- Đây là h th ng t p tin gi có ch a thông tin v các quá trình đang ch y. ệ ố ậ ả ứ ề ạ
ch ng h n nh th m c /proc/{pid} có ch a thông tin v quá trình đ c bi tẳ ạ ư ư ụ ứ ề ặ ệ
c a pid.ủ
- Đây là m t h th ng t p tin o có thông tin v tài nguyên h th ng. ộ ệ ố ậ ả ề ệ ố
Ch ng h n nh /proc/uptime.ẳạư
7. /var – Variable Files
- Var là vi t t t c a variable file, l u l i t p tin ghi các s li u bi n đ i ế ắ ủ ư ạ ậ ố ệ ế ổ
(variable files).
- N i dung các t p tin đ c d ki n s tăng lên t i th m c này.ộ ậ ượ ự ế ẽ ạ ư ụ
- Bao g m: h th ng t p tin log (/var/log), các gói và các file d li u ồ ệ ố ậ ữ ệ
(/var/lib), email (/var/mail), print queues (/var/spool); lock files
(/var/lock); các file t m th i c n khi reboot (/var/tmp).ạ ờ ầ
8. /tmp – Temporary Files (các t p tin t m th i)ậ ạ ờ
- Th m c ch a các t p tin t m th i đ c t o b i h th ng và user.ư ụ ứ ậ ạ ờ ượ ạ ở ệ ố
- Các t p tin t o th m c này đ c xóa khi h th ng đ c kh i đ ng l i ậ ạ ư ụ ượ ệ ố ượ ở ộ ạ
(reboot).
9. /usr – User Programs
- Ch a các ng d ng, th vi n, tài li u và mã ngu n các ch ng trình th ứ ứ ụ ư ệ ệ ồ ươ ứ
c p.ấ
- /usr/bin ch a các t p tin c a các ng d ng chính đã đ c cài đ t cho user.ứ ậ ủ ứ ụ ượ ặ
N u b n không tìm th y user binary t i th m c /bin, b n có th tìm t i ế ạ ấ ạ ư ụ ạ ể ạ
th m c /usr/bin. Ví d nh at, awk, cc, less, scp.ư ụ ụ ư
- /usr/sbin có ch a các t p tin ng d ng cho Admin h th ng. N u không ứ ậ ứ ụ ệ ố ế
tìm th y h nh phân t i /sbin, b n có th tìm t i /usr/sbin. Ch ng h n nh ấ ệ ị ạ ạ ể ạ ẳ ạ ư
atd, cron, sshd, useradd, userdel.
- /usr/lib ch a th vi n /usr/bin và /usr/sbin.ứ ư ệ