DANH MỤC TÀI LIỆU
Tiểu luận: Phân tích thực phẩm và đồ uống công ty bia lớn nhất miền Bắc HABECO (BVSC 3533.02)
PHÒNG PHÂN TÍCH
Th c ph m và đ u ng ồ ố
Tháng 03/2008
HABECO (BVSC 3533.02)
CÔNG TY BIA L N NH T MI N B C Ề Ắ
Ti m năng tăng tr ng nhanh. ưở S n l ng tiêu thả ượ bia c a Vi tủ ệ
Nam đ c d báo s ti p t c tăng tr ng kho ng 13% - 14% /nămượ ẽ ế ưở
trong nh ng năm t i. Trong đó th tr ng bia Trung c p (th tr ng ị ườ ị ườ
chính c a Habeco) đ c d báo s đ t t c đ tăng tr ng nhanh ượ ự ố ộ ưở
nh t, do có s chuy n d ch c a nhóm khách hàng thu c th tr ng bia ị ườ
Bình dân sang th tr ng Trung c p khi m c thu nh p tăng lên.ị ườ
Nguyên li u đ u vào bi n đ ng m nh. ệ ầ ế ộ Hi n t i nguyên li u chínhệ ạ
trong quá trình s n xu t bia đ i m ch (Malt) hoa bia (Hops) đ u ạ ạ
ph i nh p kh u. Trong năm 2007 d ki n trong 2008, giá nguyên ự ế
li u đ u vào s tăng m nh do cung s t gi m (s t gi m s n l ng đ i ả ượ
m ch t i châu Âu Úc). Năm 2008 s năm khó khăn đ i v i ho t ố ớ
đ ng s n su t kinh doanh c a các công ty trong ngành.ộ ả ấ
Habeco - Công ty bia l n nh t mi n B c . Habecocông ty l n thớ ứ
3 v s n l ng tiêu th t i Vi t Nam, chi m 9,5% th ph n toàn th ượ ụ ạ ế
tr ng. v y kh năng m r ng th ph n t i mi n Trung, Mi nườ ở ộ
Nam, th m chí t i m t s t nh phía b c c a Habeco không cao, do ố ỉ
thói quen tiêu dùng bia và áp l c c nh tranh.ự ạ
Hi u qu trên quy v n th p. V thế c a Habeco trên các phân
khúc th tr ng bia hi n t i khá v ng ch c. v y v i quy ị ườ
v n đi u l l n, t l l i nhu n trên v n ch s h u c a Habeco ệ ớ ỷ ệ ợ
th p h n khá nhi u so v i các công ty trong ngành quy mô nhấ ơ
h n.ơ
HABECO
Giá kỳ v ng:44.502
M nh giá10.000
S l ng CP IPOố ượ 34.770.000
EPS 1.175
P/E 25,5
P/B 5,1
P/S 8,2
Đ n v : 1 . 000 . 000 . 000 VN Đơ ị
Ch tiêu2005A 2006A YoY 2007E YoY 2008F YoY 2009F YoY
T ng tài s nổ ả 1.664 2.167 30,25% 2.477 14,28% 2.748 10,94% 3.575 30,09%
V n ch s h u ủ ở 1.539 1.959 27,26% 2.260 15,40% 2.493 10.28% 2.918 17,05%
Doanh thu thu n723 980 35,50% 1.405 43,40% 1.797 27,90% 2.270 26,30%
L i nhu n sau thuợ ậ ế 242 310 27,97% 272 -12,04% 333 22,21% 425 27,75%
ROA (%) 14,54% 14,28% 10,99% 12,76% 11,89%
ROE (%) 15,72% 15,80% 12,05% 14,23% 14,57%
Ngu n: Habeco, BVSC d báoồ ự
Đ ngh đ c k khuy n ngh t i trang cu i báo cáo phân tích này ế ị ạ
BÁO CÁO PHÂN TÍCH HABECO Tháng 3/2008
M c L cụ ụ
Ti m năng tăng tr ng cao…………………………………………………….ề ưở
……………………………………….
Habeco công ty bia l n nh t mi n B c…………………………………………………... ề ắ
…………………………….
K ho ch đ u t phát tri n …………...…………………………………………………………………………….…..ế ầ ư
Đ nh giá Habeco………………………………………………………………………………………………………..
Ph l c I : Báo cáo tài chính tóm t t……………………………………………………………………….ụ ụ
…………..
Ph l c II : Danh sách các công ty con, công ty liên k t……………………………………………………...ụ ụ ế
………..
Danh m c b ngụ ả
B ng 1: D báo ti m năng tăng tr ng ngành Bia ự ề ưở
B ng 2: Hi u qu h at đ ng s n xu t kinh doanh ả ọ
B ng 3: M t s ch tiêu tài chính c b n ơ ả
B ng 4: D báo s n l ng bia Hà N i ả ượ
B ng 5: D báo hi u qu ho t đ ng s n xu t ạ ộ
kinh doanh c a Habeco
B ng 6: K t qu đ nh giá Habeco ế ả ị
B ng 7: M t s công ty trong ngành bia r u n c ộ ố ượ ướ
gi i khát
Danh m c đ th ồ ị
Đ th 1: Tăng tr ng s n l ng bia trong n cồ ị ưở ả ượ ướ
Đ th 2: T ăng tr ng s n l ng bia th gi i giai ồ ị ưở ả ượ ế ớ
đo n 1996-2007
Đ th 3: Tiêu th bia đ u ng i 2005ồ ị ườ
Đ th 4: GDP bình quân đ u ng iồ ị ườ
Đ th 5: C c u th tr ng tiêu th ơ ấ ườ
Đ th 6: Công su t ngành năm 2010ồ ị
Đ th 7: Th tr ng bia năm 2005 ị ườ
Đ th 8: Giá Malt nh p kh uồ ị
Đ th 9: Công su t s n xu t Bia Hà N i ấ ả
Đ th 10: Th tr ng tiêu th năm 2005 ị ườ
Đ th 11: S n l ng tiêu th Habecoồ ị ả ượ
Đ th 12: C c u tiêu th bia 2007 ơ ấ
Đ th 13: S n l ng bia Hà N i 2007ồ ị ả ượ
2
BÁO CÁO PHÂN TÍCH HABECO Tháng 3/2008
TI M NĂNG TĂNG TR NG CAOỀ ƯỞ
Đ th 1: Tăng tr ng s n l ng bia trong ưở ả ượ
n cướ
Đ n v : t ơ ị ỷ
lít
25.00% T ng s n l ng bia Vi t Nam ả ượ 2.00
20.00% T c đ tăng tr ng s n l ng bia Vi t Nam ưở ả ượ
1.500
15.00% 1.00
10.00%
.500
5.00%
.00% .00
1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
Ngu n: T ng c c th ng kê, ụ ố
BVSC
Năm 2007 quy th tr ng Bia Vi t Nam đ t trên 1,8 t lít tăng 19.1%ị ườ ,
d báo đ n năm 2010, t ng s n l ng bia trong n c c đ t 2,7 t lít, ế ượ ướ ướ
tăng 45% so v i năm 2007.
Đ th 2: Tăng tr ng s n l ng bia th gi i giai đo n 1996-2007 ưở ượ ế ớ
25.00%
T c đ tăng tr ng s n l ng bia Vi t ưở ả ượ
Nam
T c đ tăng tr ng s n l ng bia Châu ưở ả ượ
Á
20.00% T c đ tăng tr ng s n l ng bia Th gi i ưở ả ượ ế ớ
15.00%
10.00%
5.00%
.00%
1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
Ngu n: T ng c c th ng kê, ụ ố
BVSC
Th tr ng Bia Vi t Nam t c đ tăng tr ng cao trong nh ng nămị ườ ưở
qua. Trong giai đo n 1996-2007, v s n l ng th tr ng bia Vi t Nam gia ề ả ượ ườ
tăng v i t c đ bình quân 12%/năm trong khi m c bình quân th gi i 3% vàớ ố ế
Châu Á là 4,6%.
Đ Th 3: Tiêu th bia đ u ng i 2005ồ ị ườ
Đ th 4: GDP bình quân đ uồ ị
ng iườ
Đ n v : lít/ng i/nămơ ị ườ Đ n v :ơ ị
USD/ng i/nămườ
157 942.7161068.0
872.886
815.781
722.0
110 639.0
39 51.3
492.0553.0
14 16.9 22
23
Lào
Vi t Nam H ngệ ồ
Trung Hàn Nh t B n ÚcSécậ ả
2003 2004 2005 2006 2007F 2008F 2009F 2010F
Kông Qu c Qu cố ố
Ngu n: Euromonitor, Carlsberg, BVSC Ngu n: T ng c c th ng kê, BVSC ụ ố
M c tiêu th bia bình quân đ u ng i th p. ườ Theo th ng kê, năm 2005 m cố ứ
tiêu th bia bình quân đ u ng i t i Vi t Nam 16,9 lít/ng i/năm. Đây m c ườ ạ ườ
tiêu th th p h n nhi u so v i m c 23 lít/ng i/năm c a Trung Qu c cácụ ấ ơ ườ
n c trong khu v c Châu Á t i cùng th i đi m. Th tr ng bia Vi t Nam đ cướ ị ườ ượ
nh n đ nh đang trong giai đo n phát tri n đ u tiên, v i t c đ tăng tr ng cao. ớ ố ưở
c tínhƯớ
3
BÁO CÁO PHÂN TÍCH HABECO Tháng 3/2008
m c tiêu th bia bình quân đ t 21,7 lít năm 2007 và 30,6 lít vào năm 2010.ứ ụ
C c u dân s tr , GDP bình quân đ u ng i tăng nhanh. ơ ấ ườ Vi t Nam hi nệ ệ
qu c gia dân s tr v i kho ng 33 tri u ng i trong đ tu i 20 đ n 40, ẻ ớ ườ ế
đ tu i có t l tiêu th các s n ph m bia cao nh t. T l tăng tr ng kinh t ỷ ệ ỷ ệ ưở ế
c a Vi t Nam trong giai đo n 2008-2010 đ c d báo đ t trên 8%. Theo đó, ượ ự
GDP bình quân đ u ng i s đ t m c tiêu 1000$ vào năm 2010, thúc đ y nhu ườ ẽ ạ
c u tiêu th các s n ph m bia, đ c bi t bia cao c p trung c p, đ m b o ặ ệ ấ ả
cho tăng tr ng theo chi u sâu c a th tr ng bia Vi t Nam trong t ng lai.ưở ị ườ ươ
Đ th 5 : C c u th tr ng tiêu ơ ấ ườ
th
Đ th 6: Công su t ngành năm 2010ồ ị
9%
27%
44% 43%
64%
13%
cao c pTrung c pBình dân Mi n B cề ắ
Mi n Trung
Mi n Nam
Ngu n: Euromonitor, BVSCNgu n: B công th ngồ ộ ươ
C c u th tr ng s s chuy n d nh, theo đó th tr ng trung c p cóơ ị ườ ị ườ
kh năng m r ng m nh nh t. ở ộ Th tr ng bia cao c p (9%) chườ ấ ủ y u do baế
nhãn hi u Heineken, Carlsberg và Tiger chi m lĩnh. Th tr ng bia bình dân thu cế ị ườ
v các công ty bia đ a ph ngcác c s s n xu t bia th công. Th tr ng bia ươ ơ ở ả ườ
trung c p ch y u thu c v m t s nhãn hi u nh Sabeco, Habeco, Halida, Huda, ủ ế ư
M c dù hi n nay th tr ng bia bình dân v n chi m t tr ng l n trong c c u ườ ế ơ ấ
tiêu th bia, tuy nhiên th i gian t i th tr ng này s gi m d n t tr ng do đ i ị ườ ỷ ọ
s ng c a ng i dân tăng lên, nhu c u tiêu th các s n ph m h p v sinh s ườ ợ ệ
tăng cao các c s gia công đ a ph ng công ngh l c h u s khôngơ ươ ệ ạ
c nh tranh đ c v i các công ty ti m l c m nh. Th tr ng Trung c p ượ ị ườ
đ c d báo s th tr ng s tăng tr ng m nh nh t trong nh ng nămượ ị ườ ưở
t i.
B ng 1. D báo ti m năng tăng tr ng ngành Bia ự ề ưở
Ch Tiêu2003A 2004A 2005A 2006A 2007E 2008F 2009F 2010F
Quy mô dân s Vi t Nam (tri u ng i)ố ệ ườ 80,9 82,0 83,1 84,2 85,2 86,2 87,3 88,5
T c đ tăng tr ngố ộ ư 1,47% 1,40% 1,31% 1,26% 1,23% 1,27% 1,27% 1,27%
GDP bình quân đ u ng i (USD)ầ ườ 492 553 639 722 794 882 987 1.086
T c đ tăng tr ngố ộ ư 11,8% 12,4% 15,6% 13,0% 10,0% 11,0% 12,0% 10,0%
S n l ng bia trong n c(tri u lít)ả ượ ướ 1.119 1.343 1.406 1.548 1.845 2.085 2.377 2.709
T c đ tăng tr ngố ộ ư 19,1% 20,0% 4,7% 10,1% 19,2% 13,0% 14,0% 13,0%
M c tiêu th bia (lít/ng i/năm)ứ ụ ườ 13,8 16,4 16,9 18,4 21,7 24,2 27,2 30,6
Ngu n: T ng c c th ng kê, BVSC ụ ố
thông tin tài liệu
Tiềm năng tăng trưởng nhanh. Sản lượng tiêu thụ bia của Việt Nam được dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng khoảng 13% - 14% /năm trong những năm tới. Trong đó thị trường bia Trung cấp (thị trường chính của Habeco) được dự báo sẽ đạt tốc độ tăng trưởng nhanh nhất, do có sự chuyển dịch của nhóm khách hàng thuộc thị trường bia Bình dân sang thị trường Trung cấp khi mức thu nhập tăng lên. Nguyên liệu đầu vào biến động mạnh. Hiện tại nguyên liệu chính trong quá trình sản xuất bia là đại mạch (Malt) và hoa bia (Hops) đều phải nhập khẩu. Trong năm 2007 và dự kiến trong 2008, giá nguyên liệu đầu vào sẽ tăng mạnh do cung sụt giảm (sụt giảm sản lượng đại mạch tại châu Âu và Úc). Năm 2008 sẽ là năm khó khăn đối với hoạt động sản suất kinh doanh của các công ty trong ngành
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×