DANH MỤC TÀI LIỆU
TIN HỌC : Các phép toán Logic
TIN H C 11
Ti t 5- §6: ế PHÉP TOÁN - BI U TH C - L NH GÁN Ứ Ệ
I. M c tiêu
1. Ki n th cế ứ
- Bi t các khái ni m: Phép toán, bi u th c s h c, hàm s h cế ố ọ ố ọ
chu n, bi u th c quan h ể ứ
- Hi u đ c câu l nh gán.ể ượ
2. K năng
- Vi t đ c l nh gán.ế ượ ệ
- Vi t đ c các bi u th c s h c gíc v i các phép toán thôngế ượ ố ọ
d ng.
II. Chu n bẩ ị
1. Giáo viên
- Sách giáo khoa, tranh ch a các bi u th c trong toán h c. ể ứ
- Tranh ch a b ng các hàm s h c chu n, tranh ch a b ng chân tr . ố ọ
- máy vi tính và máy chi u Projector.ế
2. H c sinh: Sách giáo khoa.
III. T ch c các ho t đ ng h c t p ọ ậ
1. n đ nh t ch c l p ứ ớ
2. Ti n trình bài h cế ọ
Ho t đ ng c a th y và tròạ ộ N i dung
Ho t đ ng 1: Gi i thi u m t s ộ ố
phép toán (10 phút)
GV: D n d t vào bài: Trong khi vi tẫ ắ ế
ch ng trình ta th ng ph i th c hi nươ ườ ả ự
các tính toán, th c hi n các so sánh đự ệ
đ a ra quy t đ nh xem làm vi c gì?ư ế ị
V y trong ch ng trình ta vi t th nào? ươ ế ế
gi ng v i ngôn ng t nhiên hay ữ ự
không? T t c các ngôn ng sấ ả
d ng chúng m t cách gi ng nhau ộ ố
không?
GV: Toán h c có nh ng phép toán nào?ọ ữ
HS: Đ a ra m t s phép toán th ngư ộ ố ườ
dùng trong toán h c
GV: Chúng dùng đ c trong cácượ
ngôn ng l p trình?ữ ậ
HS: M t s phép dùng đ c, m t sộ ố ượ ộ ố
ph i xây d ng t các phép toán khác. ự ừ
VD: Phép lũy th a không ph i ngônừ ả
ng nào cũng vi t đ c. ế ượ
GV: M i ngôn ng khác nhau l i ỗ ữ
cách kí hi u phép toán khác nhau.
1. Phép toán
NNLT Pascal s d ng m t s phép toánử ụ
sau:
-V i s nguyênớ ố : +, -, * (nhân), div
(chia l y nguyên), mod (chia l yấ ấ
d )ư
-V i s th c : +, -, *, / (chia)
-Các phép toán quan h <, <=, >,
>=, =, <>: Cho k t q a m t giáế ủ
tr logic (True ho c False)ị ặ
-Các phép toán Logic: NOT (ph
đ nh), OR (ho c), AND (và):ị ặ
th ng dùng đ k t h p nhi uườ ể ế
bi u th c quan h v i nhau. ệ ớ
TIN H C 11
Ho t đ ng c a th y và tròạ ộ N i dung
Ho t đ ng 2: Gi i thi u các bi uạ ộ
th c (20 phút)
GV: Trong toán h c, bi u th c là gì? ể ứ
HS: Đ a ra khái ni m.ư ệ
GV: Đ a ra khái ni m bi u th c trongư ể ứ
l p trình.
GV: Cách vi t các bi u th c này trongế ể ứ
l p trình gi ng cách vi t trong toán ố ế
h c ?
HS: Đ a ra ý ki n c a mìnhư ế ủ
GV: Phân tích ý ki n c a h c sinh.ế ủ ọ
GV: Đ a ra cách vi t bi u th c thư ế ể
t th c hi n phép toán trong l p trình.ự ự
GV: Cách vi t bi u th c ph thu c ế ể ứ ụ ộ
pháp t ng ngôn ng l p trình. ữ ậ
Đ a ra m t s bi u th c toán h c ư ộ ố
yêu c u các em vi t chúng trong ngônầ ế
ng Pascal.
HS: G i m t vài h c sinh lên b ngọ ộ
vi t.ế
GV: Đ t câu h i, mu n tính X ỏ ố 2 ta vi tế
th nào?ế
HS: Có th đ a ra là X*Xể ư
GV: Mu n tính ,sinx, cosx,… làm
th nào ?ế
HS: Ch a bi t cách tínhư ế
GV: Đ tính các giá tr đó m t cách ị ộ
đ n gi n, ng i ta xây d ng s n m tơ ả ườ ẵ ộ
s đ n v ch ng trình trong các thố ơ ươ ư
vi n ch ng trình giúp ng i l p trình ươ ườ ậ
tính toán nhanh các giá tr thông d ng.ị ụ
GV: V i các hàm chu n, c n quan tâm ẩ ầ
2. Bi u th c s h c ố ọ
- m t dãy các phép toán +, -, *, /.
Div Mod t các h ng, bi n ki u ế ể
s và các hàm.
-Dùng c p d u () đ qui đ nh trìnhặ ấ
t tính toán.
Th t th c hi n các phép toánứ ự :
-Trong ngo c tr c, ngoài ngo cặ ướ
sau.
-Nhân chia tr c c ng tr sau.ướ ộ
-Giá tr c a bi u th c ki u ị ủ
ki u c a bi n ho c h ng mi nể ủ ế ặ ằ
giá tr l n nh t trong bi u th c.ị ớ
3. Hàm s h c chu nố ọ
-Các ngôn ng l p trình th ngữ ậ ườ
cung c p s n m t s hàm s h c ố ọ
đ tính m t s giá tr thông d ng. ộ ố
-Cách vi tế: Tên_hàm (Đ i s )ố ố
--K t q a c a hàm ph thu c vàoế ủ
ki u c a đ i s .ể ủ ố
-Đ i s m t hay nhi u bi u th cố ố
s h c đ t trong d u ngo c () sauố ọ
tên hàm.
-B n thân hàm cũng th coi ả ể
bi u th c s h c th tham ố ọ
gia vào bi u th c nh toán h ngể ứ ư
b t kỳ.
B ng m t s hàm chu n: ộ ố
(Theo dõi SGK và màn hình)
4. Bi u th c quan hể ứ
Có d ng nh sau:ạ ư
<bi u th c 1> <phép toán quan h >ể ứ
<bi u th c 2>ể ứ
Trong đó:
-Bi u th c 1 bi u th c 2 ph iể ứ ể ứ
cùng ki u.
-K t qu c a bi u th c quan h ế ả ủ
TRUE ho c FALSE
Ví d : A < B;
2*A >= 4+ B
TIN H C 11
Ho t đ ng c a th y và tròạ ộ N i dung
đ n ki u c a đ i s và ki u c a giá trế ể ủ ố ể ủ
tr v .ả ề
VD: Sinx thì đ c đo b ng đ hayượ ằ ộ
radian?
GV: Trong l p trình th ng ta ph i so ườ ả
sánh hai giá tr nào đó tr c khi th c ướ ự
hi n l nh nào đó. Bi u th c quan hệ ệ
còn đ c g i bi u th c so sánh 2 giáượ ọ
tr , cho k t qu là đúng ho c sai (logic). ế ả
VD: 3>5: Cho k t qu saiế ả
GV: Đ t câu h i, mu n so sánh nhi u ỏ ố
đi u ki n đ ng th i làm th nào? ệ ồ ế
HS: Đ a ra ý ki n c a mình. (và, ho c,ư ế ủ
…)
Đ a ra d cách vi t đúng trongư ụ ế
ngôn ng Pascal
Chú ý: M i ngôn ng có cách vi t khácỗ ữ ế
nhau.
GV: M i NNLT cách vi t l nh gán ế ệ
khác nhau.
GV: C n chú ý đi u khi vi t l nh ế ệ
gán?
HS: Đ a ra ý ki n.ư ế
GV: Phân ch câu tr l i c a h c sinhả ờ
sau đó t ng h p l i: c n chú ý đ n ợ ạ ế
ki u c a bi n và ki u c a bi u th c.ể ủ ế ể ủ
GV: Minh h a m t vài l nh gán b ngọ ộ
m t d tr c quan trên b ng ho c ụ ự
trên màn hình.
5. Bi u th c logicể ứ
-Bi u th c logic đ n gi n nh t ể ứ ơ ả
h ng ho c bi n logic. ặ ế
-Th ng dùng đ liên k t nhi u bi uườ ế ề ể
th c quan h l i v i nhau b i các ệ ạ
phép toán logic.
Ví d :
- Ba s d ng a, b, c đ dài ba c nhố ươ
tam giác n u bi u th c sau cho giá trế ể ứ
đúng
(a+ b > c) and (b+ c >a) and (c+ a >b)
- Bi u th c đi u ki n 0 d” X d’ 5 đ c ứ ề ượ
vi t nh sau:ế ư
(x >= 0) and (x <= 5)
6. Câu l nh gán
- L nh gán c u trúc c b n nh t c a ơ ả
m i ngôn ng l p trình, th ng dùng ữ ậ ườ
đ gán giá tr cho bi n ị ế
C u trúc:
<tên bi n>ế:= <bi u th c>;ể ứ
- Trong đó bi u th c ph i phù h p v i ợ ớ
tên bi n. nghĩa ki u c a tên bi nế ể ủ ế
ph i cùng ki u v i ki u c a bi u th c ể ủ
ho c ph i bao hàm ki u c a bi u th c. ể ủ
- Ho t đ ng c a l nh gán ủ ệ : Tính giá tr
c a bi u th c sau đó ghi giá tr đó vàoủ ể
tên bi n.ế
4. T ng k t và h ng d n h c t p nhà ế ướ ậ ở
* T ng k tổ ế
- Các phép toán trong Turbo Pascal: S h c, quan h và logic.ố ọ
- Các bi u th c trong Turbo Pascal: S h c, quan h và logic ố ọ
- C u trúc l nh gán trong Turbo Pascal: tên_bi n ế :=bi u_th c;ể ứ
* H ng d n h c t p nhàướ ậ ở
- Làm bài t p 5, 6, 7, 8, sách giáo khoa, trang 35 – 36;
- Xem ph l c A, sách giáo khoa trang 121: M t s phép toán th ngụ ụ ườ
dùng và giá tr phép toán logic.
thông tin tài liệu
TIN HỌC : Các phép toán Logic . Phép toán NNLT Pascal sử dụng một số phép toán sau: - Với số nguyên: +, -, * (nhân), div (chia lấy nguyên), mod (chia lấy dư) - Với số thực: +, -, *, / (chia) - Các phép toán quan hệ <, <=, >, >=, =, <>: Cho kết qủa là một giá trị logic (True hoặc False) - Các phép toán Logic: NOT (phủ định), OR (hoặc), AND (và): thường dùng để kết hợp nhiều biểu thức quan hệ với nhau.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×