DANH MỤC TÀI LIỆU
TIN HỌC : KIỂU MẢNG (tiết 1)
Tin h c 11
CH NG IV: KI U D LI U CÓ C UƯƠ Ữ Ệ
TRÚC
Ti t 2ế3- §11: KI U M NG (ti t 1)Ể Ả ế
I. M c tiêu
1. Ki n th c:ế ứ
- Hi u đ c khái ni m ki u d li u có c u trúc.ể ượ ể ữ
- Bi t đ c khái ni m, vai trò c a m ng m t chi u.ế ượ
- t đ c cách khai báo, tham chi u đ n các ph n t c a m ng ượ ế ế ử ủ
m t chi u, cách nh p xu t các ph n t c a m ng m t chi u.ộ ề ậ ấ ộ ề
2. K năng: Xây d ng đ c ch ng trình c a m t s bài toán đ n ượ ươ ộ ố ơ
gi n có s d ng c u trúc m ng m t chi u. ử ụ
II. Chu n bẩ ị
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, sách giáo viên.
2. H c sinh: V ghi, sách giáo khoa, đ dùng h c t p .
III. T ch c các ho t đ ng h c t p ọ ậ
1. n đ nh t ch c l p: ứ ớ
2. Ki m tra bài cũ: Không.
3. Ti n trình bài h cế ọ
Ho t đ ng c a th y và tròạ ộ N i dung
Ho t đ ng 1: Tìm hi u vai trò, ý nghĩaạ ộ
c a m ng m t chi u (15 phút)ủ ả
GV: Yêu c u h c sinh đ c bài toán nhi tầ ọ
đ trong sách.
HS: Đ c bài.
GV: D a vào nh ng ki n th c đã h c, ế ứ
nêu ý t ng đ gi i bài toán.ưở ể ả
HS: Nêu ý t ng bài toán.ưở
GV: V i cách làm trên, em hãy nh n xétớ ậ
v i tr ng h p gi i quy t s ngày c a ườ ế ố
m t năm.
HS: Nêu nh n xét.
GV: Đ kh c ph c đ c nh ng nh c ụ ượ ượ
đi m trên ta s d ng m ng m t chi u. ử ụ
Đ hi u khái ni m m ng m t chi u, emể ể
hãy nh n xét v các bi n nhi t đ c a 7 ế ộ ủ
ngày trong tu n.
HS: Nh n xét:
- Các bi n đ u chung đ c đi m: đ uế ề
bi u di n nhi t đ , cùng ki u d li u ữ ệ
real.
- Các bi n phân bi t nhau b i ch s cácế ỉ ố
ph n t .ầ ừ
1. Ki u m ng m t chi uể ả
a) Ví d : SGK trg 53.
* Ý t ng: ưở
- S d ng 7 bi n đ l u nhi t đ c a ế ể ư
b y ngày trong tu n.ả ầ
- Dùng 7 câu l nh r nhánh đ so sánhệ ẽ
nhi t đ c a 7 ngày trong tu n v i nhi t ộ ủ
đ trung bình tính đ c.ộ ượ
* Nh n xét: V i s l ng ngày nhi u ố ượ
(VD: S ngày c a m t năm..) thì cách làm ủ ộ
trên ch ng trình s dài, khó theo dõi. ươ ẽ
a)Khái ni m m ng m t chi u: ộ ề
- dãy h u h n các ph n t cùng ki u. ầ ử
M ng đ c đ t tên m i ph n t c a ượ ử ủ
nó có m t ch s . ỉ ố
Tin h c 11
GV: => KL: Khái ni m m ng m t chi u. ộ ề
Ho t đ ng 2: Tìm hi u các thao tác v iạ ộ
m ng m t chi u (25 phút) ộ ề
GV: Trình bày pháp khai báo m ng
m t chi u.ộ ề
HS: Nghe gi ng, ghi bài.
GV: Yêu c u h c sinh nêu d khai báoầ ọ
m ng.
HS: Var T: array[1..7] of real;
HS: Ví d : T[6].
GV gi i th u cách t ng quát đ nh p ỉệ ể ậ
xu t các ph n t c a m ng m t chi u. ử ủ
HS: Nghe gi ng, ghi nh .ả ớ
GV: Yêu c u h c sinh v n d ng ki nầ ọ ậ ụ ế
th c đã h c đ gi i quy t b i toán trên ể ả ế ả
s d ng m ng m t chi u.ử ụ
HS: làm bài t p.
GV: Trình chi u ch ng trình chu n ế ươ
gi i thích cho h c sinh quan sát.ả ọ
b)Khai báo m ng m t chi u: (khai ộ ề
báo tr c ti p)ự ế
Var <tên bi n m ng>: array[Ki u ch s ]ế ỉ ố
of < ki u ph n t >; ẩ ử
Trong đó:
- Ki u ch s đo n s nguyên ỉ ố
liên t c có d ng n1..ụ ạ n2.
- Ki u ph n t ki u các ph n t ầ ử ầ ử
c a m ng.ủ ả
c)Tham chi u đ n các ph n t .ế ế ầ ử
<Tên bi n m ng>[Ch s ]ế ỉ ố
d)Nh p các ph n t c a m ng m t ử ủ
chi u (g m n ph n t ) ầ ử
For i:=1 to n do
Begin
Write(' Nhap A[',i,']=');
Readln(A[i]);
End;
e)Xu t các ph n t c a m ng ra ử ủ
màn hình.
For i:= 1 to n do write(A[i]:4);
4. T ng k t và h ng d n h c t p nhà (05 phút) ế ư ậ ở
* T ng k tổ ế
- Ý nghĩa c a m ng m t chi u, cách khai báo, tham chi u đ n các ề ế
ph n t c a m ng m t chi u. ử ủ
- Cú pháp nh p xu t các ph n t c a m ng m t chi u. ử ủ
* Bài t p v nhàậ ề
- Vi t ch ng trình nh p vào m t m ng g m n sế ươ ộ ả
nguyên( 1<=n<=100), m i s giá tr tuy t đ i không quá 300. Tínhỗ ố
t ng giá tr các ph n t có giá tr chia h t cho k. ầ ử ế
- Tr l i các câu h i 1_4, làm bài t p 5, 6, 7, sách giáo khoa, trang 79.ả ờ
- Đ c tr c ướ N i dung v ki u m ng hai chi u, sách giáo khoa trangề ể
59.
thông tin tài liệu
TIN HỌC : KIỂU MẢNG (tiết 1) Kiểu mảng một chiều a) Ví dụ: SGK trg 53. * Ý tưởng: - Sử dụng 7 biến để lưu nhiệt độ của bảy ngày trong tuần. - Dùng 7 câu lệnh rẽ nhánh để so sánh nhiệt độ của 7 ngày trong tuần với nhiệt độ trung bình tính được. * Nhận xét: Với số lượng ngày nhiều (VD: Số ngày của một năm..) thì cách làm trên chương trình sẽ dài, khó theo dõi. a) Khái niệm mảng một chiều: - Là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu. Mảng được đặt tên và mỗi phần tử của nó có một chỉ số.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×