Tìm hi u và s d ng Snapshots trong Hyper-Vể ử ụ
Trong bài vi t này chúng ta s đi tìm hi u ph ng pháp v n hành c a ế ẽ ể ươ ậ ủ
công c Snapshots trong Microsoft Windows Server 2008 Hyper-V, cũng ụ
nh ph ng pháp m t Snapshots và Revert (khôi ph c) Snapshot s ư ươ ộ ụ ử
d ng Hyper-V Manager.ụ
Hyper-V Snapshot là gì?
N u s d ng Microsoft Virtual Server 2005 R2 trong m t môi tr ng th ế ử ụ ộ ườ ử
nghi m và phát tri n, hay m t môi tr ng h tr thì b n có th d dàng sệ ể ộ ườ ỗ ợ ạ ể ễ ử
d ng các đĩa o đ t o các di s n c a máy o v i nhi u lo i c u hình ụ ổ ả ể ạ ả ủ ả ớ ề ạ ấ
b sung và kh năng Revert. Tuy nhiên, v i tính năng SnapShot c a Hyper-ổ ả ớ ủ
V thì b n có th tri n khai nh ng ki u môi tr ng đó d dàng h n r t ạ ể ể ữ ể ườ ễ ơ ấ
nhi u. Snapshot cho phép ng i dùng l u l i c u hình và tr ng thái c a ề ườ ư ạ ấ ạ ủ
m t máy o t i b t kì th i đi m nào, và h tr kh năng t i m i Snapshot ộ ả ạ ấ ờ ể ỗ ợ ả ả ọ
hi n có r t nhanh chóng.ệ ấ
Snapshot th c ch t là m t file l u tr nh ng thông tin c u hình c a máy oự ấ ộ ư ữ ữ ấ ủ ả
m i khi ng i dùng th c hi n c u hình cho máy o này, th m chí nó còn ỗ ườ ự ệ ấ ả ậ
cho bi t c th i gian th c hi n c u hình cho máy o.ế ả ờ ự ệ ấ ả
Ph ng pháp t o Snapshot trong Hyper-Vươ ạ
Có ba thành ph n chính đ c tính h p trong Hyper-V, g m: Windows ầ ượ ợ ồ
Hypervisor, m t s phân vùng ph , và m t phân vùng chính. Windows ộ ố ụ ộ
Hypervisor ch y tr c ti p trên ph n c ng và đ m b o s th c thi riêng ạ ự ế ầ ứ ả ả ự ự
bi t c a phân vùng chính và phân vùng ph . M t phân vùng ph có vai trò ệ ủ ụ ộ ụ
cung c p m t môi tr ng máy o đ cài đ t ch y h đi u hành khách và ấ ộ ườ ả ể ặ ạ ệ ề
ng d ng. Cu i cùng, phân vùng chính là m t máy o đ c bi t ch y ứ ụ ố ộ ả ặ ệ ạ
Windows Server 2008 và ki m soát quá trình t o và v n hành c a các phân ể ạ ậ ủ
vùng ph . Phân vùng chính này t o và qu n lý các phân vùng ph thông quaụ ạ ả ụ
m t nhóm thành ph n liên quan, nh ngăn x p o. M t trong nh ng thành ộ ầ ư ế ả ộ ữ