DANH MỤC TÀI LIỆU
TOÁN LỚP 6 ÔN TẬP HỌC KỲ I TIẾT 2
Tiết 54: ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1.Kiến thức: Ôn tập quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui
tắc cộng trừ số nguyên, qui tắc dấu ngoặc. Ôn tập các tính chất phép cộng
trong Z.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu
thức, tìm x.
3. Thái độ:Rèn luyện tính chính xác cho HS.
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH:
1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,tài liệu tham khảo.
2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ: (Xen vào bài mới)
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Ôn tập các quy tắc cộng
trừ các số nguyên.
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a.
GV: Gía trị tuyệt đối của một số nguyên
a là gì?
HS: Nêu như (SGK)
GV: Vẽ trụ số minh hoạ
GV:Nêu quy tắc tìm giá trị tuyệt đối của
số 0, số nguyên dương, số nguyên âm?
ChoVD?
HS: Nêu quy tắc như (SGK)
HS: Cho ví dụ,
Phép cộng trong Z
* Cộng hai số nguyên cùng dấu.
GV: Nêu qui tắc cộng hai số nguyên
cùng dấu ?
HS: Nêu quy tắc thực hiện phép tính
gv cho trên bảng
* Cộng hai số nguyên khác dấu.
GV: Nêu qui tắc cộng hai số nguyên
khác dấu?
HS: Nêu quy tắc thực hiện phép tính
gv cho trên bảng.
I. Ôn tập các quy tắc cộng trừ các số
nguyên.
1. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a.
* Định nghĩa: (SGK)
* Quy tắc:
Giá trị tuyệt đối của số 0 số 0, giá trị
tuyệt đối của 1 số nguyên dương chính
nó, giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên âm
số đối của nó.
Ví dụ:
0 0
3 3 ; 9 9
 
2. Phép cộng trong Z
* Cộng hai số nguyên cùng dấu: (SGK)
VD: (-15)+(-20)=(-35)
(+19)+(31)=(+50)
25 15 25 15 40  
* Cộng hai số nguyên khác dấu:
(SGK)
VD: (-30)+(+10)=(-20)
(-15)+(+40)=(+25)
Phép trừ trong Z
GV: Muốn trừ số nguyên a cho số
nguyên b ta làm thế nào? Nêu công thức
HS: Muốn trừ số nguyên a cho số
nguyên b, ta cộng a với số đối của b.
HS: Nêu công thức, gv: Ghi bảng
Hoạt động 2: Ôn tập tính chất phép
cộng trong Z
GV: Phép cộng trong Z những tính
chất gì? Nêu dạng tổng quát.
HS: Nêu nêu các tính chất bằng lời
HS: Lên bảng trình bày lại các tính chất
đó bằng công thức tổng quát.
GV: So với phép cộng trong N thì phép
cộng trong Z có thêm tính chất gì?
HS: Có thêm tính chất cộng với số đối.
GV: Các tính chất của phép cộng có ứng
dụng thực tế gì?
HS: Áp dụng các tính chất phép cộng để
tính nhanh giá trị của biểu thức, để cộng
nhiều số.
Hoạt động 3: Luyện tập
GV: Cho đề bài trên bảng yêu cầu
HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính
trường hợp dấu ngoặc không
dấu ngoặc.
GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bayg
bài giải.
GV: Cho đề bài trên bảng yêu cầu
HS hoạt động nhóm.
HS: Hoạt động nhóm theo yêu cầu
GV: Quan sát, theo dõi hướng dẫn.
HS: Đại diện lên bảng trình bày
(-12)+
50
=(-12)+50=38
(-24)+(+24)=0
3. Phép trừ trong Z
Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b,
ta cộng a với số đối của b.
a-b = a+(-b)
II. Ôn tập tính chất phép cộng trong Z
* Tính chất giao hoán:
a + b = b + a
* Tính chất kết hợp:
a + (b + c) = (a + b) + c
* Cộng với số 0:
a + 0 = 0 + a = a
* Cộng với số đối:
a + (-a) = (-a) + a = 0
III. Luyện tập
Bài 1: Thực hiện phép tính
a. (52+12)-9.3=10
b. 80-(4.52-3.23)=4
c.
 
( 18) ( 7) 15 40   
Bài 2: Liệt tính tổng tất cả các số
nguyên x thoả mãn: -4 < x < 5
Giải:
x=-3;-2;…………;3;4
4. Củng cố - Luyện tập:
– GV nhấn mạnh lại kiến thức trọng tâm của chương và các bài tập
bản.
– Hướng dẫn học sinh về nhà ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kỳ I.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập tương tự.
– Chuẩn bị làm bài kiểm tra học kỳ I.
thông tin tài liệu
TOÁN LỚP 6 ÔN TẬP HỌC KỲ I - Giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng trừ số nguyên, qui tắc dấu ngoặc. * Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0, giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên dương là chính nó, giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên âm là số đối của nó. - Ôn tập các tính chất phép cộng trong Z. * Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b. a-b = a+(-b)
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×