DANH MỤC TÀI LIỆU
Tìm hiểu về trí tuệ nhân tạo
2
LI NÓI ĐU
Trong các năm qua, nhiu tài liệu của ngành công ngh thông tin đã đƣợc giới thiệu
nhiều cho các cán b nghn cứu, ứng dng và sinh vn bậc đại hc. Tuy nhiên các
giáo trình của ngành học y ca đáp ng dƣợc nhu cầu của sinh vn các trƣờng đi
hc, đc biệt đối với sinh vn khu vực miền Trung.
Vì vậy, chúng tôi biên son giáo trình Trí tu nhân tạo, một môn cơ sở chuyên
ngành trong chƣơng trình đào tạo C nhân Tin hc, ngoài mục đích xây dựng nhiều
giáo trình tn một khung chƣơng trình đào tạo, còn giúp cho sinh vn có tài liệu
hc tập phù hợp với hoàn cảnh thực tế ca Đại học Huế.
Trong cuốn sách này, sinh viên đƣợc làm quen với mt s kiến thức cơ bn nht
v các phƣơng pháp m kiếm lời giải và các phƣơng pháp x lý tri thức. Ngoài
ra, cun sách cũng giới thiệu mt s chƣơng trình cài đt, nhm giúp sinh viên
có th hiểu mt cách tƣờng tận các giải thut, đng thời tin ởng rằng các giải
thuật y có thể áp dung thc tế và cài đt đƣợc trên máynh mt cách dễ dàng.
Các nội dung trình bày trong cun sách đã từng đƣợc ging cho sinh viên ngành
ng ngh Thông tin tại Đại học Huế trong những năm vừa qua.
Cuốn sách ra đời dƣới sgiúp đvề mặt vt cht cũng nhƣ tinh thn ca Đi
hc Huế, Tờng Đại học Khoa hc đặc biệt là Ban ch nhim Khoa Công
ngh Thông tin các đng nghiệp thuc B môn Khoa hc Máy nh. Chúng
tôi xin gửi tới họ lòng biết ơn. Xin cn thành cám ơn các bạn bè đã c cũ và
gíup cho cun sách sớm đƣợc hoàn thành.
Mc đã hết sức c gắng, tuy nhiên cuốn sách cũng không tránh khi những
thiếu sót. Chúng i rất mong đƣợc sgóp ý của các độc giả, đc biệt đi với các
đng nghiệp và sinh viên đ cun sách ngày càng hoàn thiện.
Huế, tháng 7m 2004
Tác gi
3
MỤC LỤC
Chƣơng 0. Mở đầu 2
1. Tổng quan v Khoa học T ruệ nhân tạo 2
2. Lch sử phát triển ca T tu nhân tạo 5
3. Mt s vấn đ T tu nhân tạo quan tâm 8
4. Các khái niêm cơ bn 10
Chƣơng 1. Biểu din bài toán trong không gian trạng thái 12
1. Đt vn đ 12
2. Mô tả trng thái 12
3. Toán tử chuyn trạng thái 14
4. Không gian trạng thái của bài toán 17
5. Biu diễn không gian trạng thái dƣới dng đ th 18
6. Bài tập 21
Chƣơng 2.
c phƣơng pháp tìm kiếm lời giải trong không gian trng thái 23
1. Phƣơng phápm kiếm theo chiều rộng 23
2. Phƣơng phápm kiếm theo chiều sâu 30
3. Phƣơng phápm kiếm sâu dn 34
4. Phƣơng phápm kiếm tốt nhất đu tiên 36
5. m kiếm đƣờng đi có giá thành cc tiểu - Thut toán AT 39
6. m kiếm cực tiểu sử dụng hàm đánh giá - Thuật toán A* 43
7. Phƣơng phápm kiếm leo đi 46
8. Phƣơng pháp sinh th 49
9. Phƣơng pháp tho mãnng buc 51
10. Cài đặt một s giải thuật. 53
11. Bài tập 72
Chƣơng 3
Phân rã bài toán Tìm kiếm lời giải trên đ thị Và/Hoặc 90
1. Đặt vấn đ 90
2. Đồ th Và/Hoặc 92
3. Các phƣơng pp m kiếm lời gii trên đ th Và/Hoc 94
4. Cây m kiếm và các đấu th 104
Chƣơng 4.
Biểu diễn bài toán bng logic và các phƣơng pháp chng minh 107
1. Biu diễn vn đề hờ logic hình thức 108
2. Mt s giải thut chứng minh 130
4
3. Ví dụ và bài tp 138
Chƣơng 5. Tri thc và các pơng pháp suy diễn 148
1. Tri thc và d liu 148
2. Các dng mô tả tri thc 149
3. Suy diễn tn luật sản xut 152
i liu tham kho 163
5
Cơng 0 MĐẦU
1. Tng quan v khoa hc Trí tu nhân to.
Trong Công Ngh Thông Tin, Trí Tu Nn Tạo (Artificial Intelligence) là
mt ngành mới, nhƣng pt trin rất mnh m và đem li nhiều kết quả to lớn.
Con ngƣời thƣờng tự cho mình là sinh vật thông minh kh ng trí tu đóng
vai trò quan trong trong cuc sng. Trong văn hc cũng đã từng có nhng câu
chuyn đ cao v trí thông minh ca con ngƣời.
Trí TuNhân To ch mới hình thành từ năm 1956. Tuy nhiên, việc nghiên
cứu t tuđã có từ lâu. Tn 2000 năm trƣớc, các nhà triết học đã m hiểu về
cách thc nhìn nhận, hc tập, nh suy lý. Việc ra đời ca máy nh điện tử
vào những năm 50 ca thế k 20 đã sinh ra khuynh hƣớng đƣa các lĩnh vực
nghiên cứu trí tu v các vấn đ lý thuyết và thc nghim trên máy.
1.1. Đối tƣng và mục tiêu nghiên cứu ca trí tu nhân tạo.
Trí tuệ nhân tạo nghiên cu về cách hành xử thông minh (intelligent
behaviour) với mục tiêu là y dựng lý thuyết đầy đ v thông minh để có th
gii thích đƣợc hoạt đng thông minh của sinh vt và áp dng đƣợc các hiểu biết
vào các máy móc nói chung, nhằm phục v cho con ngƣời.
- V mt k thuật: To ra các máy thông minh để gii quyết vấn đ thc
tế dùng các k thuật AI.
- Khoa hc: Phát trin các khái niệm thuật ngữ đ hiểu đƣợc các hành
x thông minh ca sinh vt.
1.2. Vai trò ca Trí Tu Nhân To.
Trí tu nhân to bao qt rất nhiều lĩnh vực nghiên cứu hẹp. Nó nghiên cứu
từ các lĩnh vực tổng quát nhƣ máy nhn biết, suy lun logic, đến các bài toán
nhƣ chơi cờ, chứng minh đnh lý. Thƣờng thì các nhà khoa hc các lĩnh vực
6
khác m đến với trí tuệ nhân tạo ở các k thut h thng hoá tự đng hoá các
x lý tri thức cũng nhƣ các phƣơng pháp thuc lĩnh vực mangnh ngƣời.
Trí tu nhân tạo nghiên cứu kỹ thut làm cho máy nh có th suy nghĩ mt
cách thông minh và mô phng quá trình suy ng ca con ngƣời khi đƣa ra
nhng quyết đnh, lời giải. Tn cơ sđó, thiết kế các chƣơng trình cho máynh
đ giải quyết bài toán.
S ra đời phát trin ca Trí tu nhân tạo đã tạo ra mt bƣớc nhy vt v
cht trong kỹ thut k ngh xlý thông tin. Trí tu nhân tạo chính là cơ s
ca công ngh xử lý thông tin mới, đc lp với công ngh x lý thông tin truyền
thng dựa trên văn bản giy tờ. Điu này đƣợc thể hin qua các mt sau:
- Nh nhng công c hình thức hoá (các mô hinh logic ngôn ngữ, logic
mờ,...), các tri thức th tục và tri thức mô tả có thbiểu diễn đƣợc trong
máy. Do vậy quá tnh giải bài toán đƣợc tiến hành hữu hiệu hơn.
- Mô hình logic ngôn ng đã m rộng kh năng ứng dng ca máy nh
trong lĩnh vực đòi hỏi tri thc chun gia trình đ cao, rất khó nhƣ: y
hc, sinh học, đa lý, tự động hóa.
- Mt s phần mm t tunhân tạo thhiện tính thích nghi nh mềm
do đi với các lớp bài toán thuc nhiu lĩnh vực khác nhau.
- Khi máy tính đƣợc trang b các phn mềm trí tunhân tạo ghép mng s
cho pp gii quyết những bài toán clớn phânn.
1.3. c k thut Trí tu nhân to.
nhiu kỹ thuật nghiên cứu, phát triển ngành khoa học Trí tu nhân tạo.
Tuy vậy, các kỹ thut Trí tu nhân tạo thƣờng khá phc tạp khi cài đt c th, lý
do là các k thuật này thiên về xử lý các ký hiu ợng trƣng và đòi hi phi s
dng những tri thức chun môn thuộc nhiu lĩnh vực khác nhau.
Do vy, các k thuật T tunhân tạo ớng tới khai thác những tri thức v
lĩnh vực đang quan m đƣợc mã hoá trong máy sao cho đt đƣợc mức đ tổng
quát; dhiểu, d din đt thông qua ngôn ngữ chuyên môn gni với ngôn ng
7
tự nhiên; d sửa đi, hiu chỉnh, dsdng, khai thác nhm thu hẹp các kh
năng cnt đ đi tới lời giải cui cùng.
c k thuật Trí tuệ nhân to bn bao gm :
- Lý thuyết giải bài toán và suy din thông minh: Lý thuyết giải bài toán
cho phép viết các chƣơng trình giải câu đ, chơi các trò chơi thông qua
các suy luận mang nh ngƣời; các h thng chng minh đnh lý. Ngoài ra
các h thng hỏi đáp thông minh còn cho phép lƣu trữ và x lý khi lƣợng
lớn các thông tin.
- Lý thuyết m kiếm may rủi: Lý thuyết y bao gm các pơng pháp
và k thut m kiếm với sh trcủa thông tin ph đ gii bài toán mt
cách có hiệu qu.
- Các ngôn ng v Trí tu nhân tạo: Để xử lý các tri thức ngƣời ta không
ch sdng các ngôn nglập tnh dùng cho các xử lý d liu s, mà cn
có ngôn ngữ khác. Các ngôn ng chun dng này cho phép lƣu trữ và xử
lý thông tin ký hiu. Mt s ngôn ng đƣợc nhiều ngƣời biết đến là
IPL.V,LISP, PROLOG.
- Lý thuyết th hin tri thức h chuyên gia: Trí tu nhân tạo là khoa
hc v thhiện sdng tri thc. Mng ngnghĩa, lƣợc đ, logic v từ,
khung là các phƣơng pháp th hiện tri thức thông dng. Vic gắn lin
cách th hiện sử dng tri thức là cơ shình thành hệ chuyên gia.
- Lý thuyết nhn dng và x tiếng nói: Giai đoạn phát triển đầu ca
Trí tu nhân tạo gn với lý thuyết nhn dạng. Các phƣơng pháp nhận dng
chính gm: nhn dng hình hc, nhận dng dùng m lý học, nhn dng
theo phƣơng pháp hàm thế, dùng máy nhn dng. ng dng của pơng
pháp này trong vic nhận dạng chữ viết, âm thanh.
- Ngƣi máy: Cuối những năm 70, ngƣời máy trong công nghip đã đạt
đƣợc nhiều tiến b. Ngƣời máy có b phận cảm nhận các cơ chế hot
thông tin tài liệu
Tài liệu cung cấp cái nhìn tổng quan về trí tuệ nhân tạo và ứng dụng thực tiễn
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×