DANH MỤC TÀI LIỆU
THỰC TRẠNG VỀ NGUỒN LAO ĐỘNG Ở VIỆT NAM HIỆN NAY VÀ MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ LAO ĐỘNG
TI U LU NỂ Ậ
MÔN: QU N LÝ NHÀ N CẢ ƯỚ
Đ tài:
Các v n đ qu n lý Nhà n c v lao đ ng ướ ề
1
M Đ UỞ Ầ
Lao đ ng ho t đ ng quan tr ng nh t c a con ng i, t o ra c a c i v t ạ ộ ườ ả ậ
ch t giá tr tinh th n, hành đ ng di n ra gi a con ng i gi i t nhiên ườ ớ ự
nh m bi n đ i nh ng v t ch t trong gi i t nhiên, làm cho chúng tr nên ích ế ớ ự
v i đ i s ng con ng i. th lao đ ng m t t t y u khách quan c a s t n ườ ế ế ự ồ
t i và phát tri n xã h i loài ng i. Lao đ ngnăng su t, ch t l ng, hi u qu ườ ấ ượ
cao là nhân t quy t đ nh s phát tri n c a đ t n c. ế ể ủ ấ ướ
Trong nhi u năm qua, đ t n c ta b c vào th i kỳ đ i m i, c ch qu n ấ ướ ướ ơ ế
trong lĩnh v c lao đ ng vi c làm cũng đ c chuy n sang ph ng th c m i. ượ ươ ứ ớ
Nhà n c chính quy n các c p thông qua h thông pháp lu t, các chính sáchướ ề ấ
k ho ch đ nh h ng, qu n lý đi u ti t toàn b h th ng v lao đ ngế ướ ế ộ ệ
vi c làm.
Lu t Lao đ ng b o v quy n làm vi c, l i ích các quy n l i khác c a ề ợ
ng i lao đ ng. Trong quá trình xây d ng phát tri n kinh t th tr ng đ nhườ ế ị ườ
h ng h i ch nghĩa các ch đ , chính sách pháp lu t v lao đ ng đ cướ ế ộ ượ
nhà n c ban hành t ng b c hoàn thi n, đáp ng nhu c u phong phú, đaướ ừ ướ
d ng v lao đ ng trong xã h i.ạ ề
M t th c t cho th y, quá trình chuy n đ i t n n kinh t k ho ch hóa ế ể ổ ế ế ạ
t p trung sang n n kinh t th tr ng đ nh h ng h i ch nghĩa, các c ch , ế ị ườ ướ ơ ế
chính sách nói chung c ch , chính sách v lao đ ng vi c làm nói riêng, trongơ ế
th c t cu c s ng còn nhi u b t c p. Nh t s áp d ng thi u th ng nh t, ế ấ ậ ế
đ ng b lu t pháp, chính sách v lao đ ng c a các đ n v c s đã gây nên ơ ơ ở
nh ng ph c t p, th m trí tr ng h p tr nên ngh ch lý. Đ c bi t, vi c áp ứ ạ ườ ợ ở
d ng B lu t Lao đ ng Pháp l nh cán b công ch c c a m t s c quan đ n ố ơ ơ
2
v thi u ch t ch đ y đ đã tr thành nguyên nhân c a nh ng v khi u ki n, ế ặ ủ ữ ế
tranh ch p lao đ ng x y ra trong nh ng năm qua. ộ ả
Đ b o v quy n l i ích h p pháp c a ng i lao đ ng ng i s ợ ợ ườ ộ ườ
d ng lao đ ng, t o đi u ki n cho m i quan h lao đ ng đ c hài hòa n ạ ề ệ ượ
đ nh, gi i quy t vi c làm, đ m b o cho m i ng i có kh năng lao đ ng đ u có ế ệ ườ
c h i vi c làm trách nhi m c a nhà n c, c a các doanh nghi p toànơ ộ ướ
h i, v y, s d ng qu n lao đ ng hi u qu góp ph n công nghi p ử ụ
hóa, hi n đ i hóa đ t n c m c tiêu dân giàu, n c m nh, h i công b ng, ấ ướ ướ
văn minh.
Xu t phát t nh ng nh n th c trên, em đã ch n đ tài ừ ữ ọ ề “Các v n đ qu nấ ề ả
lý Nhà n c v lao đ ng” ướ ề đ hoàn thi n bài ti u lu n này c a mình. ể ậ
3
N I DUNG
I. TH C TR NG V NGU N LAO Đ NG VI T NAM HI N Ở Ệ
NAY
1. Vi t Nam có ngu n lao đ ng d i dào và tăng nhanh ộ ồ
Vi t Nam n c đông dân, c c u dân s tr . Năm 2012, dân s ướ ơ ấ
88,77 tri u ng i, trong đó dân s t 15 tu i tr lên là 68,195 tri u ng i, chi mệ ườ ệ ườ ế
76,8% dân s c n c. dân s đông nên l c l ng lao đ ng c a n c ta kháố ả ướ ượ ướ
d i dào, đó là m t l i th to l n đ phát tri n kinh t - xã h i đ t n c. ộ ợ ế ế ướ
B ng 1. Dân s ho t đ ng kinh t n c ta th i kì 1989-2012 ế ở ướ
(ĐVT: tri u ng i)ệ ườ
Năm 1989 1999 2009 2012
Dân s ho t đ ng kinh ạ ộ
tế
28,4 37,3 47,7 52,3
B ng 1 cho th y dân s ho t đ ng kinh t c a n c ta giai đo n 1989- ế ủ ướ
2012 tăng t 28,4 tri u ng i lên 52,3 tri u ng i (tăng 23,9 tri u ng i), trung ệ ườ ệ ườ ệ ườ
bình tăng 1,1 tri u ng i/năm. Năm 2012, l c l ng lao đ ng n c ta 52,3 ườ ự ượ ướ
tri u lao đ ng, chi m 58,9% t ng dân s c n c, bao g m 51,4 tri u ng i ế ố ả ướ ườ
vi c làm 925,6 nghìn ng i th t nghi p. Trong t ng s l c l ng lao đ ng ườ ố ự ượ
c a c n c, n gi i chi m t tr ng th p h n nam gi i (48,6% n gi i so v i ướ ữ ớ ế ơ ữ ớ
51,4% nam gi i).
4
S c tr đ c đi m n i tr i c a ngu n lao đ ng n c ta. C c u dân s ướ ơ ấ
ho t đ ng kinh t chia theo nhóm tu i t p trung nhi u nh t nhóm 15 – 34 tu i, ế ấ ở
chi m 44,7%, ti p theo là nhóm 35 – 54 tu i (xem b ng 2).ế ế ổ ả
B ng 2. C c u dân s ho t đ ng kinh t theo nhóm tu i (%)ơ ấ ế
Năm Nhóm tr (15-34
tu i)
Nhóm trung
niên (35-54 tu i)
Nhóm cao tu i
(≥ 55 tu i)
1989 52,6 40,3 7,1
2009 47,6 42,1 10,3
2012 44,7 43,8 11,5
Ngu n lao đ ng tr g n v i nh ng đi m m nh nh s c kh e t t, năng ư ứ
đ ng, d ti p thu cái m i, n m b t công ngh nhanh, di chuy n d dàng. N u ễ ế ế
đ c h c văn hóa, đào t o ngh , thì h s phát huy kh năng trong quá trình h iượ ọ ẽ
nh p kinh t qu c t . Đây y u t r t thu n l i đ phát tri n kinh t - h i, ế ế ế ố ấ ế
nh ng cũng gây áp l c l n cho v n đ gi i quy t vi c làm đào t o ngh choư ự ớ ế
ng i lao đ ng. Đ c bi t, v i t c đ tăng dân s nhanh và c c u dân s tr nênườ ơ ấ
m i năm n c ta h n 1,2 tri u ng i đ n tu i lao đ ng đ c b sung vào ướ ơ ườ ế ượ
l c l ng lao đ ng, đi u này càng làm cho v n đ gi i quy t vi c làm tr nênự ượ ế
khó khăn h n.ơ
2. Phân b l c l ng lao đ ng không đ uố ự ượ
L c l ng lao đ ng c a Vi t Nam tuy đông tăng nhanh nh ng sự ượ ư
phân b không đ u gi a các vùng lãnh th . Lao đ ng n c ta t p trung ch y u ướ ủ ế
khu v c nông thôn. Năm 2012, lao đ ng nông thôn chi m 69,7% trong c c u lao ế ơ ấ
đ ng chung c a c n c. Đi u này do nông thôn ho t đ ng s n xu t nông ả ướ
nghi p chính nên c n m t l c l ng lao đ ng đông, di n tích đ t đai nông ộ ự ượ
5
thôn cũng l n h n. Tuy nhiên, do năng su t lao đ ng th p, h n n a, vào th i gianớ ơ ơ ữ
chuy n giao gi a các mùa, l c l ng lao đ ng thi u vi c làm cao nên t l lao ượ ế ỉ ệ
đ ng nông thôn gi m d n, góp ph n làm tăng t l lao đ ng thành th . Lao đ ng ỉ ệ
di c t nông thôn ra thành th tìm vi c m t cách t phát cũng đang tr thành m tư ừ
trong nh ng khó khăn cho v n đ vi c làm n c ta. ở ướ
Phân b lao đ ng cũng s chênh l ch gi a các vùng kinh t . Trong 8 ệ ữ ế
vùng kinh t , g n 3/5 l c l ng lao đ ng (56,7% t ng l c l ng lao đ ng c aế ượ ự ượ
c n c) t p trung 3 vùng đ ng b ng (ĐB) sông H ng, B c Trung B ả ướ
Duyên h i mi n Trung, ĐB sông C u Long (xem b ng 3). Nh v y, khu v c ư ậ
nông thôn 3 vùng kinh t - h i này nh ng n i c n các ch ng trìnhế ơ ầ ươ
khai thác ngu n l c lao đ ng, t o vi c làm và đào t o ngh trong nh ng năm t i.ồ ự
B ng 3. S l ng lao đ ng và phân b l c l ng lao đ ng Vi t Nam nămố ượ ố ự ượ
2012
N i c trú/vùngơ ư L c l ng laoự ượ
đ ng
(Nghìn ng i)ườ
T tr ng (%)ỉ ọ
T ng s Nam N
C n cả ướ 52 348,0 100,0 100 100
Thành th15 885,7 30,3 30,4 30,3
Nông thôn 36 462,3 69,7 69,6 69,7
Các vùng
Trung du mi n núi B c B ắ ộ 7 209,3 13,8 13,4 14,2
ĐB sông H ng*8 023,6 15,3 14,7 16,0
B c Trung B Duyên h iắ ộ
mi n Trung
11 309,3 21,6 21,1 22,1
Tây Nguyên 3 136,6 6,0 6,1 5,9
Đông Nam B *4 517,7 8,6 8,8 8,5
ĐB sông C u Long10 362,8 19,8 20,9 18,6
Hà N i3 702,5 7,1 6,9 7,2
TP H Chí Minh4 086,4 7,8 8,1 7,5
*ĐB sông H ng và Đông Nam B không bao g m Hà N i và TPHCM. ồ ộ
6
thông tin tài liệu
Quản lý nhà nước về lao động dưới góc độ pháp luật là những chế định của luật lao động, các quy phạm pháp luật điều chỉnh quan hệ quản lý lao động giữa Nhà nước và các chủ thể khác trong xã hội, các hành vi quản lý lao động, các hoạt động sử dụng lao động, vấn đề giải quyết việc làm cho người lao động…
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×