Tìm hi u v "Honeypot" và "honeynet"ể ề
Trong vô s các bi n pháp ngăn ch n tin t c đ t nh p vào h th ng ố ệ ặ ặ ộ ậ ệ ố
thì "honeypot" (t m g i là M t ong) và "honeynet" (t m g i là T ạ ọ ắ ạ ọ ổ
ong) đ c coi là m t trong nh ng c m b y đ c thi t k v i m c ượ ộ ữ ạ ẫ ượ ế ế ớ ụ
đích này.
I. HONEYPOT
1. Honeypot là gì:
- Honeypot là m t h th ng tài nguyên thông tin đ c xây d ng v i m c ộ ệ ố ượ ự ớ ụ
đích gi d ng đánh l a nh ng k s d ng và xâm nh p không h p pháp, ả ạ ừ ữ ẻ ử ụ ậ ợ
thu hút s chú ý c a chúng, ngăn không cho chúng ti p xúc v i h th ng ự ủ ế ớ ệ ố
th t.ậ
- H th ng tài nguyên thông tin có nghĩa là Honeypot có th gi d ng b t ệ ố ể ả ạ ấ
c lo i máy ch tài nguyên nào nh là Mail Server, Domain Name Server, ứ ạ ủ ư
Web Server… Honeypot s tr c ti p t ng tác v i tin t c và tìm cách khai ẽ ự ế ươ ớ ặ
thác thông tin v tin t c nh hình th c t n công, công c t n công hay cáchề ặ ư ứ ấ ụ ấ
th c ti n hành thay vì b t n công.ứ ế ị ấ
2. Các lo i hình Honeypotạ:
G m hai lo i chínhồ ạ : T ng tác th p và t ng tác caoươ ấ ươ
+ T ng tác th p: Mô ph ng gi các d ch v , ng d ng, và h đi u hành. ươ ấ ỏ ả ị ụ ứ ụ ệ ề
M c đ r i ro th p, d tri n khai và b o d ng nh ng b gi i h n v d chứ ộ ủ ấ ễ ể ả ưỡ ư ị ớ ạ ề ị
v .ụ
+ T ng tác cao: Là các d ch v , ng d ng và h đi u hành th c. M c đ ươ ị ụ ứ ụ ệ ề ự ứ ộ
thông tin thu th p đ c cao. Nh ng r i ro cao và t n th i gian đ v n hànhậ ượ ư ủ ố ờ ể ậ
và b o d ng.ả ưỡ