DANH MỤC TÀI LIỆU
TIỂU LUẬN PHÂN TÍCH SỐ LIỆU TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
PHÂN TÍCH S LI U TÀI CHÍNHỐ Ệ
C A DOANH NGHI P – NH NG Ệ Ữ
V N Đ C N L U Ý Ề Ầ Ư
1
BUỔI 1-2
BUỔI 1-2
Tài li u
Tài li u
CÔNG TY C PH N GEMADEPT - GMDỔ Ầ
B NG CÂN Đ I K TOÁN Ố Ế đvt: 1000vnđ
Ch tiêu31/12/2010
Tài s n ng n h n (Current Assets) ắ ạ 2058510863
Ti n và các kho n t ng đ ng ti n (Cash and Cash Euivalents) ả ươ ươ 263852535
Các kho n đ u t tài chính ng n h n (Short term financial investment)ả ầ ư ắ ạ 1027123505
Các kho n ph i thu ng n h n (Short term Account Receivables) ắ ạ 626731592
Hàng t n kho (Inventory)30577584
Tài s n ng n h n khác (Other Current Assets) ắ ạ 110225645
Tài s n dài h n (Non-current Assets)ả ạ 2735636533
Các kho n ph i thu dài h n (Long term Account Receivable)ả ả 37000000
Tài s n c đ nh (Fixed assets) ố ị 713653264
B t đ ng s n đ u t (Real Estate Investment)ấ ộ ầ ư 251094268
Các kho n đ u t tài chính dài h n (Long term Finacial Investments) ầ ư 1686345112
Tài s n dài h n khác (Other long term assets)ả ạ 47543888
T ng c ng tài s n (Total Assets)ổ ộ 4794147397
N ph i tr (Liabilities) ả ả 1266855823
N ng n h n (Short term Liabilities)ợ ắ ạ 762451259
N dài h n (Long term Liabilities)ợ ạ 504404564
V n ch s h u (Owners equity) ủ ở 3527291574
Ngu n kinh phí và qu khác (Expenditures and Other Funds)ồ ỹ -
Tổng cộng nguồn vốn (Total Equity) 4794147397
BÁO CÁO K T QU HO T Đ NG KINH DOANH Ạ Ộ
2
Ch tiêuNăm 2010
T ng doanh thu ho t đ ng kinh doanh (Gross Sale Revenues) ạ ộ 1451770476
Các kho n gi m tr doanh thu (Deduction revenues)ả ả -
Doanh thu thu n (Net Sales)1451770476
Giá v n hàng bán (Cost of goods sold)1322819391
L i nhu n g p (Gross profit) ậ ộ 128951084
Doanh thu ho t đ ng tài chính (Financial activities Revenues)ạ ộ 224689059
Chi phí tài chính (Financial Expenses) 196029523
Chi phí bán hàng (Selling Expenses) 868388
Chi phí qu n lý doanh nghi p (Managing Expenses)ả ệ 65246946
L i nhu n thu n t ho t đ ng kinh doanh (Net Profit from Operating activities) ầ ừ ạ ộ 91495286
Thu nh p khác (Other incomes)53981892
Chi phí khác (Other Expenses) 7001382
L i nhu n khác (Other profits)ợ ậ 46980510
T ng l i nhu n k toán tr c thu (Total profit before tax) ậ ế ướ ế 138475797
Chi phí thu TNDN (Corporate Income Tax Expenses)ế11656519
L i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p (Profit after Corporate Income Tax)ợ ậ ế 127446775
EPS 1.275
P/E 26
I. CÁC CH S TÀI CHÍNHỈ Ố
1. Các ch s v kh năng thanh toán:ỉ ố
1. Kh năng thanh toán hi n hành (Current Ratio):ả ệ = tài s n l u đ ng / n ng n h nả ư
Tài s n l u đ ng bao g m ti n, ch ng khoán ng n h n, kho n ph i thu và hàng t n kho.ả ư
3
Kh năng thanh toán hi n hành đo l ng kh năng mà các tài s n ng n h n có th chuy n đ i ườ ắ ạ ể ổ
thành ti n đ hoàn tr các kho n n ng n h n. Kh năng thanh toán hi n hành cao th hi n ti m năng ể ệ
thanh toán c a doanh nghi p là cao so v i nghĩa v ph i thanh toán. ụ ả
Tuy nhiên m t doanh nghi p kh năng thanh toán hi n hành quá cao cũng th do doanh ệ ả
nghi p đó đã đ u t quá m c vào tài s n ng n h n mà ch a ch c đã mang l i hi u qu kinh t cao. ầ ư ư ế
VD: Kh năng thanh toán hi n hành c a GMD: ệ ủ
CR = 263852535+1027123505+626731592+30577584+110225645 =2.700
762451259
2. Kh năng thanh toán nhanh (Quick Ratio ho c Acid-Test Ratio):ả ặ
= (tài s n l u đ ng - hàng t n kho) / n ng n h nả ư
= (ti n + CK ng n h n + kho n ph i thu) / n ng n h n ắ ạ ợ ắ ạ
Kh năng thanh toán nhanh đo l ng m c đ đáp ng nhanh c a v n l u đ ng tr c các ườ ứ ộ ủ ố ư ướ
kho n n ng n h n. H s này càng l n h hi n kh năng thanh toán nhanh càng cao. Tuy nhiên h s ệ ố ệ ố
này quá l n l i gây nh tr ng m t cân đ i c a v n l u đ ng, t p trung quá nhi u v n b ng ti n ố ủ ư
ch ng khoán ng n h n không hi u qu . ắ ạ
VD: Kh năng thanh toán nhanh c a GMD:ả ủ
QR =263852535+1027123505+626731592+110225645 =2.660
762451259
3. Kh năng thanh toán t c thì (Cash Ratio):ả ứ
= (ti n + CK ng n h n) / n ng n h n ắ ạ ợ ắ ạ
Kh năng thanh toán t c thì cho bi t kh năng thanh toán ngay c a doanh nghi p t i th i đi m ế ệ ạ
phân tích
VD: Kh năng thanh toán t c thì c a GMD: ứ ủ
= 263852535+1027123505 = 1.693
762451259
2. Các ch s v ho t đ ng:ỉ ố
1. S vòng quay hàng t n kho (Inventory Turnover Ratio) s ngày c a m t vòng quay hàng t n ủ ộ
kho (Day’s Sales in Inventories):
S vòng quay hàng t n kho = Giá v n hàng bán / Hàng t n kho ồ ố
S ngày c a 1 vòng quay hàng t n kho = Hàng t n kho / (Giá v n hàng bán / S ngày trong ố ủ
phân tích)
S ngày trong kì phân tích th ng là 360 ho c 365 ngày (1 năm). ườ ặ
4
S vòng quay c a hàng t n kho ch tiêu di n t t c đ l u chuy n hàng hóa. cho bi t ả ố ộ ư ế
kh năng qu n hàng t n kho c a doanh nghi p. S vòng quay trong phân tích càng cao (t ng ệ ố ươ
ng v i s ngày cho 1 vòng quay càng ng n) ch ng t hàng t n kho đ c luân chuy n nhanh, v n ớ ố ượ
không b đ ng, ng c l i. Tuy nhiên v i s vòng quay quá cao cũng th cho th y s tr c tr cị ứ ượ
trong khâu s n xu t (năng su t quy s n xu t nh không đáp ng nhu c u), khâu cung c p hàngả ấ ả ấ
hóa (hàng hóa d tr th p không cung ng k p th i cho khách hàng) th gây m t uy tín nhự ữ
h ng đ n ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p.ưở ế ạ ộ
VD: S vòng quay hàng t n kho c a GMD = ồ ủ 1322819391 = 43.261
30577584
S ngày c a 1 vòng quay hàng t n kho c a GMD = ố ủ 30577584 =8.437
(1322819391/365)
2. S vòng quay các kho n ph i thu (Receivable Turnover Ratio) thu ti n bình quân (Average ả ả
Collection Period):
S vòng quay các kho n ph i thu = Doanh thu thu n / Các kho n ph i thu ả ả ả ả
Kì thu ti n bình quân = Các kho n ph i thu / (Doanh thu thu n / S ngày trong kì phân tích) ả ả
Hai h s cho bi t kh năng thu h i các kho n n c a doanh nghi p. N u s vòng quay cácệ ố ế ế
kho n ph i thu ít (t ng đ ng v i s ngày trung bình thu đ c n là cao) ch ng t t c đ thu h i các ươ ươ ượ ỏ ố
kho n n b ch m, doanh nghi p b đ ng v n, hi u qu s d ng v n kh năng thanh toán c a ị ứ
doanh nghi p th p. Ng c l i, n u s vòng quay các kho n ph i thu trong m t báo cáo cao ượ ạ ế
(t ng đ ng v i s ngày trung bình thu đ c n ít) ch ng t th i gian bán ch u cho khách hàng ươ ươ ớ ố ượ
ng n, doanh nghi p đ t hi u qu s d ng v n cao và kh năng thanh kho n c a doanh nghi p r t t t. ả ử
VD: S vòng quay các kho n ph i thu c a GMD ả ả = 2.316
Kì thu ti n bình quân c a GMD= ề ủ = 157.571
3. Vòng quay tài s n (Asset Turnover Ratio): = Doanh thu thu n / T ng tài s n bình quânầ ổ
T ng tài s n bình quân = (T ng tài s n đ u năm + T ng tài s n cu i năm) / 2ổ ả ổ ả ổ ả
Vòng quay tài s n nói lên c m t đ ng tài s n đ a vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong ứ ộ ư ạ ộ
m t thì t o ra bao nhiêu đ ng doanh thu thu n. So v i th i tr c, n u h s này b gi m sút ướ ế ệ ố
ch ng t s c s n xu t c a t ng tài s n c a doanh nghi p b gi m sút. ỏ ứ
VD: T ng tài s n cu i năm 2009 c a GMD là 2927125550. ả ố
T ng tài s n bình quân c a GMD = ổ ả = 3860636474
5
Vòng quay tài s n c a GMD = ả ủ = 0.376
4. Hi u su t s d ng tài s n c đ nh (Fixed Asset Turnover Ratio): ử ụ ố ị = Doanh thu thu n / TSCĐ bình
quân
Hi u su t s d ng TSCĐ cho bi t c m t đ ng TSCĐ đ a vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh ử ụ ế ư
trong m t thì t o ra bao nhiêu đ ng doanh thu thu n. So v i tr c, n u h s này b gi m sút ướ ế ệ ố
ch ng t s c s n xu t c a TSCĐ c a doanh nghi p đã b gi m xu ng. ỏ ứ
VD: Tài s n c đ nh cu i năm 2009 c a GMD là 772945094. ố ị
Tài s n c đ nh bình quân c a GMD = ố ị = 743299179
Hi u su t s d ng tài s n c đ nh c a GMD = ử ụ ố ị = 1.953
5. Hi u su t s d ng v n l u đ ng (Working Capital Turnover Ratio): ử ụ ư = Doanh thu thu n / V n l u ố ư
đ ng
Hi u su t s d ng v n l u đ ng cho bi t c m t đ ng v n l u đ ng đ a vào ho t đ ng s n ố ư ế ứ ộ ồ ố ư ư ạ ộ
xu t kinh doanh trong m t kì thì t o ra bao nhiêu đ ng doanh thu thu n. So v i kì tr c, n u h s này ướ ế ệ ố
b gi m sút ch ng t s c s n xu t c a v n l u đ ng c a doanh nghi p đã b gi m xu ng.ị ả ố ư ị ả
V n l u đ ng = Tài s n l u đ ng - N ng n h nố ư ả ư
VD: V n l u đ ng c a GMD = ố ư 2058510863 - 762451259 = 1296059604
Hi u su t s d ng v n l u đ ng c a GMD = ử ụ ư = 1.12
3. Các ch s v c c u tài chính và tình hình đ u t :ỉ ố ơ ư
1. H s n (Debt Ratio) và h s t tài tr (h s v n ch s h u): ố ợ ố ố ở ữ
H s n = T ng n ph i tr / T ng ngu n v n ợ ả ồ ố
H s v n ch s h u = V n ch s h u / T ng ngu n v nệ ố ủ ở ủ ở
H s v n ch s h u = 1 - H s nệ ố ủ ở ệ ố
H s n cho bi t trong t ng ngu n v n c a doanh nghi p, ngu n v n t bên ngoài (t cácệ ố ế
ch n ) chi m bao nhiêu ph n trăm hay bao nhiêu ph n cho vay n mà có.ủ ợ ế
H s v n ch s h u dùng đ đo l ng s góp v n c a ch s h u trong t ng ngu n v nệ ố ủ ở ườ ủ ở
c a doanh nghi p.ủ ệ
6
thông tin tài liệu
PHÂN TÍCH SỐ LIỆU TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP – NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×