Custom Recognition Intelligent Service (CRIS): CRIS cho phép b n có ạ
th tùy bi n language model và acoustic model sao cho phù h p v i ng ể ế ợ ớ ứ
d ng ho c ng i dùng c a b n.ụ ặ ườ ủ ạ
Speaker Recognition API: V i nh ng thu t toán nh n d ng gi ng nói tân ớ ữ ậ ậ ạ ọ
ti n c a Microsoft, API này cho phép nh n d ng gi ng nói c a ng i nói ế ủ ậ ạ ọ ủ ườ
trong m t t p tin âm thanh. API này bao g m 2 thành ph n: speaker ộ ậ ồ ầ
verification và speaker identification t m d ch t ng ng là xác nh n ng iạ ị ươ ứ ậ ườ
nói và xác đ nh ng i nói. Speaker Verification cho phép xác nh n và xác ị ườ ậ
th c ng i dùng b ng gi ng nói c a h . L p trình viên ch c n cho ng i ự ườ ằ ọ ủ ọ ậ ỉ ầ ườ
dùng đ c m t đo n văn b n có s n đ l u l i d li u gi ng nói c a h ọ ộ ạ ả ẵ ể ư ạ ữ ệ ọ ủ ọ
(enrollment) r i m i l n c n xác th c, ng i dùng ch c n đ c l i chính ồ ở ỗ ầ ầ ự ườ ỉ ầ ọ ạ
xác đo n văn b n đã đ c dùng đ l y d li u gi ng nói c a mình (b c ạ ả ượ ể ấ ữ ệ ọ ủ ướ
enrollment) đ xác th c. Speaker Identification có th xác đ nh đ c ng i ể ự ể ị ượ ườ
đang nói trong m t t p tin âm thanh d a trên m t t p d li u các ng i nóiộ ậ ự ộ ậ ữ ệ ườ
ti m năng. Tính năng này cũng có th đ c s d ng đ xác th c ng i ề ể ượ ử ụ ể ự ườ
dùng b ng gi ng nói. Tuy nhiên thay vì ph i đ c chính xác m t đo n văn ằ ọ ả ọ ộ ạ
b n c đ nh nh Speaker Verification thì khi s d ng tính năng Speaker ả ố ị ư ử ụ
Identification này, ng i dùng có th đ c m t đo n văn b n b t kỳ, API s ườ ể ọ ộ ạ ả ấ ẽ
phân tích và đ i chi u v i t p d li u gi ng nói c a ng i dùng đ so ố ế ớ ậ ữ ệ ọ ủ ườ ể
sánh và xác th c.ự
Language API
Là nhóm API liên quan đ n x lý ngôn ng . Nhóm Language API này hi n ế ử ữ ệ
đ c Microsoft cung c p 5 API:ượ ấ
Bing Spell Check API: API này cho phép phát hi n và s a các l i chính t ệ ử ỗ ả
có trong m t đo n văn b n mà b n cung c p. API còn có kh năng phát ộ ạ ả ạ ấ ả
hi n t lóng, s a l i tên riêng hay s a các t đ ng âm, …ệ ừ ử ỗ ử ừ ồ