th ng.ẳ
Mt: HS bi t cách v đo n th ng ế ẽ ạ ẳ
a. Giáo viên gi i thi u d ng c đ v đo n ớ ệ ụ ụ ể ẽ ạ
th ng ẳ
- Giáo viên nói: Mu n v đo n th ng ta dùngố ẽ ạ ẳ
th c th ng ướ ẳ
- Cho h c sinh dùng ngón tay di đ ng theo ọ ộ
mép th c đ bi t mép th c th ng ướ ể ế ướ ẳ
b. H ng d n v đo n th ng ướ ẫ ẽ ạ ẳ
+ B c 1: Dùng bút chì ch m 1 đi m r i n iướ ấ ể ồ ố
1 đi m n a vào t gi y. Đ t tên cho t ng ể ữ ờ ấ ặ ừ
đi m ể
+ B c 2: Đ t mép th c qua 2 đi m A, B ướ ặ ướ ể
,dùng tay trái gi c đ nh th c. Tay ph i ữ ố ị ướ ả
c m bút, đ t đ u bút t a vào mép th c và ầ ặ ầ ự ướ
tỳ trên m t gi y t i đi m A, cho đ u bút ặ ấ ạ ể ầ
tr t nh trên m t gi y t đi m A đ n đi mượ ẹ ặ ấ ừ ể ế ể
B.
+ B c 3: Nh c th c ra ta có đo n th ng ướ ấ ướ ạ ẳ
AB
Ho t đ ng 3ạ ộ : Th c hành ự
Mt: Bi t k đo n th ng qua 2 đi m và bi t ế ẻ ạ ẳ ể ế
đ c tên các đi m, đo n th ng ọ ể ạ ẳ
- Cho h c sinh m SGK. Giáo viên h ng ọ ở ướ
d n l i ph n đáy khung ẫ ạ ầ
B1: G i h c sinh đ c tên các đi m và các ọ ọ ọ ể
đo n th ng trong SGK ạ ẳ
B2: Giáo viên h ng d n h c sinh dùng ướ ẫ ọ
th c và bút n i t ng c p 2 đi m đ có các ướ ố ừ ặ ể ể
đo n th ng (nh SGK). Sau khi n i cho h c ạ ẳ ư ố ọ
sinh đ c tên t ng đo n th ng ọ ừ ạ ẳ
- Giáo viên xem xét theo dõi h c sinh v ọ ẽ
hình. H ng d n h c sinh n i các đo n ướ ẫ ọ ố ạ
th ng cho s n đ có hình có 3 đo n th ng, 4 ẳ ẵ ể ạ ẳ
đo n th ng, 5 đo n th ng, 6 đo n th ng ạ ẳ ạ ẳ ạ ẳ
– Đo n th ng ạ ẳ
- H c sinh l y th c gi lên ọ ấ ướ ơ
- H c sinh quan sát th c – Làm ọ ướ
theo yêu c u c a giáo viên ầ ủ
- H c sinh theo dõi quan sát và ghi ọ
nh ớ
- H c sinh Luy n T p v trên nháp ọ ệ ậ ẽ
- Giáo viên u n n n s a sai cho h cố ắ ử ọ
sinh
- H c sinh m sách quan sát, l ng ọ ở ắ
nghe
- H c sinh đ c: Đi m M. Đi m N – ọ ọ ể ể
Đo n th ng MN ạ ẳ
- H c sinh n i và đ c đ c ọ ố ọ ượ
- Đo n th ng AB, Đo n th ng AC, ạ ẳ ạ ẳ
Đo n th ng BC. ạ ẳ
- 3 H c sinh lên b ng s a bài ọ ả ử
- H c sinh nêu s đo n th ng và tênọ ố ạ ẳ