Ti n t ghi trên tài kho n (clearing currency) là ti n t ghi trên tài kho n và không ề ệ ả ề ệ ả
đ c chuy n d ch sang m t tài kho n khác.ượ ể ị ộ ả
Căn c vào hình th c t n t i, ti n t chia làm 2 lo i sau:ứ ứ ồ ạ ề ệ ạ
Ti n m t (cash) là ti n gi y c a t ng qu c gia riêng bi t. T tr ng ti n m t trong ề ặ ề ấ ủ ừ ố ệ ỷ ọ ề ặ
thanh toán qu c t không đáng kố ế ể
Ti n tín d ng (credit currency) là ti n tài kho n, ti n ghi s . Hình th c t n t i c a ti nề ụ ề ả ề ổ ứ ồ ạ ủ ề
tín d ng là các ph ng ti n thanh toán qu c t nh h i phi u, séc, v.v.. Ti n tín d ng ụ ươ ệ ố ế ư ố ế ề ụ
chi m t tr ng r t l n trong thanh toán qu c t .ế ỷ ọ ấ ớ ố ế
Căn c vào v trí và vai trò c a ti n t , ti n t chia thành ngo i t m nh và ngo iứ ị ủ ề ệ ề ệ ạ ệ ạ ạ
tệ y u.ế
Ngo i t m nh là ti n t có năng l c trao đ i cao, có th đ i l y b t c lo i hàng hoá,ạ ệ ạ ề ệ ự ổ ể ổ ấ ấ ứ ạ
d ch v nào, b t c th tr ng nào trên th gi i. Ví d đ ng ti n c a các n c phát ị ụ ở ấ ứ ị ườ ế ớ ụ ồ ề ủ ướ
tri n nh đ gn USD c a M , đ ng GBP c a Anh, đ ng EUR c a kh i C ng đ ng ể ư ồ ủ ỹ ồ ủ ồ ủ ố ộ ồ
chung Châu Âu v.v.
Ngo i t y u là đ ng ti n qu c gia mà nó không có giá tr gì khi mang ra kh I n c đóạ ệ ế ồ ề ố ị ỏ ướ
vì h u nh không có n c nào ch p nh n s d ng đ ng ti n n ày trong thanh toán qu ầ ư ướ ấ ậ ử ụ ồ ề
c t . Ví d nh đ ng ti n c a các n c kém phát tri n.ố ế ụ ư ồ ề ủ ướ ể
Căn c vào m c đích s d ng, ti n t trong thanh toán chia làm 2 lo i sau:ứ ụ ử ụ ề ệ ạ
Ti n t tính toán (account currency) là ti n t đ c dùng đ th hi n giá tr h p đ ngề ệ ề ệ ượ ể ể ệ ị ợ ồ
Ti n t thanh toán (payment currency) là ti n t đ c dùng đ thanh toán n n n, ề ệ ề ệ ượ ể ợ ầ
thanh toán trong h p đ ng mua bán ngo i th ng.ợ ồ ạ ươ
Vi c s d ng đ ng ti n nào trong thanh toán các h p đ ng mua bán ngo i th ng nói ệ ử ụ ồ ề ợ ồ ạ ươ
chung ph thu c vào các y u t nh s so sánh l c l ng c a hai bên mua và bán, v ụ ộ ế ố ư ự ự ượ ủ ị
trí c a đ ng ti n đó trên th tr ng qu c t , t p quán s d ng đ ng ti n thanh toán ủ ồ ề ị ườ ố ế ậ ử ụ ồ ề
trên th gi i, đ ng ti n thanh toán th ng nh t trong các khu v c kinh t trên th gi i.ế ớ ồ ề ố ấ ự ế ế ớ
Ti n t c a các n c th ng xuyên bi n đ ng, vì v y mu n đ m b o các kho n thu ề ệ ủ ướ ườ ế ộ ậ ố ả ả ả
nh p cho bên xu t kh u cũng nh các kho n chi ra c a b ên nh p kh u, do đó trong ậ ấ ẩ ư ả ủ ậ ẩ
h p đ ng c n ph i th a thu n các đi u ki n đ m b o h i đoái nh b o đ m vàng, ợ ồ ầ ả ỏ ậ ề ệ ả ả ố ư ả ả
đ m b o ngo i t , đ m b o “r ti n t ”.ả ả ạ ệ ả ả ổ ề ệ
Đi u ki n b o đ m vàngề ệ ả ả
Đi u ki n đ m b o vàng đ n gi n nh t là giá c hàng hóa và t ng giá tr h p đ ng ề ệ ả ả ơ ả ấ ả ổ ị ợ ồ
đ c tr c ti p quy đ nh b ng m t s l ng vàng nh t đ nh. Ví d : T ng giá tr c a ượ ự ế ị ằ ộ ố ượ ấ ị ụ ổ ị ủ
h p đ ng 1000 t n đ ng đ c quy b ng 65 kg vàng nguyên ch t. Trong th c t m u ợ ồ ấ ườ ưọ ằ ấ ự ế ậ
d ch qu c t ng i ta không s d ng hình th c này, vì ngày nay ng i ta dùng ngo i ị ố ế ườ ử ụ ứ ườ ạ
t đ h ch toán giá c và dùng các ph ng ti n thanh toán qu c t đ thanh toán bù ệ ể ạ ả ươ ệ ố ế ể
tr ch không dùng vàng.ừ ứ
2