2.2- H p chu n b . ẩ ị
Sau khi lãnh đ o h i đ ng h p chu n b , t ch c h p toàn th h i ể ộ
đ ng.
LVTN : Ch ng trình qu n lý đi m thi t t nghi p trung h c c s . ươ ơ ở Trang 5
GVHD : Lê Trung Hi uếSVTH : Trang Thanh Đ m và Mai Lâm Xanh
- Ch t ch h i đ ng đ c quy t đ nh thành l p h i đ ng ch m thi. ộ ồ ế ị ộ ồ
- Ph bi n s phân công trong lãnh đ o, th h i đ ng các tổ ế ư ộ ồ
tr ng ch m thi.ưở ấ
- Báo cáo tình hình nh n bàn giao h s v i các h i đ ng coi thi, tình ồ ơ
hình t ch c và c s v t ch t c a h i đ ng ch m thi. ơ ở
- Trình bày ph ng h ng, yêu c u ch m thi, tinh th n đáp án, bi uươ ướ ầ ấ
đi m c a S GD&ĐT. ủ ở
- H c t p nh ng ch th , quy ch c a B v v n đ ch m thi n i ế ủ
quy c a h i đ ng. ộ ồ
- Th ng nh t l l i làm vi c gi a t tr ng ch m thi v i thanh tra ề ố ưở
ch m thi đ c S và Phòng GD&ĐT c đ n h i đ ng (n u có). ượ ử ế ế
- Bàn và thông qua k ho ch ti n hành ch m thi và l l i làm vi c c aế ế ề ố
h i đ ng.ộ ồ
2.2.3- Ghi s phách và r c phách.ố ọ
- Ch t ch h i đ ng ch m thi ch u trách nhi m đ nh khoá phách. Vi củ ị
đ nh khoá phách đ m b o nh ng nguyên t c sau đây : ả ả
+ Tuy t đ i m t v h i đ ng coi thi, tên tr ng, s phòng thi, tên ề ộ ườ
và s báo danh c a thí sinh.ố ủ
+ Tuy t đ i chính xác, đ m b o không nh m l n đ quá trình rápệ ố
phách, gi i mã nhanh chóng chính xác.
+ Đ nh cách xáo tr n bài thi tránh tình tr ng c m t t p i thi c a ộ ậ
m t h i đ ng coi thi t p trung vào m t c p ch m.ộ ộ ồ
- B ng mã và toàn b đ u phách sau khi r c xong đ c niêm phong ộ ầ ượ
do ch t ch h i đ ng b o qu n.ủ ị
- Đ đ m b o tuy t đ i m t s phách, Phòng Giáo d c Đào t oể ả
th t ch c b ph n làm phách đ c l p v i b ph n ch m thi trong h iể ổ
đ ng ch m thi.ồ ấ
2.2.4- Ch m đi m thi và th ng nh t đi m s . ấ ể
M i bài thi c a thí sinh đ c hai giám kh o ch m đ c l p. Giám kh o ượ ộ ậ
ch m ph i gi m t v k t qu ch m bài thi. Khi ch a h i ý th ng nh t ề ế ư
gi a hai ng i thì không đ c công b đi m d ki n c a mình. Đi m bài thi ườ ượ ố ể ự ế
c a thí sinh đi m th ng nh t gi a hai giám kh o. N u hai giám kh o ấ ữ ế
không th ng nh t đ c đi m ch m thì báo cáo v i t tr ng đ cùng trao ượ ớ ổ ưở
đ i th ng nh t. N u ý ki n 3 ng i v n ch a th ng nh t ho c ý ki n c a ố ấ ế ế ườ ư ố ấ ế
t tr ng trùng v i ý ki n m t trong hai ng i thì t tr ng báo cáo v i lãnhổ ưở ế ườ ổ ưở
đ o h i đ ng và đ a ra t ch m chung. Các bài thi đ a ra t ch m chung s ư ổ ấ ư ổ ấ
l y bi u quy t theo đa s trong t . N u bi u quy ts phi u ngang nhau ể ế ế ể ế ế
thì ý ki n c a ch t ch h i đ ng ho c phó ch t ch h i đ ng đ c y quy nế ộ ồ ộ ồ ượ
ý ki n quy t đ nh. Đi m ch m thi hàng ngày, t tr ng ph i th ng sế ế ổ ưở
l ng t ng lo i đi m đ t ng h p k t qu ghi vào biên b n t ch m.ượ ể ổ ế
LVTN : Ch ng trình qu n lý đi m thi t t nghi p trung h c c s . ươ ơ ở Trang 6
thông tin tài liệu
Căn cứ vào phiếu đăng ký dự thi nhà trường hội đồng coi thi tiến hành lập danh sách học sinh đăng ký dự thi. Danh sách và disk mềm này được gửi về Phòng Giáo dục và Đào tạo (bộ phận vi tính của phòng Giáo dục và Đào tạo) để lập danh sách phòng thi và bảng ghi tên dự thi. Mỗi phòng thi không quá 25 thí sinh và được xếp thứ tự theo A,B,C,.. Trước ngày thi của thí sinh, hội đồng coi thi kiểm tra sự hợp lệ của toàn bộ hồ sơ thi và sự đúng đắn của xếp loại các mặt giáo dục cho từng học sinh được niên yết trong bảng ghi tên dự thi. Mỗi phòng thi được bố trí 3 giám thị và luân chuyển từng buổi thi. Thí sinh được bố trí chỗ ngồi theo từng buổi thi. Thí sinh vi phạm tùy theo mức độ mà giám thi nhắc nhở, thu giữ tài liệu lập biên bản. Đối với những thí sinh vi phạm kỷ luật mà tỏ ra ngoan cố, có những hành vi xấu làm ảnh hưởng đến phòng thi, giám thị kịp thời báo cáo với lãnh đạo hội đồng có biện pháp xử lý thích đáng như đưa ra khỏi phòng thi, lập biên bản và không cho tiếp tục thi. Bài thi cuả thí sinh được niêm phong, bảo mật sau từng buổi thi. Sau buổi thi cuối cùng toàn bộ bài thi và hồ sơ của của hội đồng coi thi được chủ tịch hội đồng coi thi bàn giao về cho hội đồng chấm.
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×