d. Tài s n c đ nh hình thành do đ c c p trên c p, đi u chuy nả ố ị ượ ấ ấ ề ể
2. Tài s n c đ nh vô hìnhả ố ị
Nguyên t c chung đ xác đ nh giá trắ ể ị ị tài s n c đ nhả ố ị vô hình là:
Nguyên giá tài s n c đ nh vô hình là toàn b các kho n chi phí h p lý, h p l mà đ nả ố ị ộ ả ợ ợ ệ ơ
v ph i ch ra đ có đ c tài s n c đ nh vô hình.ị ả ỉ ể ượ ả ố ị
Ví d : quy n s d ng đ t: nguyên giá là toàn b các kho n mà đ n v đã ch ra đ cóụ ề ử ụ ấ ộ ả ơ ị ỉ ể
quy n s d ng đ t h p pháp, bao g m c các kho n phí liên quan đ n vi c gi i phóngề ử ụ ấ ợ ồ ả ả ế ệ ả
m t b ng, san l p m t b ng, l phí tr c b ,...ặ ằ ấ ặ ằ ệ ướ ạ
3. Cách xác đ nh nguyên giá tài s n c đ nh thuê tài chínhị ả ố ị
Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính ph n ánh đ n v thuê là giá tr c a tài s n thuê t iả ở ơ ị ị ủ ả ạ
th i đi m kh i đ u thuê tài s n c ng v i các chi phí tr c ti p phát sinh ban đ u liênờ ể ở ầ ả ộ ớ ự ế ầ
quan đ n ho t đ ng thuê tài chính.ế ạ ộ
4. Nguyên giá tài s n c đ nh đ c thay đ i trong các tr ng h pả ố ị ượ ổ ườ ợ
- Đ u t nâng c p TSCĐầ ư ấ
- Tháo d m t hay m t s b ph n TSCĐ mà các b ph n này đ c qu n lý theo tiêuỡ ộ ộ ố ộ ậ ộ ậ ượ ả
chu n c a 1 TSCĐ h u hìnhẩ ủ ữ
- Đánh giá l i giá tr TSCĐ trong các tr ng h p sau:ạ ị ườ ợ
+ Dùng tài s n đ đ u t ra ngoài DNả ể ầ ư
+ Theo quy t đ nh c a c quan có th m quy nế ị ủ ơ ẩ ề
+ Th c hi n t ch c l i doanh nghi p, chuy n đ i hình th c doanh nghi p, sáp nh p,ự ệ ổ ứ ạ ệ ể ổ ứ ệ ậ
chia, tách, h p nh t...ợ ấ
2