DANH MỤC TÀI LIỆU
TOÁN LỚP 6 LUYỆN TẬP PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN
Tiết 96: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1.Kiến thức: Thông qua tiết luyện tập. HS được rèn kỹ năng về thực hiện
các phép tính về phân số và số thập phân
2. Kỹ năng: HS luôn tìm được các cách khác nhau để tính tổng (hoặc
hiệu) hai hỗn số.HS biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo các tính chất của
phép tính quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức một các nhanh
nhất
3. Thái độ: năng quan sát các đặc điểm của đề bài ý thức cân
nhắc , lựa chọn các phương pháp hợp lí để giải thích
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH:
1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,tài liệu tham khảo,thước thẳng.
2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
2.Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra 15 phút)
* Đ ề bài :
Câu 1.Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a)
4 12
5 5
; b)
2 5 5
:
3 6 12
 
 
 
; c)
7 1 7 10
. .
11 9 11 9
 
Câu 2. Tìm x biết:
a/
7
5
. x =
7
9
b/
5 5
:
6 12
x
Câu 3: Tính giá trị của các biểu thức sau một cách hợp lí:
a) A =
7 1 3 1 5
+ . + .
8 8 8 8 8
b) B =
*Đáp án –Thang điểm:
Câu 1: (4đ).Thực hiện phép tính
a)
4 12
5 5
=
4 ( 12)
5
 
=
8
5
(1,0đ)
b)
2 5 5
:
3 6 12
 
 
 
4 5 5
:
6 6 12
 
 
 
 
1 12
.
6 5
2
5
(1,5đ)
c)
7 1 7 10
. .
11 9 11 9
 
=
7 1 10 7 11 7
.( ) .
11 9 9 11 9 9
 
 
(1,5đ)
Câu 2 .(3đ). Tìm x biết:
a/
7
4
. x =
7
9
b/
5 5
:
6 2
x
x =
7
9
:
7
4
=
7 7 49
.
9 4 36
( 1.5đ) x =
5 5 5 2 1
: .
6 2 6 5 3
 
(1.5đ)
Câu 3: (3đ). Tính giá trị của các biểu thức sau một cách hợp lí :
A =
7 1 3 1 5
+ . + .
8 8 8 8 8
= 1 B =
-5 5 13
. .
13 9 -5
=
9
5
(Mỗi biểu thức tính đúng được 1,5 đ)
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động: Luyện tập các phép tính về
phân số
GV: Trong một dãy các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia ta thực hiện như thế nào?
HS: Ta thực hiện nhân, chia trước cộng,
trừ sau.
GV: Gọi hs lên bảng hoàn thành phân tích
bài tập.
GV: Em hãy nêu cách giải bài tập 106.
HS: lên bảng giải bài tập 106.
HS: Cả lớp nhận xét và đánh giá
1 3 7 3 5 1
) ; )
3 8 12 14 8 2
1 2 11 1 5 1 7
) ; )
4 3 18 4 12 13 8
a b
c d
   
 
GV: Theo em để làm bài tập này trước hết
em phải làm như thế nào?
HS: Ta phải quy đồng
GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập
HS: Lần lượt 4 HS lên bảng làm 4 câu a,
b, c, d
GV: Theo em để giải bài tập này ta đã
những cách làm nào?
HS: Có 2 cách:
+C1: Đổi hỗn số ra phân số rồi tính
+C2: Quy đồng phần phân sốthực hiện
phép trừ hỗn số.
Bài tập 106 trang 48
Hướng dẫn
7 5 3 7.4 5.2 3.9
9 12 4 36 36 36
28 15 27 16 4
6 36 6
 
 
 
Bài tập 107 trang 48
Hướng dẫn
1 3 7 8 9 14 3 1
)3 8 12 24 24 8
3 5 1 12 35 28 5
)14 8 2 36 56
a
b
 
 
 
 
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
HS: Hoạt động nhóm theo yêu cầu.
GV: Quan sát, hướng dẫn
HS: Đại diện mỗi nhóm lên trình bày kết
quả lm được, các HS khác nhận xét.
GV: Theo em để giải những bài này ta
làm như thế nào?
HS:
+C1: Đổi hỗn số ra phân số rồi tính.
+C2:giữ phần nguyên, quy đồng 2 phân
số rồi tính
GV: Gọi 1 hs lên bảng làm bài tập (Câu a)
Bài tập 109 trang 49: Tính bằng 2 cách:
4 1
)2 1
9 6
8 3 11
2 1 3
18 18 18
a
 
4. Củng cố - Luyện tập:
– GV nhấn mạnh lại các tính chất của phép cộng hai phân số.Cách
cộng các hỗn số,số thập phân.
– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại SGK.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
– Chuẩn bị bài mới.
thông tin tài liệu
Luyện tập các phép tính về phân số : Trong một dãy các phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện như thế nào nhấn mạnh lại các tính chất của phép cộng hai phân số.Cách cộng các hỗn số,số thập phân bài tập các phép tính về phân số và số thập phân.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×