DANH MỤC TÀI LIỆU
TIN HỌC : NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
Ti t 2- §2: ếCÁC THÀNH PH N C A NGÔN NG L P TRÌNH Ữ Ậ
I. M c tiêu
1. Ki n th c:ế ứ
- N m đ c các thành ph n c a m t ngôn ng l p trình nói ượ ữ ậ
chung
- Bi t đ c m t s khái ni m nh : tên, tên chu n, tên dành riêngế ượ ộ ố ư
và qui t c đ t tên.ắ ặ
2. K năng
- Phân bi t đ c tên chu n v i tên dành riêng tên do ng iệ ượ ườ
dùng đ t.
- Bi t đ t tên đúng, nh n bi t tên sai.ế ặ ế
II. Chu n bẩ ị
1. Giáo viên
- Giáo án, SGK, sách giáo viên.
2. H c sinh
- V ghi, sách giáo khoa, đ dùng h c t p .
III. T ch c các ho t đ ng h c t p ọ ậ
1. n đ nh t ch c l p: ứ ớ
2. Ki m tra bài cũ: Trình bày khái ni m l p trình? Theo em t i saoệ ậ
c n ph i có ch ng trình d ch?ầ ả ươ
3. Ti n trình bài h cế ọ
Ho t đ ng c a th y và tròạ ộ N i dung
Ho t đ ng 1: Gi i thi u các thànhạ ộ
ph n c b n c a ngôn ng l p trình ơ ữ ậ
(15 phút)
GV: Các ngôn ng l p trình nói chungữ ậ
th ng chung m t s thành ph n nh :ườ ộ ố ư
Dùng nh ng hi u nào đ vi t ch ng ể ế ươ
trình, vi t theo quy t c nào, vi t nh v yế ế ư ậ
ý nghĩa gì? M i ngôn ng l p trình ữ ậ
m t quy đ nh riêng v nh ng thành ề ữ
ph n này.
d : B ng ch cái c a các ngôn ngả ữ
l p trình khác nhau s khác nhau.ậ ự
Ch ng h n ngôn ng Pascal không sẳ ạ
d ng d u ! nh ng ngôn ng C ư ++ l i sạ ử
d ng ngôn ng này.ụ ữ
- pháp các ngôn ng l p trình khácữ ậ
nhau cũng khác nhau, ngôn ng Pascal
dùng c p t Begin End đ g p nhi uể ộ
l nh thành 1 l nh nh ng C ư ++ l i dùng c pạ ặ
kí hi u {}.
1.Các thành ph n c b n: ơ ả
a.B ng ch cái: t p các hi u dùngậ ệ
đ vi t ch ng trình.ể ế ươ
-Trong ngôn ng Pascal b ng ch cái ả ữ
g m: Các ch cái trong b ng ch cái ả ữ
ti ng Anh, các ch s 0 ế ữ ố 9 m t sộ ố
ký t đ c bi t.ự ặ
b.Cú pháp: b quy t c dùng đ vi t ể ế
ch ng trình.ươ
c. Ng nghĩa: Xác đ nh ý nghĩa thao tác
c n th c hi n ng v i t h p t d a ệ ứ ự ự
vào ng c nh c a nó.ữ ả
- pháp cho bi t cách vi t ch ngế ế ươ
trình h p l , ng nghĩa xác đ nh ýợ ệ
nghĩa c a các t h p t trong ổ ợ
ch ng trình.ươ
-L i pháp đ c ch ng trình d ch ượ ươ
phát hi n thông báo cho ng i l p ườ ậ
trình. Ch ng trình không còn l i ươ ỗ
pháp thì m i th d ch sang ngôn ể ị
ng máy.
TIN H C 11
Ho t đ ng c a th y và tròạ ộ N i dung
- M i ngôn ng khác nhau cũng cáchỗ ữ
xác đ nh ng nghĩa khác nhau.ị ữ
HS: Nghe gi ng.
GV: Đ a ra ví d ngôn ng t nhiên cũngư ữ ự
b ng ch cái, ng pháp (cú pháp) ả ữ
nghĩa c a câu, t .ủ ừ
Ho t đ ng 2: Tìm hi u m t s khái ộ ố
ni m (20 phút)
GV: Gi i thi u cách đ t tên trong ngônớ ệ
ng c th Pascal.ữ ụ
Ví d:
Tên đúng: a, b, c, x1, x2, _ten …
Tên sai: a bc, 2x, a&b …
GV: Ngôn ng nào cũng 3 lo i tên c ạ ơ
b n này nh ng tùy theo ngôn ng cácả ư
tên ý nghĩ khác nhau trong các ngôn
ng khác nhau.
oTrong khi so n th o ch ng trình,ạ ả ươ
các ngôn ng l p trình th ng hi nữ ậ ườ
th các tên dành riêng v i m t màu ớ ộ
ch khác h n v i các tên còn l i giúp ẳ ớ
ng i l p trình nh n bi t đ c tênườ ậ ế ượ
nào tên dành riêng (t khóa). Trong
ngôn ng Pascal, t khóa th ng ừ ườ
hi n th b ng màu tr ng. ị ằ
GV: M m t ch ng trình vi t b ngở ộ ươ ế ằ
Pascal đ h c sinh quan sát cách hi n thể ọ
c a m t s t khóa trong ch ng trình. ố ừ ươ
HS: m t s tên chu n trong ngôn ngộ ố
Pascal.
GV: Đ a ra d : Đ vi t ch ng trìnhư ể ế ươ
gi i ph ng trình b c hai ta c n khaiả ươ
báo nh ng tên nào?
HS: + a, b, c ba tên đ l u ba h sể ư
c a ch ng trình.ủ ươ
+ X1,X2 2 tên dùng đ l uể ư
nghi m n u có.ệ ế
+ Delta tên đ l u giá tr c aể ư
Delta.
-L i ng nghĩa đ c phát hi n khiỗ ữ ượ
ch y ch ng trình.ạ ươ
2. M t s khái ni mộ ố
a. Tên
-M i đ i t ng trong ch ng trình ố ượ ươ
đ u ph i đ c đ t tên. M i ngôn ả ượ
ng l p trình m t quy t c đ t tênữ ậ
riêng .
-Trong ngôn ng Turbo Pascal tên
m t dãy liên ti p không qúa 127 ký tộ ế
bao g m các ch cái, ch s d u ữ ố
g ch d i nh ng ph i b t đ u b ng ướ ư ả ắ ầ
ch cái ho c d u g ch d i. ặ ấ ướ
-Trong Free Pascal, tên có th có t i đaể ố
255 ký t .
Tên dành riêng:
- nh ng tên đ c ngôn ng l p ượ ữ ậ
trình quy đ nh v i ý nghĩa xác đ nhị ớ
ng i l p trình không th dùngườ ậ
v i ý nghĩa khác.
-Tên dành riêng còn đ c g i tượ ọ
khóa
Ví d : M t s t khóa ố ừ
Trong ngôn ng Pascal: Program, Var,
Uses, Begin, End, …
Trong ngôn ng C++: main, include, while,
void,…
Tên chu n:
-Là nh ng tên đ c ngôn ng l p trình ượ ữ ậ
(NNLT) dùng v i ý nghĩa nào đó trong
các th vi n c a NNLT, tuy nhiênư ệ
ng i l p trình th s d ng v i ýườ ể ử
nghĩa khác.
Ví d : M t s tên chu nộ ố
Trong ngôn ng Pascal: Real, Integer, Sin,
Cos, Char,
Trong ngôn ng C==: cin,cout. Getchar…
TIN H C 11
Ho t đ ng c a th y và tròạ ộ N i dung
GV: H ng th ng 2 lo i, h ng đ c ườ ạ ằ ượ
đ t tên h ng không đ c đ t tên. ượ ặ
H ng không đ c đ t tên nh ng giá ượ ặ
tr vi t tr c ti p khi vi t ch ng trình. ị ế ế ế ươ
GV: Bi n đ i t ng đ c s d ngế ượ ượ ử ụ
nhi u nh t trong khi vi t ch ng trình. ế ươ
Bi n đ i l ng th thay đ i đ cế ạ ượ ượ
nên th ng đ c dùng đ l u tr k tườ ượ ể ư ế
q a, làm trung gian cho các tính toán.
GV: M m t ch ng trình Pascal đ nở ộ ươ ơ
gi n ch a các thành ph n các kháiả ứ
ni m c a bài h c.ệ ủ
HS: Quan sát ch ra các thành ph n ỉ ầ
các khái ni m c a ngôn ng l p trình. ữ ậ
GV: Em hi u gì v chú thích?ể ề
HS: Chú thích không làm nh h ng đ nả ưở ế
ch ng trình.ươ
Tên do ng i l p trình t đ tườ ự ặ
-Đ c xác đ nh b ng cách khai báoượ ị ằ
tr c khi s d ng không đ cướ ử ụ ượ
trùng v i tên dành riêng.
-Các tên trong ch ng trình khôngươ
đ c trùng nhauượ
b. H ng và bi nằ ế
H ng: các đ i l ng giá tr khôngạ ượ
đ i trong quá trình th c hi n ch ng ự ệ ươ
trình.
- Các ngôn ng l p trình th ng có:ữ ậ ườ
+ H ng s h c : s nguyên ho c s th c. ố ự
+ H ng xâu: là chu i t đ t trong ự ặ
d u nháy ''
+ H ng Logic: các giá tr đúng ho cị ặ
sai
Bi n:ế
- đ i l ng đ c đ t tên, giá tr ạ ượ ượ
th thay đ i đ c trong ch ng trình. ổ ượ ươ
-Bi n ph i khai báo tr c khi sế ả ướ
d ng.
c. Chú thích
Trong Pascal chú thích đ c đ t trongượ ặ
{và} ho c (* và *)
4. T ng k t và h ng d n h c t p nhà ế ướ ậ ở
* * T ng k t:ổ ế
- Thành ph n c a ngôn ng l p trình ữ ậ : B ng ch , cú pháp và ng nghĩa.ả ữ
- Khái ni m: Tên, tên chu n, tên dành riêng, tên do ng i l p trình đ t, ườ ậ
h ng, bi n và chú thích.ằ ế
* H ng d n h c t p nhàướ ậ ở
- Làm bài t p 4, 5, 6, sách giáo khoa, trang 13.
- Xem bài đ c thêm: Ngôn ng Pascal, sách giáo khoa, trang 14, 15, 16
.
- Xem tr c bàiướ : C u trúc ch ng trình, sách giáo khoa, trang 18.ấ ươ
- Xem N i dung ph l c B, sách giáo khoa trang 128ụ ụ : M t s tênộ ố
dành riêng.
TIN H C 11
thông tin tài liệu
TIN HỌC : NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH .Các thành phần cơ bản: a.Bảng chữ cái: Là tập các ký hiệu dùng để viết chương trình. -Trong ngôn ngữ Pascal bảng chữ cái gồm: Các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh, các chữ số 0  9 và một số ký tự đặc biệt. b.Cú pháp: Là bộ quy tắc dùng để viết chương trình. c. Ngữ nghĩa: Xác định ý nghĩa thao tác cần thực hiện ứng với tổ hợp ký tự dựa vào ngữ cảnh của nó. - Cú pháp cho biết cách viết chương trình hợp lệ, ngữ nghĩa xác định ý nghĩa của các tổ hợp ký tự trong chương trình.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×