Tín d ng ngân hàng đ i v i kinh t ngoài qu c doanhụ ố ớ ế ố
Tín d ng ngân hàngụ
Khái ni m.ệ
Tín d ng ngân hàng là quan h b ng ti n t gi a m t bên là ngân hàng- m t t ch cụ ệ ằ ề ệ ữ ộ ộ ổ ứ
chuyên kinh doanh trong lĩnh v c ti n t , v i m t bên là các ch th còn l i c a n nự ề ệ ớ ộ ủ ể ạ ủ ề
kinh t , song ngân hàng v a là ng i đi vay v a là ng i cho vay. Nh v y, nói đ nế ừ ườ ừ ườ ư ậ ế
tín d ng ngân hàng là đ c p đ n c “đi vay” và “cho vay”. Tuy nhiên trên th c t , doụ ề ậ ế ả ự ế
tính ch t ph c t p c a ho t đ ng ngân hàng, nên ho t đ ng đi vay hay nói cách khác làấ ứ ạ ủ ạ ộ ạ ộ
ho t đ ng nh n ti n g i đ c g i là ho t đ ng huy đ ng v n do b ph n Ngu n v nạ ộ ậ ề ử ượ ọ ạ ộ ộ ố ộ ậ ồ ố
th c hi n. Còn ho t đ ng cho vay đ c đ m nh n b i b ph n Tín d ng. T đóự ệ ạ ộ ượ ả ậ ở ộ ậ ụ ừ
ng i ta đã đ a ra m t khái ni m khác v tín d ng ngân hàng là: “Tín d ng ngân hàngườ ư ộ ệ ề ụ ụ
là quan h vay m n b ng ti n t , trong đó ngân hàng là ng i cho vay, còn ng i điệ ượ ằ ề ệ ườ ườ
vay là các t ch c, cá nhân trong xã h i, trên nguyên t c ng i đi vay s hoàn tr v nổ ứ ộ ắ ườ ẽ ả ố
l n lãi vào m t th i đi m xác đ nh trong t ng lai nh hai bên đã tho thu n”.ẫ ộ ờ ể ị ươ ư ả ậ
Nguyên t c c a tín d ng ngân hàng.ắ ủ ụ
Tín d ng ngân hàng đ c ti n hành v i nguyên t c sau:ụ ượ ế ớ ắ
a. Ngyên t c có m c đích:ắ ự Ph c v cho m t ho t đ ng s n xu t kinh doanh nh t đ nh,ụ ụ ộ ạ ộ ả ấ ấ ị
ho c đ i t ng c th nh đ mua s m nguyên v t li u thiét b máy móc…. Ngânặ ố ượ ụ ể ư ể ắ ậ ệ ị
hàng ch ch p nh n cho vay khi xác đ nh rõ m c đích c a ng i xin vay.ỉ ấ ậ ị ụ ủ ườ
b. Nguyên t c hoàn tr c g c và lãi:ắ ả ả ố Khác v i quan h mua bán thông th ng khác,ớ ệ ườ
quan h tín d ng ch trao đ i quy n s d ng giá tr kho n vay ch không trao đ i giáệ ụ ỉ ổ ề ử ụ ị ả ứ ổ
tr kho n vay. Ng i cho vay giao giá tr kho n vay d i d ng hàng hoá hay ti n tị ả ườ ị ả ướ ạ ề ệ
cho ng i kia s d ng trong m t th i gian nh t đ nh. Sau khi khai thác s d ng kho nườ ử ụ ộ ờ ấ ị ử ụ ả
vay trong th i gian cam k t, ng i đi vay ph i hoàn tr toàn b giá tr kho n vay c ngờ ế ườ ả ả ộ ị ả ộ
thêm kho n l i t c h p lý kèm theo nh cam k t đã giao c v i ng i cho vay.ả ợ ứ ợ ư ế ướ ớ ườ
Đây là đ c tr ng thu c v v n đ ng c a tín d ng và là d u n đ phân bi t ph m trùặ ư ộ ề ậ ộ ủ ụ ấ ấ ể ệ ạ
tín d ng ngân hàng v i tín d ng khác. Sau khi k t thúc m t vòng tu n hoàn tín d ngụ ớ ụ ế ộ ầ ụ
tr v tr ng thái ti n t , v n tín d ng đ c ng i đi vay hoàn tr Ngân hàng đúng th iở ề ạ ề ệ ố ụ ượ ườ ả ờ
h n kèm theo ph n lãi nh đã tho thu n.ạ ầ ư ả ậ
c. Nguyên t c có đ m b oắ ả ả :M i kho n vay ph i có m t l ng giá tr tài s n đ m b o.ọ ả ả ộ ượ ị ả ả ả
Vi c đ m b o kho n vay nh m phòng ng a nh ng r i ro khi ng i vay g p tr c trệ ả ả ả ằ ừ ữ ủ ườ ặ ắ ở
không tr đ c n . Đ i v i nh ng doanh nghi p có uy tín, có kh năng tài chính vàả ượ ợ ố ớ ữ ệ ả
s n xu t kinh doanh n đ nh luôn tr n sòng ph ng thì có th dùng tín ch p.ả ấ ổ ị ả ợ ẳ ể ấ
Phân lo i tín d ng ngân hàng.ạ ụ
Có nhi u lo i tín d ng khác nhau tuỳ theo ph ng th c phân chia, nh phân chia theoề ạ ụ ươ ứ ư
đ i t ng quan h tín d ng, phân chia theo kỳ h n, m c đích s d ng v n vay, theoố ượ ệ ụ ạ ụ ử ụ ố
hình th c b o đ m…ứ ả ả
1