DANH MỤC TÀI LIỆU
TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
NGỮ VĂN 6
TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Khái niệm tính từ.
+ Ý nghĩa khái quát của tính từ.
+ Đặc điểm ngữ pháp của tính từ. Các loại tính từ
- Cụm tính từ.
+ Nghĩa của cụm tính từ.
+ Chức năng ngữ pháp của cụm tính từ.
+ Cấu tạo của cụm tính từ.
2. Kĩ năng: - Nhận biết tính từ trong văn bản.
- Phân biệt được các loại tính từ.
- Sử dụng tính từ, cụm tính từ khi nói và viết.
3. Thái độ: - GD HS có ý thức khi sử dụng Tiếng Việt.
II. Chuẩn bị :
1. GV: - Bảng phụ.
2. HS: - Đọc và nghiên cứu bài theo câu hỏi SGK.
III. Tiến trình tổ chức dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là cụm ĐT? Cụm ĐT có đặc điểm gì?
- Vẽ mô hình cụm ĐT
2. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1: Tìm hiểu đặc điểm của tính từ
- HS: Đọc các ví dụ
? Tìm các tính từ?
? Kể thêm một số tính từ em biết?
? Nêu ý nghĩa khái quát của tính từ.
? So sánh TT và ĐT?
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA TÍNH TỪ ( 6’)
1. Ví dụ ( SGK)
2. Nhận xét
- Tính từ: bé, oai, vàng hoe... lệch, cao,
tốt, xấu, nóng lạnh, chua, cay...
-> Tính từ chỉ đặc điểm, tính chất sự vật,
HĐ, trạng thái.
* Sự giống nhau giữa TT và ĐT.
- Cùng kết hợp với đã, sẽ, đều cùng vẫn
cứ.
+ Cùng làm VN trong câu
+ TT có khả năng làm CN như ĐT
* Sự khác nhau
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
GV chốt: TT những từ chỉ đặc
điểm ,tính chất của sự vật, hành động,
trạng thái.
TT thể kết hợp với (đã, sẽ, đang) tạo
thành cụm TT. Khả năng kết hợp với
(hãy, đừng, chớ) hạn chế. TT thể làm
CN, VN trong câu.
- HS đọc ghi nhớ (SGK)
HĐ 2: Tìm hiểu các loại tính từ
- HS xem lại VD ở mục I.
? Cho biết tính từ nào khả năng kết
hợp với các từ chỉ mức độ (rất, hơi, lắm,
quá) và tính từ nào không kết hợp được?
- HS: Dùng từ: rất bé, quá, rất oai...
thì được, không thể dùng rất vàng lịm,
vàng lịm quá.
? Hãy giải thích hiện tượng trên?
GV chốt: Có hai loại TT.
- TT chỉ đặc điểm tương đối
- Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối
- HS đọc ghi nhớ
GV nhấn mạnh
HĐ 3: Tìm hiểu cụm tính từ
? Vẽ hình cấu tạo của những cụm
tính từ in đậm?
- GV treo bảng phụ vẽ cụm TT yêu cầu
HS điền vào mô hình.
? Tìm các phụ ngữ thường làm phụ
trước, phụ sau bổ sung ý nghĩa gì? Cho
+ ĐT kết hợp mạnh với hãy, đừng, chớ.
+ TT kết hợp hạn chế với những từ này
Mức độ TT làm VN hạn chế hơn
3. Kết luận (SGK)
II. CÁC LOẠI TÍNH TỪ (2’)
1. VD (SGK)
2. Nhận xét
- Các TT kết hợp được với từ mức độ:
bé oai.
- Các TT không kết hợp với từ chỉ mức
độ: Vàng lịm, vàng ối, đỏ au, trắng xoá.
Các từ bé, oai là tính từ tương đối nên kết
hợp được với từ chỉ mức độ còn các từ
vàng lịm, vàng ối, các tính từ tuyệt đối
thì không thể kết hợp với từ chỉ mức độ.
3. Kết luận ( Ghi nhớ SGK)
III. CỤM TÍNH TỪ (7’)
1. VD (SGK)
2. Nhận xét
- Cụm TT: - vốn đã rất yên tĩnh
- nhỏ lại
- sáng vằng vặc trên
không
Phụ trước TT Phụ sau
Vốn đã rất Yên tĩnh
Nhỏ
Sáng
Lại
Vằng vặc
trên không
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TT?
- HS: Trả lời
GV chốt: Cụm TT gồm 3 phần, phụ
trước, trung tâm, phụ sau.
- Phụ trước biểu thị quan hệ TG, sự tiếp
diễn mức độ của đặc điểm, sự KĐ, phủ
định
- Phụ sau: biểu thị vị trí, sự so sánh...
- HS đọc ghi nhớ
HĐ 4: Hướng dẫn luyện tập
- HS: Đọc và nêu yêu cầu bài tập
? Tìm cụm TT trong các câu?
- HS: Trả lời
? Việc dùng TT và phụ ngữ so sánh
Trong những câu trên tác dụng phê
bình và gây cười ntn?
- HS: Trả lời
? So sánh cách dùng ĐT TT trong 5
câu văn miêu tả thái độ của biển?
- HS: Trả lời
+ Phụ trước: rất, quá, sẽ
+ Phụ sau: lắm, quá , lên
- Phụ trước: bổ sung ý nghĩa quan hệ TG,
tiếp diễn tương tự, mức độ, đặc điểm,
tính chất, sự phủ định, KĐ.
- Phụ sau: bổ sung ý nghĩa về sự so sánh,
mức độ, phạm vi, nguyên nhân.
3. Kết luận (SGK)
IV. LUYỆN TẬP (15’)
Bài 1
Cụm TT:
Sun sun như con đỉa
Chần chẫn như cái đòn càn
Bè bè như cái quạt thóc
Sừng sững như cái cột đình
Tun tủn như cái chổi sể
Bài 2
Về cấu tạo: Các từ đều t láy tượng
hình có tác dụng gợi hình, gợi cảm.
Các hình ảnh TT gợi ra những sự
vật tầm thường không giúp cho việc nhận
thức một sự vật to lớn, mới mẻ như con
voi.
Đặc điểm chung của năm ông thầy bói
nhận thức hẹp hòi, chủ quan.
Bài 3:
ĐT TT trong các câu văn mang tính
chất mạnh mẽ, dữ dội hơn lần trước. Thể
hiện thay đổi thái độ của vàng trước
những đòi hỏi ngày càng quá quắt của
mụ vợ ông lão.
3. Củng cố ( 3’)
Nêu đặc điểm của tính từ
Nêu ý nghĩa của phụ trước và phụ sau trong cụm ĐT.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
4. Hướng dẫn học ở nhà ( 2’)
- Học thuộc ghi nhớ.
- Nhận xét về ý nghĩa của phụ ngữ trong cụm tính từ.
- Tìm cụm tính từ trong một đoạn truyện đã học.
- Đặt câu xác định chức năng ngữ pháp của tính từ, cụm tính từ
trong câu.
- Làm BT 4 trong SGK.
- Nhớ lại bài viết số 3 -> Giờ sau trả bài viết số 3.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
thông tin tài liệu
TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ ĐẶC ĐIỂM CỦA TÍNH TỪ ( 6’) 1. Ví dụ ( SGK) 2. Nhận xét - Tính từ: bé, oai, vàng hoe... lệch, cao, tốt, xấu, nóng lạnh, chua, cay... -> Tính từ chỉ đặc điểm, tính chất sự vật, HĐ, trạng thái. * Sự giống nhau giữa TT và ĐT. - Cùng kết hợp với đã, sẽ, đều cùng vẫn cứ. + Cùng làm VN trong câu + TT có khả năng làm CN như ĐT * Sự khác nhau + ĐT kết hợp mạnh với hãy, đừng, chớ. + TT kết hợp hạn chế với những từ này Mức độ TT làm VN hạn chế hơn 3. Kết luận (SGK) II. CÁC LOẠI TÍNH TỪ (2’) 1. VD (SGK) 2. Nhận xét - Các TT kết hợp được với từ mức độ: bé oai. - Các TT không kết hợp với từ chỉ mức độ: Vàng lịm, vàng ối, đỏ au, trắng xoá. Các từ bé, oai là tính từ tương đối nên kết hợp được với từ chỉ mức độ còn các từ vàng lịm, vàng ối, là các tính từ tuyệt đối thì không thể kết hợp với từ chỉ mức độ. 3. Kết luận ( Ghi nhớ SGK) III. CỤM TÍNH TỪ (7’) 1. VD (SGK) 2. Nhận xét - Cụm TT: - vốn đã rất yên tĩnh - nhỏ lại - sáng vằng vặc ở trên không Phụ trước TT Phụ sau Vốn đã rất Yên tĩnh Nhỏ Sáng Lại Vằng vặc ở trên không
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×