Ho t đ ng c a th y và tròạ ộ ủ ầ N i dungộ
- M i ngôn ng khác nhau cũng có cáchỗ ữ
xác đ nh ng nghĩa khác nhau.ị ữ
HS: Nghe gi ng.ả
GV: Đ a ra ví d ngôn ng t nhiên cũngư ụ ữ ự
có b ng ch cái, ng pháp (cú pháp) vàả ữ ữ
nghĩa c a câu, t .ủ ừ
Ho t đ ng 2: Tìm hi u m t s kháiạ ộ ể ộ ố
ni m (20 phút)ệ
GV: Gi i thi u cách đ t tên trong ngônớ ệ ặ
ng c th Pascal.ữ ụ ể
Ví dụ:
Tên đúng: a, b, c, x1, x2, _ten …
Tên sai: a bc, 2x, a&b …
GV: Ngôn ng nào cũng có 3 lo i tên cữ ạ ơ
b n này nh ng tùy theo ngôn ng mà cácả ư ữ
tên có ý nghĩ khác nhau trong các ngôn
ng khác nhau.ữ
oTrong khi so n th o ch ng trình,ạ ả ươ
các ngôn ng l p trình th ng hi nữ ậ ườ ể
th các tên dành riêng v i m t màuị ớ ộ
ch khác h n v i các tên còn l i giúpữ ẳ ớ ạ
ng i l p trình nh n bi t đ c tênườ ậ ậ ế ượ
nào là tên dành riêng (t khóa). Trongừ
ngôn ng Pascal, t khóa th ngữ ừ ườ
hi n th b ng màu tr ng.ể ị ằ ắ
GV: M m t ch ng trình vi t b ngở ộ ươ ế ằ
Pascal đ h c sinh quan sát cách hi n thể ọ ể ị
c a m t s t khóa trong ch ng trình.ủ ộ ố ừ ươ
HS: m t s tên chu n trong ngôn ngộ ố ẩ ữ
Pascal.
GV: Đ a ra ví d : Đ vi t ch ng trìnhư ụ ể ế ươ
gi i ph ng trình b c hai ta c n khaiả ươ ậ ầ
báo nh ng tên nào?ữ
HS: + a, b, c là ba tên đ l u ba h sể ư ệ ố
c a ch ng trình.ủ ươ
+ X1,X2 là 2 tên dùng đ l uể ư
nghi m n u có.ệ ế
+ Delta là tên đ l u giá tr c aể ư ị ủ
Delta.
-L i ng nghĩa đ c phát hi n khiỗ ữ ượ ệ
ch y ch ng trình.ạ ươ
2. M t s khái ni mộ ố ệ
a. Tên
-M i đ i t ng trong ch ng trìnhọ ố ượ ươ
đ u ph i đ c đ t tên. M i ngônề ả ượ ặ ỗ
ng l p trình có m t quy t c đ t tênữ ậ ộ ắ ặ
riêng .
-Trong ngôn ng Turbo Pascal tên làữ
m t dãy liên ti p không qúa 127 ký tộ ế ự
bao g m các ch cái, ch s và d uồ ữ ữ ố ấ
g ch d i nh ng ph i b t đ u b ngạ ướ ư ả ắ ầ ằ
ch cái ho c d u g ch d i.ữ ặ ấ ạ ướ
-Trong Free Pascal, tên có th có t i đaể ố
255 ký t .ự
Tên dành riêng:
-Là nh ng tên đ c ngôn ng l pữ ượ ữ ậ
trình quy đ nh v i ý nghĩa xác đ nhị ớ ị
mà ng i l p trình không th dùngườ ậ ể
v i ý nghĩa khác.ớ
-Tên dành riêng còn đ c g i là tượ ọ ừ
khóa
Ví d :ụ M t s t khóaộ ố ừ
Trong ngôn ng Pascal: Program, Var,ữ
Uses, Begin, End, …
Trong ngôn ng Cữ++: main, include, while,
void,…
Tên chu n:ẩ
-Là nh ng tên đ c ngôn ng l p trìnhữ ượ ữ ậ
(NNLT) dùng v i ý nghĩa nào đó trongớ
các th vi n c a NNLT, tuy nhiênư ệ ủ
ng i l p trình có th s d ng v i ýườ ậ ể ử ụ ớ
nghĩa khác.
Ví d : ụM t s tên chu nộ ố ẩ
Trong ngôn ng Pascal: Real, Integer, Sin,ữ
Cos, Char, …
Trong ngôn ng Cữ==: cin,cout. Getchar…
TIN H C 11Ọ