DANH MỤC TÀI LIỆU
Thuế GTGT đối với tổ chức tín dụng được khấu trừ như thế nào?
Nguyên t c kh u tr thu GTGT đ i v i t ch c tín d ng ế ớ ổ
T i Kho n 3, Đi u 14 Thông t s 219/2013/TT-BTCư ố quy đ nh v nguyên t c kh u tr ấ ừ
thu GTGT đ i v i t ch c tín d ng. Các kho n chi phí liên quan đ n tài s n c đ nh, ế ế ố ị
máy móc, thi t b không nêu rõ t i quy đ nh trên nh nhiên li u ch y xe ô tô, chi phí ế ị ư
đi n, n c hay m t s lo i tài s n nh bàn, gh , t s d ng chung cho ho t đ ng ch u ướ ư ế ủ ử
thu và không ch u thu GTGT có đ c kh u tr thu GTGT theo t l phân b ế ế ượ ế ỷ ệ
không?
Căn c theo Kho n 9, Đi u 1 Thông t 26/2015/TT-BTCư S a đ i, b sung Đi uử ổ
14 Thông t 219/2013/TT-BTCư nh sau:ư
b) S a đ i Kho n 2, Đi u 4 nh sau:ử ổ ư
“2) Thu GTGT đ u vào c a hàng hóa, d ch v (k c tài s n c đ nh) s d ng đ ngế ả ả ị ử
th i cho s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v ch u thu không ch u thu GTGT ụ ị ế ế
thì ch đ c kh u tr s thu GTGT đ u vào c a hàng hóa, d ch v dùng cho s n ượ ừ ố ế
xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v ch u thu GTGT. C s kinh doanh ph i h ch toán ế ơ ở
riêng thu GTGT đ u vào đ c kh u tr không đ c kh u tr ; tr ng h p khôngế ượ ấ ượ ấ ườ
h ch toán riêng đ c thì thu đ u vào đ c kh u tr tính theo t l (%) gi a doanh ượ ế ượ ỷ ệ
thu ch u thu GTGT, doanh thu không ph i khai, tính n p thu GTGT so v i t ng ế ế ớ ổ
doanh thu c a hàng hóa, d ch v bán ra bao g m c doanh thu không ph i kê khai, tính ồ ả
n p thu không h ch toán riêng đ c.ộ ế ượ
C s kinh doanh hàng hóa, d ch v ch u thu không ch u thu GTGT hàngơ ở ế ế
tháng/quý t m phân b s thu GTGT c a hàng hóa, d ch v , tài s n c đ nh mua vào ổ ố ế
đ c kh u tr trong tháng/quý, cu i năm c s kinh doanh th c hi n tính phân b sượ ơ ở ổ ố
thu GTGT đ u vào đ c kh u tr c a năm đ khai đi u ch nh thu GTGT đ uế ầ ượ ế ầ
vào đã t m phân b kh u tr theo tháng/quý.” ổ ấ
Căn c theo Kho n 3, Đi u 14 Thông t 219/2013/TT-BTCư quy đ nh v nguyên t cị ề
kh u tr thu GTGT đ u vào nh sau:ấ ừ ế ư
“3. Thu GTGT đ u vào c a tài s n c đ nh, máy móc, thi t b , k c thu GTGT đ uế ế ể ả ế
vào c a ho t đ ng đi thuê nh ng tài s n, máy móc, thi t b này và thu GTGT đ u vào ạ ộ ế ị ế
khác liên quan đ n tài s n, máy móc, thi t b nh b o hành, s a ch a trong cácế ế ư ả
tr ng h p sau đây không đ c kh u tr tính vào nguyên giá c a tài s n c đ nhườ ượ ố ị
ho c chi phí đ c tr theo quy đ nh c a Lu t thu thu nh p doanh nghi p các văn ượ ừ ế
b n h ng d n thi hành: Tài s n c đ nh chuyên dùng ph c v s n xu t khí, khí tài ướ ụ ả
ph c v qu c phòng, an ninh; tài s n c đ nh, máy móc, thi t b c a các t ch c tín ế ị ủ
d ng, doanh nghi p kinh doanh tái b o hi m, b o hi m nhân th , kinh doanh ch ng ả ể ả ể
khoán, c s khám, ch a b nh, c s đào t o; tàu bay dân d ng, du thuy n không sơ ở ơ ở
d ng cho m c đích kinh doanh v n chuy n hàng hóa, hành khách, kinh doanh du l ch- ậ ể
khách s n.
Căn c theo quy đ nh trên thì thu GTGT đ u vào c a toàn b các lo i tài s n c đ nh,ế ố ị
máy móc, thi t b (bao g m c bàn, gh , t )ế ế c a t ch c tín d ng thu c di n khôngủ ổ
1
đ c kh u tr tính vào nguyên giá c a tài s n c đ nh ho c chi phí đ c tr khiượ ố ị ượ
xác đ nh thu nh p ch u thu thu nh p doanh nghi p. Riêng thu GTGT đ u vào c a ậ ị ế ế
các kho n chi phí phát sinh th ng xuyên nh ườ ư nhiên li u ch y xe, chi phí đi n n c ệ ướ
…(không thu c chi phí b o hành, s a ch a i s n c đ nh, máy móc, thi t b ) dùng ố ị ế
chung cho s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v ch u thu GTGT và không ch u thu ị ế ị ế
GTGT thì ch đ c kh u tr s thu GTGT đ u vào c a hàng hoá, d ch v dùng cho ượ ừ ố ế
s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v ch u thu GTGT. Đ n v b n ph i h ch toánả ấ ế ơ ạ ả
riêng thu GTGT đ u vào đ c kh u tr không đ c kh u tr ; tr ng h p khôngế ượ ấ ượ ấ ườ
h ch toán riêng đ c thì thu đ u vào đ c kh u tr tính theo t l (%) gi a doanh ượ ế ượ ỷ ệ
thu ch u thu GTGT so v i t ng doanh thu c a hàng hoá, d ch v bán ra không h ch ế ớ ổ
toán riêng đ c. Hàng tháng t m phân b s thu GTGT c a hàng hoá, d ch v muaượ ổ ố ế
vào đ c kh u tr trong tháng, cu i năm th c hi n tính phân b s thu GTGT đ uượ ổ ố ế
vào đ c kh u tr c a năm đ kê khai đi u ch nh thu GTGT đ u vào đã t m phân bượ ừ ủ ế
kh u tr theo tháng.ấ ừ
2
thông tin tài liệu
Nguyên tắc khấu trừ thuế GTGT đối với tổ chức tín dụng Tại Khoản 3, Điều 14 Thông tư số 219/2013/TT-BTC quy định về nguyên tắc khấu trừ thuế GTGT đối với tổ chức tín dụng. Các khoản chi phí liên quan đến tài sản cố định, máy móc, thiết bị không nêu rõ tại quy định trên như nhiên liệu chạy xe ô tô, chi phí điện, nước hay một số loại tài sản như bàn, ghế, tủ sử dụng chung cho hoạt động chịu thuế và không chịu thuế GTGT có được khấu trừ thuế GTGT theo tỷ lệ phân bổ không? Căn cứ theo Khoản 9, Điều 1 Thông tư 26/2015/TT-BTC Sửa đổi, bổ sung Điều 14 Thông tư 219/2013/TT-BTC như sau:
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×