DANH MỤC TÀI LIỆU
Tính giá thành theo phương pháp theo tỷ lệ
Ph ng pháp tính giá thành theo t lươ ỷ ệ
1. N i dung ph ng pháp tính giá thành theo t l . ươ
1.1. Đi u ki n áp d ng.ề ệ
Ph ng pháp tính giá thành theo t l đ c áp d ng trong các doanh nghi p mà ươ ỷ ệ ượ
trong cùng m t quá trình s n xu t, s d ng cùng m t th nguyên li u, thu đ c nhóm ử ụ ượ
s n ph m cùng lo i v i kích c ,s n ph m khác nhau .ả ẩ ả ẩ
1.2. Đ c đi m.ặ ể
Đ i t ng t p h p chi phí là t p h p theo nhóm s n ph m c a toàn b quy trình công ượ ậ ợ ậ ợ
ngh , đ i t ng tính giá thành là t ng lo i s n ph m trong quy trình đó. ố ượ
1.3. Trình t tính giá thành.
Theo ph ng pháp tính giá thành theo t l , Tr c h t t ng c ng chi phí c a quá trình ươ ỷ ệ ướ ế
s n xu t đ xác đ nh t ng giá thành th c t c a nhóm s n ph m.ả ấ ế ả ẩ
Xác đ nh t l tính giá thành : Căn c vào giá thành k ho ch ho c giá thành đ nh ỷ ệ ế
m c .
Xác đ nh giá thành t ng quy cách, kích c , ph m c p trên c s t l : ơ ở ỷ ệ
2. Ví d minh h a.ụ ọ
Ví d cho ph ng pháp tính giá thành theo h sươ ệ ố đ minh h a:
T i doanh nghi p X, s n xu t nhóm s n ph m A có 1 quy cách A1 và A2 chi phí s n ả ấ ả ẩ
xu t th c t trong kỳ đã t p h p đ c g m (ĐVT: 1.000đ). ự ế ượ
Chi phí nguyên v t li u tr c ti p: ế 408.000
Chi phí nhân công tr c ti p: ế 78.000
1
Chi phí s n xu t chung: ả ấ 58.500
C ng: 544.500
K t qu s n xu t đ c 100 thành ph m A1 và 150 thành ph m A2.ế ả ả ượ
Giá thành k ho ch đ n v c a t ng quy cách đã đ c doanh nghi p xây d ng nh ế ơ ị ủ ượ ư
sau:
Chi phí s n xu t d dang đ u kỳ và cu i kỳ n đ nh không chênh l ch nhi u nên doanh ấ ở
nghi p không đánh giá s n ph m d dang. ẩ ở
H ng d n.ướ
Tr c h t tính t ng tiêu chu n phân b là giá thành k ho ch theo s n l ng th c t :ướ ế ế ượ ự ế
Thành ph m A1: 100
Thành ph m A2: 150
Tính t l tính giá thành theo t ng kho n m c:ỷ ệ
Th tính giá thành s n ph m A1 ả ẩ
2
SL: 100
Th tính giá thành s n ph m A2 ả ẩ
SL: 150
3
thông tin tài liệu
Phương pháp tính giá thành theo tỷ lệ 1. Nội dung phương pháp tính giá thành theo tỷ lệ. 1.1. Điều kiện áp dụng. Phương pháp tính giá thành theo tỷ lệ được áp dụng trong các doanh nghiệp mà trong cùng một quá trình sản xuất, sử dụng cùng một thứ nguyên liệu, thu được nhóm sản phẩm cùng loại với kích cỡ,sản phẩm khác nhau . 1.2. Đặc điểm. Đối tượng tập hợp chi phí là tập hợp theo nhóm sản phẩm của toàn bộ quy trình công nghệ, đối tượng tính giá thành là từng loại sản phẩm trong quy trình đó.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×