- Total (B/sec): l ng d li u trung bình tính theo đ n v byte / giây đ c ượ ữ ệ ơ ị ượ
truy c p b i ch ng trình.ậ ở ươ
Nh ng xét v m t k thu t, nh ng thông tin đ c cung c p t i đây không ư ề ặ ỹ ậ ữ ượ ấ ạ
th c s t ra h u ích, vì chúng ta ch có th xem đ c nh ng chi ti t c ự ự ỏ ữ ỉ ể ượ ữ ế ơ
b n v các ng d ng, ch ng trình đang truy xu t d li u trên c ng. Cả ề ứ ụ ươ ấ ữ ệ ổ ứ ụ
th t i nh ch p màn hình trên, chúng ta có th d dàng nh n ra r ng ti n ể ạ ả ụ ể ễ ậ ằ ế
trình có tên DPMRA.exe đang đ c r t nhi u d li u t phân vùng l u tr .ọ ấ ề ữ ệ ừ ư ữ
Disk Activity:
T i ph n ti p theo, ch ng trình s cung c p cho ng i dùng nhi u thông ạ ầ ế ươ ẽ ấ ườ ề
tin có ích h n trong vi c xác đ nh và gi i quy t v n đ đang x y ra trong ơ ệ ị ả ế ấ ề ả
h th ng. C th , t i c a s bên ph i, chúng ta s th y 2 ô hi n th chi ti tệ ố ụ ể ạ ử ổ ả ẽ ấ ể ị ế
v tình hình đ c và ghi d li u, cùng v i kho ng th i gian ho t đ ng ề ọ ữ ệ ớ ả ờ ạ ộ
t ng ng c a ch ng trình.ươ ứ ủ ươ
- File: tên c a file đ c s d ng b i ch ng trình đang trong tình tr ng ủ ượ ử ụ ở ươ ạ
kích ho t, đ ng th i t i đây cũng ch ra đ ng d n đ y đ .ạ ồ ờ ạ ỉ ườ ẫ ầ ủ
- I/O Priority: m c đ u tiên và truy n t i d li u qua ph ng th c I/O.ứ ộ ư ề ả ữ ệ ươ ứ
- Response Time (ms): th i gian ph n h i t phân vùng c ng tính theo ờ ả ồ ừ ổ ứ
milisecond. C th t i đây, n u s này càng nh thì càng t t, và b t kỳ ngụ ể ạ ế ố ỏ ố ấ ứ
d ng nào có kho ng th i gian này nh h n 10 ms thì có nghĩa là đang trong ụ ả ờ ỏ ơ
tình tr ng ho t đ ng n đ nh, còn n u l n h n 20 ms thì các b n c n chú ý ạ ạ ộ ổ ị ế ớ ơ ạ ầ
đ n nh ng ng d ng đó. Khi thông s này t 50 ms ho c l n h n, chúng taế ữ ứ ụ ố ừ ặ ớ ơ
đang g p v n đ th c s nghiêm tr ng.ặ ấ ề ự ự ọ
Storage:
- Logical Disk: ký t c a phân vùng g n li n v i c ng.ự ủ ắ ề ớ ổ ứ
- Physical disk: c ng nào đang đ c qu n lý t i dòng thông tin này.ổ ứ ượ ả ạ
- Active Time (%): t l th i gian phân vùng c ng v n hành trong các ỉ ệ ờ ổ ứ ậ
tr ng thái, ch đ khác nhau. Ví d , n u 1 c ng liên t c ho t đ ng v i ạ ế ộ ụ ế ổ ứ ụ ạ ộ ớ