Nhóm th c hi n:01ự ệ GVHD:Tr nh Xuân Ngị ọ
Th c t cho th y cây d a là cây l y d u truy n th ng c a Nam B , đ c tr ngự ế ấ ừ ấ ầ ề ố ủ ộ ượ ồ
t lâu đ i và r t ph bi n các t nh Đ ng b ng Sông C u Long và Duyên h iừ ờ ấ ổ ế ở ỉ ồ ằ ử ả
Mi n Trung. Theo th ng kê c a Hi p h i d a Châu Á - Thái bình d ngề ố ủ ệ ộ ừ ươ
(APCC) thì năm 1991 Vi t Nam có 333.000 ha d a đ t s n l ng 1.200 tri uệ ừ ạ ả ượ ệ
qu , đ n năm 2003 ch còn 135.800 ha (Niên giám Th ng kê 2003). Di n tíchả ế ỉ ố ệ
này l i là 153.000 ha vào năm 2004 (FAO). Lý do c a s s t gi m di n tích d aạ ủ ự ụ ả ệ ừ
là vì năng su t th p (năng su t bình quân 36-38 qu /cây/năm), s n ph m t câyấ ấ ấ ả ả ẩ ừ
d a đ n đi u (ch y u là các s n ph m truy n th ng nh c m d a khô, d uừ ơ ệ ủ ế ả ẩ ề ố ư ơ ừ ầ
d a thô…có giá tr không cao, khó tiêu th ), giá bán th p l i luôn b p bênh nênừ ị ụ ấ ạ ấ
hi u qu kinh t c a cây d a không b ng các cây ăn qu khác. Ch a k là tệ ả ế ủ ừ ằ ả ư ể ừ
cu i năm 1999 d ch b d a (ố ị ọ ừ Brontisspa longissima) xu t hi n và gây h i trênấ ệ ạ
toàn b di n tích tr ng d a Phía Nam, nh h ng nghiêm tr ng đ n năng su tộ ệ ồ ừ ở ả ưở ọ ế ấ
và s n l ng d a c a c n c. Trong th i gian t năm 2003 tr l i đây, côngả ượ ừ ủ ả ướ ờ ừ ở ạ
nghi p ch bi n qu d a Vi t Nam đã có nhi u phát tri n, các t nh B n Tre,ệ ế ế ả ừ ở ệ ề ể ỉ ế
Trà Vinh đã có nhà máy hi n đ i s n xu t các s n ph m có giá tr cao t quệ ạ ả ấ ả ẩ ị ừ ả
d a nh c m d a n o s y, than ho t tính t gáo d a, các s n ph m t ch xừ ư ơ ừ ạ ấ ạ ừ ừ ả ẩ ừ ỉ ơ
d a, hàng th công m ngh t lá d a, gáo d a, g d a … T t c các s nừ ủ ỹ ệ ừ ừ ừ ỗ ừ ấ ả ả
ph m trên đ u đ c tiêu th t t trên th tr ng, đ c bi t là th tr ng n cẩ ề ượ ụ ố ị ườ ặ ệ ị ườ ướ
ngoài v i giá khá cao và n đ nh. Ch riêng t nh B n Tre v i 35.000 ha cây d aớ ổ ị ỉ ỉ ế ớ ừ
trong năm 2004 đã xu t kh u đ c 33 tri u đôla M các s n ph m t cây d a ấ ẩ ượ ệ ỹ ả ẩ ừ ừ
2.2.Các s n ph m ch bi n t d aả ẩ ế ế ừ ừ
2.2.1.Đ c đi m c u t o c a bã c m d aặ ể ấ ạ ủ ơ ừ
-Vách t bào c m d a đ c c u t o b i các s i polysaccharides g m 13%ế ơ ừ ượ ấ ạ ở ợ ồ
cellulose, m t ít (v t) arabinogalactan, 61% mannan và 26% galactomannan. ộ ế
-Thành ph n đ ng đ n thu đ c sau khi th y phân hoàn toàn cácầ ườ ơ ượ ủ
polysaccharides này g m có 60% mannose, 30% glucose, 4% galactose, 4%ồ
arabinose, 0,8% xylose và 0,7% rhamnose.
-Galactomannan c m d a là m t chu i đ ng glycan c a các mannose liên k tơ ừ ộ ỗ ồ ủ ế
nhau b ng liên k t ằ ế β (1à 4) và các galactopyranose riêng l , phân nhánh bênẻ
Trang 5