DANH MỤC TÀI LIỆU
Tìm hiểu về phân vùng cho ổ cứng
Tìm hi u v phân vùng cho c ng ổ ứ
Khi s d ng máy tính, b n s ph i phân vùng cho c ng, USB và th ổ ứ
SD. B n không th s d ng b t kì m t thi t b l u tr nào tr c khi ế ị ư ướ
chúng đ c phân vùng, và do đó vi c hi u đ c quá trình này là r t ượ ể ượ
quan tr ng.
"Phân vùng" trên c ng, thi t b l u tr là gì? ế ị ư
Hi n nay, ph n l n các thi t b l u tr ngoài nh USB, th nh SD, ế ị ư ư
c ng ngoài đ u đ c phân vùng ngay khi xu t x ng, song ph n l n các ượ ấ ưở ầ ớ
c ng trên máy vi tính th ng không đ c phân vùng s n. Khi cài đ t h ườ ượ ặ ệ
đi u hành format c ng trong c a laptop, máy đ bàn, b n c n ph i th c ổ ứ
hi n phân vùng cho các c ng này. ổ ứ
Tr c khi phân vùng, c ng ch bao g m các vùngướ ổ ứ nh tr ng ch a đ c ớ ố ư ượ
phân chia. Sau khi th c hi n phân vùng c ng, m i phân vùng s n m ổ ứ
gi a m t ph n ho c t t c dung l ng có trên c ng. Quá trình th c hi n ữ ộ ượ ự ệ
phân vùng là t i quan tr ng vì b n s không th đ c, ghi d li u lên m t ể ọ
chi c c ng tr ng hoàn toàn, ch a có m t phân vùng nào.ế ổ ứ ư
M i phân vùng có th đ c coi là m t "h p ch a" m t h th ng t p tin ể ượ
(file system) nh NTFS ho c FAT32. B n có th chia c ng c a mình ư ổ ứ
thành 5, 6 phân vùng khác nhau, và b n cũng có th ch t o 1 phân vùng ỉ ạ
trên c ng. Dù l a ch n c a b n là gì, b n b t bu c ph i có ít nh t 1 ổ ứ
phân vùng trên c ng đ có th s d ng. ể ử
Quá trình format s t o ra m t h th ng t p tin trên c ng và thi t b l u ộ ệ ố ế ị ư
tr g n ngoài. c ng Windows hi n t i th ng s d ng h th ng t p tin Ổ ứ ườ
NTFS, trong khi th nh và USB s d ng FAT32. Máy Mac s d ng h ử ụ ử ụ
th ng t p tin HFS+ còn Linux s d ng ext4. Khi đã có phân vùng trên thi t ử ụ ế
b l u tr , b n có th th c hi n đ c và ghi file.ị ư
Khi nào thì c n chia làm nhi u phân vùng?ầ ề
Thông th ng, b n không nên chia USB hay th nh làm nhi u phân vùng. ườ ẻ ớ
Vi c chia USB làm nhi u phân vùng s khi n h đi u hành hi n th nhi u ế ệ ề
thông báo k t n i thi t b cùng lúc khi b n c m USB vào máy tính.ế ố ế ị
Do các phân vùng trên c ng s đ c coi là các ph n đ c l p c a h ổ ứ ượ
th ng, vi c chia c ng làm nhi u phân vùng s là c n thi t và h u ích ổ ứ ế
trong m t s tr ng h p. Ví d , ph n l n các m u laptop hi n t i đ u có ố ườ
m t phân vùng riêng đ l u tr thông tin sao l u (recovery) c n thi t đ ể ư ư ế
reset máy v tr ng thái ban đ u. Khi b n th c hi n h i ph c cho Windows,ề ạ
các file t phân vùng này s đ c copy sang cài Windows c a b n. Vi c ẽ ượ
đ t các file sao l u lên m t phân vùng đ c l p, n kh i các phân vùng khác ư ộ ậ
s giúp tránh xóa nh m, gây h h ng ho c lây nhi m mã đ c lên các file ư ỏ
này.
Tr c đây, ng i dùng Windows th ng có thói quen đ t các file cá nhân ướ ườ ườ
quan tr ng lên m t phân vùng đ c l p so v i phân vùng cài Windows. B ng ộ ậ
cách này, b n có th th c hi n cài đ t m i hoàn toàn cho Windows mà ể ự
không lo b m t các file văn b n, nh c, phim c a mình. Tn Windows 8, ị ấ
Microsoft đã cung c p tùy ch n h i ph c hoàn toàn cho Windows (xóa t t ọ ồ
c các ng d ng, đ a tr ng thái v gi ng h t nh khi m i cài l i ư ề ố ư
Windows) song v n gi l i các th vi n file cá nhân. Do đó, b n không ữ ạ ư
nh t thi t ph i t o m t phân vùng m i đ l u file, song cách làm này cũng ế ể ư
có th s giúp b o v file t t h n trong tr ng h p b nhi m mã đ c.ể ẽ ơ ườ
N u ch y song song 2 h đi u hành Windows và Linux trên cùng m t ế ộ ổ
c ng, b n s ph i chia c ng ra làm 2 phân vùng khác nhau v i 1 phân ổ ứ
vùng dành riêng cho h th ng t p tin c a Windows và 1 phân vùng cho ệ ố
Linux. Nh cách này, b n s không c n s d ng t i 2 c ng và cũng ổ ứ
không ph i lo Linux gây nh h ng t i Windows ho c ng c l i. ưở ượ ạ
Thông th ng, máy tính cài đ t Linux s đ c chia làm nhi u phân vùng ườ ẽ ượ
khác nhau. Ví d , Linux có th s d ng phân vùng swap đ đóng vai trò b ể ử
nh t m thay cho RAM (t ng t nh page file trên Windows). Phân vùng ớ ạ ươ ư
swap s s d ng h th ng t p tin khác v i các phân vùng thông th ng ẽ ử ườ
khác. B n có th chia c ng Linux thành nhi u phân vùng khác nhau, cung ổ ứ
c p cho m i th vi n h th ng m t phân vùng riêng. ư ệ ệ ố
Phân vùng Primary (Chính), Extended (M r ng) và Logical (Logic)ở ộ
Khi th c hi n phân vùng c ng, b n s c n ph i phân bi t đ c s khác ổ ứ ẽ ầ ượ
nhau gi a 3 lo i phân vùng Primary, Extended và Logical. Thông th ng, ữ ạ ườ
m t c ng s ch có th đ c chia ra làm 4 phân vùng chính (Primary), và ộ ổ ượ
n u mu n có nhi u h n 4 phân vùng, b n s ph i c n t i các phân vùng ế ơ ả ầ
d ng Extended và Logical đ v t qua gi i h n này. ể ượ
N u ch c n t i đa 4 phân vùng (ho c ít h n) trên c ng, b n có th chia ế ỉ ầ ơ
c ng c a mình thành các phân vùng Primary.ổ ứ
N u b n mu n chia c ng c a mình thành 5 phân vùng tr lên, b n s ế ổ ứ
ph i t o ra 3 phân vùng Primary và 1 phân vùng Extended. Ví d , n u ả ạ ế
mu n chia c ng thành 7 phân vùng, b n s ph i chia c ng thành 3 phân ổ ứ ổ ứ
vùng Primary và 1 phân vùng Extended, sau đó ti p t c chia phân vùng ế ụ
Extended này thành 4 phân vùng Logical. Phân vùng Extended có th coi là
m t "h p ch a" l n đ b n có th chia làm nhi u phân vùng nh (Logical). ể ạ
N u mu n có 7 phân vùng, b n cũng có th chia c ng thành 1 phân vùng ế ổ ứ
Primary và 1 phân vùng Extended bao g m 6 phân vùng Logical, ho c chia ồ ặ
c ng thành 2 phân vùng Primary và 1 phân vùng Extended đ c chia làm ổ ứ ượ
5 phân vùng Logical. Có r t nhi u cách đ t o ra s l ng phân vùng mong ể ạ ố ượ
mu n, và b n s ch g p gi i h n duy nh t là không th có quá 4 phân ỉ ặ
vùng Primary mà thôi.
ng d ng đ t o phân vùng ể ạ
N u c ng c a b n đã đ c chia làm nhi u phân vùng t khi xu t x ng,ế ổ ứ ượ ưở
khi cài đ t h đi u hành b n có th l a ch n t o m i, xóa, format và thay ể ự
đ i kích c c a phân vùng. Vi c format s a toàn b d li u và gi l i ữ ạ
kích c và h th ng t p tin (NTFS, FAT32, ext4) c a phân vùng, trong khi ệ ố
vi c xóa (delete) phân vùng s chuy n toàn b dung l ng c a phân vùng ượ ủ
này v vùng nh ch a đ c phân b c a c ng (và do đó cũng s làm ư ượ ổ ủ ổ ứ
m t toàn b d li u trên phân vùng). ộ ữ
Windows đ c tích h p s n công c qu n c ng Disk Management, ượ ổ ứ
trong khi Linux th ng s d ng ti n ích GParted đ chia phân vùng. Thông ườ ử ụ
th ng, b n s không th s a ho c xóa m t phân vùng đang đ c s ườ ể ử ượ
d ng: ví d , b n hi n nhiên s không th dùng Disk Management đ xóa ụ ạ
phân vùng đã dùng đ cài đ t Windows. N u mu n xóa phân vùng này, b n ế ố
s c n ph i th c hi n t b cài Windows trong quá trình cài đ t m i, ho c ả ự ặ ớ
xóa phân vùng t m t h đi u hành khác.ừ ộ ệ ề
Disk Management cũng s cho phép b n có th chia c ng g n ngoài ổ ứ
thành nhi u phân vùng và cũng có th chia phân vùng cho USB, th SD và ề ể
các lo i thi t b l u tr khác. ế ị ư
Phân vùng c ng s không nhanh b ng 2 c ng đ c l pổ ứ ổ ứ
thông tin tài liệu
Khi sử dụng máy tính, bạn sẽ phải phân vùng cho ổ cứng, USB và thẻ SD. Bạn không thể sử dụng bất kì một thiết bị lưu trữ nào trước khi chúng được phân vùng, và do đó việc hiểu được quá trình này là rất quan trọng.
Mở rộng để xem thêm
từ khóa liên quan
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×