DANH MỤC TÀI LIỆU
TIN HỌC : Các thành phần của chương trình
TIN H C 11
CH NG II: CH NG TRÌNH Đ N GI NƯƠ ƯƠ Ơ Ả
Ti t 4: ếC U TRÚC CH NG TRÌNHẤ ƯƠ
I. M c tiêu
1. Ki n th c:ế ứ
- Hi u ch ng trình s t c a thu t toán b ng m t ngôn ươ ả ủ
ng l p trình.ữ ậ
- Bi t đ c c u trúc chung c a m t ch ng trình và các thành ph nế ượ ủ ộ ươ
c a ngôn ng l p trình. ữ ậ
- Li t kê đ c m t s ki u d li u chu n trong Pascal. ượ ữ ệ
- Bi t đ c cách khai báo bi n và m t s l u ý khi đ t tên bi n.ế ượ ế ố ư ế
2. K năng
- Nh n bi t đ c các thành ph n c a m t ch ng trình đ n ế ượ ươ ơ
gi n.
- Phân bi t đ c các ki u d li u chu n. ượ ữ ệ
- Th c hi n đ c khai báo bi n cho các ch ng trình đ n gi n. ệ ượ ế ươ ơ
II. Chu n bẩ ị
1. Giáo viên
- Giáo án, SGK, sách giáo viên.
2. H c sinh
- V ghi, sách giáo khoa, đ dùng h c t p .
III. T ch c các ho t đ ng h c t p ọ ậ
1. n đ nh t ch c l p: ứ ớ
2. Ki m tra bài cũ:
3. Ti n trình bài h cế ọ
Ho t đ ng c a th y và tròạ ộ N i dung
Ho t đ ng 1: Gi i thi u c u trúcạ ộ
ch ng trình các thành ph n c aươ ầ ủ
ch ng trình (20 phút)ươ
GV: Thuy t trình đ a ra c u trúc chungế ư ấ
c a ch ng trìnhủ ươ :
HS: L ng nghe, ghi chép
GV: Thuy t trình đ a ra ki n th cế ư ế ứ
HS: L ng nghe, ghi chép.
GV: M i ngôn ng l p trình cách ữ ậ
khai báo khác nhau và tùy thu c vào ngôn
ng ta c n tìm hi u xem trong ầ ể
ch ng trình ta c n khai báo nh ng gì.ươ ầ
GV: Th vi n ch ng trình th ngư ệ ươ ườ
ch a nh ng đo n ch ng trình l p s n ươ ậ ẵ
I. C U TRÚC CH NG TRÌNHẤ ƯƠ
1. C u trúc chung
[<Ph n khai báo>]
<Ph n thân>
2. Các thành ph n c a ch ng trìnhầ ủ ươ
a. Ph n khai báo
Khai báo tên ch ng trìnhươ
CP: Program <tên ch ng trình>;ươ
-Tên ch ng trình do ng i l p trìnhươ ườ ậ
t đ t theo đúng quy t c đ t tên.ự ặ
Ví d: Program Bai_1;
Program Tong;
Khai báo th vi n:ư ệ
CP: Uses <tên th vi n>;ư ệ
-Trong ngôn ng C++:
#include<Tên t p th vi n> ư ệ
d : Trong Turbo Pascal: Uses CRT,
TIN H C 11
Ho t đ ng c a th y và tròạ ộ N i dung
giúp ng i l p trình th c hi n m t sườ ậ
công vi c th ng dùng.ệ ườ
GV: L y m t ngôn ng l p trình m i ữ ậ
nh t hi n nay, ch ng h n Visualấ ệ
Basic.NET, l y m t s l nh đ h c sinh ố ệ
th y đ c s ti n d ng khi s d ng th ượ ử ụ ư
vi n.
GV: Khai báo h ng có tác d ng gì?ằ ụ
HS: Khai báo h ng vi c đ t tên cho ệ ặ
h ng đ ti n khi s d ng tránh vi c ử ụ
ph i vi t l p l i nhi u l n cùng m t ế ặ
h ng trong ch ng trình. Khai báo h ngằ ươ
còn ti n l i h n khi c n thay đ i giá trệ ợ ơ
c a nó trong ch ng trình.ủ ươ
GV: L p trình b ng ngôn ng nào c n ữ ầ
tìm hi u cách khai báo h ng c a ngôn ằ ủ
ng y.ữ ấ
GV: M i ngôn ng l p trình cách t ữ ậ
ch c ch ng trình khác nhau, th ng thìứ ươ ườ
ph n thân ch a các câu l nh c a ch ng ủ ươ
trình.
Ho t đ ng 2: Gi i thi u m t s ví d ộ ố
đ n gi n (05 phút)ơ ả
GV: Cho h c sinh quan sát 2 ch ngọ ươ
trình trong 2 ngôn ng khác nhau
Pascal và C++.
HS: Quan sát nh n xét v cách vi tậ ề ế
c a hai ch ng trình trong 2 ngôn ngủ ươ
khác nhau.
GRAPH;
Trong VISUAL STUDIO 2005:
Imports System.Xml
Khai báo h ng:
- Nh ng h ng s d ng nhi u l n trong ử ụ
ch ng trình th ng đ c đ t tên choươ ườ ượ ặ
ti n khi s d ng. ử ụ
Ví d :
Trong Pascal:
Const N = 100;
e = 2.7;
Trong C++:
Const int N = 100;
Const float e = 2.7
Khai báo bi nế:
-M i bi n s d ng trong ch ng ế ử ụ ươ
trình đ u ph i khai báo đ ch ng ể ươ
trình d ch bi t đ x lý và l u tr . ế ể ử ư
Ph n thân ch ng trình ươ :
- Thân ch ng trình th ng n i ch aươ ườ ơ ứ
toàn b các câu l nh c a ch ng trình ủ ươ
ho c l i g i ch ng trình con.ặ ờ ươ
Ví d : Trong ngôn ng Pascal
Begin
[<Các câu l nh>]
End.
3. Ví d ch ng trình đ n gi nụ ươ ơ
Xét hai ch ng trình đ n gi n trong 2ươ ơ ả
ngôn ng khác nhau sau đây:
Ch ng trình 1ươ : Trong ngôn ng Turbo
Pascal
Program VD;
Begin
Write(‘Chao cac ban’);
Readline;
End.
Ch ng trình 2ươ : Trong ngôn ng C++
#include<stdio.h>
Main()
{
Printf(“Chao cac ban”);
}
TIN H C 11
Ho t đ ng c a th y và tròạ ộ N i dung
Ho t đ ng 3: Gi i thi u m t s ki u ộ ố
d chu n (15 phút)ữ ẩ
GV: Khi c n vi t ch ng trình qu n ế ươ
h c sinh c n x thông tin nh ng ầ ử ở ữ
d ng nào?
HS: Suy nghĩ, tr l i câu h i c a GVả ờ
GV: Phân tích câu tr l i c a h c sinh,ả ờ
đ a ra m t vài d ng thông tin nh sau:ư ộ ạ ư
- H tên h c sinh nh ng thông tinọ ọ
d ng văn b n hay là d ng ký t . ạ ự
- Đi m c a h c sinh là các thông tin các ủ ọ
s th c.ố ự
- S th t c a h c sinh các s ứ ự
nguyên.
- M t s thông tin khác l i ch c n bi t ỉ ầ ế
chúng là đúng hay sai.
GV: Ngôn ng l p trình nào cũng đ a raữ ậ ư
m t s ki u d li u chu n đ n gi n, t ữ ệ ơ
nh ng ki u đ n gi n này ta th xây ể ơ
d ng thành nh ng ki u d li u ph c t p ữ ệ
h n.ơ
- V i m i ki u d li u ng i l p trình ữ ệ ườ ậ
c n ghi nh tên ki u, mi n giá tr s ị ố
l ng ô nh đ l u m t giá tr thu cượ ể ư
ki u đó.
- Trong l p trình nói chung thì ki u t ể ự
th ng t p các t trong các b ngườ ậ
t , m i t m t th p phânự ỗ
t ng ng. Đ l u các giá tr t thìươ ể ư
ph i l u th p phân t ng ng c aả ư ươ
nó .
GV: Đ t câu h i: Em bi t nh ng b ng ế ữ
mã nào?
HS: s d ng b ng ASCII cho ki u ử ụ
t .
Ki u logic ki u ch 2 giá tr đúng ể ỉ
sai.
II. M t s ki u d li u chu n ữ ệ
1. Ki u s nguyênể ố
Ki uS
Byte
Mi n giá trề ị
BYTE 1 0 … 255
INTEGER 2 -215 … 215 - 1
WOR
2
0 … 216 - 1
LONGINT 4 -231 … 231 - 1
2. Ki u th cể ự
Tên ki uMi n giá tr S
Byte
REAL 0 ho c n mặ ằ
trong (10-38
1038)
6
EXTENDED 0 ho c n mặ ằ
trong (10-4932
104932)
10
3. Ki u kí tể ự
- Tên ki u: CHAR
- Mi n giá tr : Là các kí t trong b ng mãề ị
ASCII g m 256 ký tồ ự
- M i t 1 t ng ng t 0 đ n ươ ứ ế
255
- Các t quan h so sánh, vi c soự ệ
sánh d a trên mã c a t ng kí t . ủ ừ
d : Trong b ng ASCII, các tả ự
trong b ng ch cái ti ng Anh x p liênả ữ ế ế
ti p v i nhau, các ch s cũng x p liênế ữ ố ế
ti p, c th : A mã 65; a mã 97, 0 mã 48ế ụ ể
4. Ki u logic
- Tên ki u: Boolean
- Mi n giá trề ị: Ch 2 giá tr TRUEỉ ị
(Đúng) ho c FALSE (Sai)
- Khi vi t ch ng trình b ng ngôn ngế ươ
l p trình nào thì c n tìm hi u đ c tr ng ể ặ ư
c a các ki u d li u c a ngôn ng đó. ữ ệ
II. Khai báo bi nế
1) Cú pháp:
TIN H C 11
Ho t đ ng c a th y và tròạ ộ N i dung
GV: Trình bày pháp khai báo bi n, ế
d .
HS: Nghe gi ng, ghi bài.
GV: Yêu c u h c sinh khai báo bi n choầ ọ ế
m t s bài toán đ n gi n.ộ ố ơ
HS: Lên b ng.
GV: Theo em khi khai báo bi n ta ph iế ả
quan tâm t i nh ng v n đ gì? ấ ề
HS: Nêu các chú ý khi đ t tên bi nặ ế
Var <danh sách bi n>ế: <ki u s li u>; ố ệ
Trong đó:
+Danh sách bi nế: tên các bi n cáchế
nhau b i d u ph yở ấ
+Ki u d li u : m t ki u d li u ữ ệ
nào đó c a ngôn ng Pascalủ ữ
2) Chú ý:
- C n đ t tên bi n sao cho g i nh đ n ý ế ớ ế
nghĩa c a nó.
- Không nên đ t tên quá ng n hay quáặ ắ
dài, d d n t i m c l i ho c hi u nh m.ễ ẫ
- Kb bi n quan tâm đ n ph m vi giá tr .ế ế ạ
4. T ng k t và h ng d n h c t p nhà ế ướ ậ ở
* T ng k t ế :
Nh c l i m t s khái ni m m i. ộ ố
Cho m t ch ng trình m u v nhà yêu c u h c sinh phân bi t ươ ẫ ề ầ ọ
ch rõ t ng thành ph n c a ch ng trình đó. ầ ủ ươ
Các ki u d li u chu n: Ki u s nguyên, ki u s th c, ki u ể ố ể ố
t , ki u logic.ự ể
M i bi n trong ch ng trình ph i đ c khai báo. C u trúc chung ế ươ ả ượ
c a khai báo bi n trong Pascal: Var tên_ bi n:ủ ế ế
tên_ki u_d _li u; ữ ệ
* H ng d n h c t p nhàướ ậ ở
- Làm bài t p 1, 2, 3, 4, 5, sách giáo khoa, trang 35.
- Xem tr c ướ N i dung bài: Phép toán, bi u th c, l nh gán, sách giáo ứ ệ
khoa, trang 24.
- Xem N i dung ph l c B, sách giáo khụ ụ oa, trang 129: M t s ki u dộ ố
li u chu n, m t s th t c và hàm chu n. ủ ụ
thông tin tài liệu
TIN HỌC : Các thành phần của chương trình 1. Cấu trúc chung [] 2. Các thành phần của chương trình a. Phần khai báo Khai báo tên chương trình CP: Program ; - Tên chương trình do người lập trình tự đặt theo đúng quy tắc đặt tên. Ví dụ: Program Bai_1; Program Tong; Khai báo thư viện: CP: Uses ; - Trong ngôn ngữ C++: #include Ví dụ: Trong Turbo Pascal: Uses CRT, GRAPH;
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×