thôn cũng l n h n. Tuy nhiên, do năng su t lao đ ng th p, h n n a, vào th i gianớ ơ ấ ộ ấ ơ ữ ờ
chuy n giao gi a các mùa, l c l ng lao đ ng thi u vi c làm cao nên t l laoể ữ ự ượ ộ ế ệ ỉ ệ
đ ng nông thôn gi m d n, góp ph n làm tăng t l lao đ ng thành th . Lao đ ngộ ả ầ ầ ỉ ệ ộ ị ộ
di c t nông thôn ra thành th tìm vi c m t cách t phát cũng đang tr thành m tư ừ ị ệ ộ ự ở ộ
trong nh ng khó khăn cho v n đ vi c làm n c ta.ữ ấ ề ệ ở ướ
Phân b lao đ ng cũng có s chênh l ch gi a các vùng kinh t . Trong 8ố ộ ự ệ ữ ế
vùng kinh t , g n 3/5 l c l ng lao đ ng (56,7% t ng l c l ng lao đ ng c aế ầ ự ượ ộ ổ ự ượ ộ ủ
c n c) t p trung 3 vùng là đ ng b ng (ĐB) sông H ng, B c Trung B vàả ướ ậ ở ồ ằ ồ ắ ộ
Duyên h i mi n Trung, ĐB sông C u Long (xem b ng 3). Nh v y, khu v cả ề ử ả ư ậ ự
nông thôn và 3 vùng kinh t - xã h i này là nh ng n i c n có các ch ng trìnhế ộ ữ ơ ầ ươ
khai thác ngu n l c lao đ ng, t o vi c làm và đào t o ngh trong nh ng năm t i.ồ ự ộ ạ ệ ạ ề ữ ớ
B ng 3. ảS l ng lao đ ng và phân b l c l ng lao đ ng Vi t Nam nămố ượ ộ ố ự ượ ộ ệ
2012
N i c trú/vùngơ ư L c l ng laoự ượ
đ ngộ
(Nghìn ng i)ườ
T tr ng (%)ỉ ọ
T ng sổ ố Nam Nữ
C n cả ướ 52 348,0 100,0 100 100
Thành thị15 885,7 30,3 30,4 30,3
Nông thôn 36 462,3 69,7 69,6 69,7
Các vùng
Trung du mi n núi B c Bề ắ ộ 7 209,3 13,8 13,4 14,2
ĐB sông H ng*ồ8 023,6 15,3 14,7 16,0
B c Trung B và Duyên h iắ ộ ả
mi n Trungề
11 309,3 21,6 21,1 22,1
Tây Nguyên 3 136,6 6,0 6,1 5,9
Đông Nam B *ộ4 517,7 8,6 8,8 8,5
ĐB sông C u Longử10 362,8 19,8 20,9 18,6
Hà N iộ3 702,5 7,1 6,9 7,2
TP H Chí Minhồ4 086,4 7,8 8,1 7,5
*ĐB sông H ng và Đông Nam B không bao g m Hà N i và TPHCM.ồ ộ ồ ộ
6