DANH MỤC TÀI LIỆU
TOÁN LỚP 6 LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN
Tiết 63: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1.Kiến thức:Củng các tính chất cơ bản của phép nhân và nhận xét của
phép nhân nhiều số, phép nâng lên luỹ thừa.
2. Kỹ năng: Biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính
đúng, tính nhanh giá trị biểu thức biến đổi biểu thức, xác định dấu của
tích nhiều số.
3. Thái độ:Có tính cẩn thận, linh hoạt trong tính toán và giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH:
1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,tài liệu tham khảo.
2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
HS1:Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu? Áp dụng tính: (-24).
(-16).
HS2: Làm bài tập 93.
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy – trò Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Tính giá trị của biểu thức.
GV: Cho HS đọc đề bài
GV: Bài toán yêu cầu gì?
GV: Ta có thể thực hiện bài này như thế
nào?
HS: Có thể thực hiện theo thứ tự: Trong
ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
GV: Gọi HS lên bảng trình bày.
GV: Có thể giả cách nào nhanh hơn?
HS: Áp dụng tính chất phân phối để giải.
GV: Gọi HS lên bảng làm.
HS: Lên bảng trình bày.
GV: Nhận xét.
GV: Cho HS đọc đề bài
GV: Bài toán yêu cầu gì?
GV: Để giải bài toán trên ta cần thực hiện
như thế nào?
GV: Em hãy nhắc lại các tính chất của phép
nhân các số nguyên?
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.
Bài tập 92 ( SGK-95)
b,Hướng dẫn
Cách 1:
(-57).(67-34)-67.(34-57)
= -57.33-67.(-23)
= -1881 + 1541
= -340
Cách 2:
(-57).(67-34)-67.(34-57)
= -57.67 – 57.(-34) – 67.34 – 67.(-57)
= -57(67-67) – 34(67-57)
= -340.
Bài tập 96 ( SGK-95)
a)237.(-26) + 26.137
= (137 + 100).(-26) + 26.137
= 137.(-26) + 100.(-26) + 26.137
= 137.(-26) + 26.137 + 100.(-26)
= 137.(26 – 26) + 100.(-26)
=100.(-26) = - 2 600
b) 63.(-25) + 25.(-23)
hiện
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm
GV: Uốn nắn thống nhất cách trình bày
cho học sinh
GV: Nhận xét
GV: Cho HS đọc đề bài
GV: Bài toán yêu cầu gì?
GV: Để tính giá trị của biểu thức ta cần làm
như thế nào?
GV: Thay giá trị a; b bằng những giá trị
nào?
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực
hiện
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm
GV: Uốn nắn thống nhất cách trình bày
cho học sinh
Hoạt động 2: Làm quen về luỹ thừa
GV: Cho HS đọc đề bài
GV: Bài toán yêu cầu gì?
GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bài
HS: Lên bảng trình bày bài giải.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm
GV: Uốn nắn thống nhất cách trình bày
cho học sinh
GV: Cho bài toán
GV: Yêu cầu đọc đề và làm bài tập.
HS: Lên bảng trình bài theo yêu cầu.
Hoạt động 3: Điền số vào ô trống, dãy số.
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm
HS: Hoạt động nhóm theo yêu cầu.
GV: Theo dõi, hướng dẫn, quan sát.
HS: Đại diện mõi nhóm 1 HS lên bảng điền
vào ô trống, các HS còn lại nhận xét.
GV: Nhận xét.
= 63.(-25) + 23.(-25)
= (63 + 23).(-25)
= 86.(-25)
= - 2150
Bài tập 98 (SGK-96)
Tính giá trị của biểu thức:
a) Thay a = 8 ta có :
(-125).(-13).(-8) = [(-125).(-8)].(-13)
= 1000.(-13) = -13 000
Thay b = 20 ta có :
(-1).(-2).(-3).(-4).(-5).20
= -2400.
Dạng 2: Luỹ thừa
Bài tập 95 (SGK-95).
Hướng dẫn
(-1)3 = (-1).(-1).(-1) = (-1).
Còn có: 13 = 1
03 = 0.
Bài tập141 (SBT-72).
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của 1
số nguyên.
a. (-8).(-3)3.(+125)
= (-2)3.(-3)3.53
=
     
( 2).( 3).5 . ( 2).( 3).5 . ( 2).( 3).5     
= 30.30.30
= 303
Dạng 3: Điền số vào ô trống, dãy số.
Bài tập 99 ( SGK-96): Điền số thích hợp
vào ô trống:
a) -7 . (-13) + 8 . (-13)
= (-7 + 8) . (-13) = -13
b) (-5) . (-4 - -14 )
= (-5) . (-4) - (-5) . (-14) = - 50
4.Củng cố - Luyện tập:
– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại.
5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập còn lại SGK
– Chuẩn bị bài “BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN”
thông tin tài liệu
TOÁN LỚP 6 LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN - Bài tập phép nhân và tính chất cơ bản của phép nhân. - Tính chất của phép nhân số nguyên. - Phép nhân nhiều số - Phép nâng lên lũy thừa
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×