DANH MỤC TÀI LIỆU
TOÁN LỚP 6 ÔN TẬP HỌC KỲ I TIẾT 3
Tiết 55: ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1.Kiến thức: Ôn tập về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia
hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố, hợp số, các ước chung , bội
chung, ƯCLN, BCNN
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh các số nguyên, biểu diễn các số
trên trục số, tìm các số trong một tổng chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9,
tìm ƯCLN, BCNN của 2 hay nhiều số.
3. Thái độ:Rèn luyện khả năng hệ thống hóa và vận dụng vào bài toán
thực tế cho HS.
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH:
1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,tài liệu tham khảo.
2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ: (Xen vào bài mới)
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy -trò Nội dungkiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Ôn tập về tính chất chia hết
Củng cố dấu hiệu chia hết dựa theo bài tập
như phần ví dụ bên.
HS: Thực hiện bài tập:
- Cho các số: 160; 534; 251; 48 390; 3825.
a. Số nào chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho
9.
b. Số nào chia hết cho cả 2 và 5
GV: Lưu ý giải thích tại sao .
HS: lên bảng thực hiện bài tập 2
GV: Củng cố cách tìm số nguyên tố hợp số
dựa vào tính chất chia hết của tổng các
dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9.
GV: cho hs làm bài 3
I.Ôn tập về tính chất chia hết dấu hiệu
chia hết, số nguyên tố và hợp số
Bài tập1:
a. Số nào chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho
9 là: 48 390
b. Số nào chia hết cho cả 2 5 là:160, 48
390
Bài tập 2: Điền chữ số vào dấu * để:
a/ 1*5* chia hết cho 5 và 9?
b/ *46* chia hết cho 2, 3, 5 và 9.
Bài tập 3: Các số sau số nguyên tố hay
hợp số? Giải thích?
a) 717 = a
b) 6. 5 + 9. 31 = b.
c) 3. 8. 5 - 9. 13 = c.
Hoạt động 2: Ôn tập về ƯC, BC, ƯCLN,
BCNN
GV: Hãy nêu cách tìm ƯLN, BCNN
HS: Trình bày quy tắc tìm ƯCLN, BCNN
G/v giới thiệu bài toán: Điền chữ số vào
dấu * để được số
73
II.Ôn tập về ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
Vd: Cho 2 số : 90 và 252.
a) Tìm BCNN suy ra BC.
b) Tìm ƯCLN suy ra ƯC
Bài tập 4:
a.
73
2 => * {0 ; 2 ; 4 ; 6; 8}
a. Chia hết cho 2
b. Chia hết cho 5
c. Chia hết cho cả 2 và 5
H/s trả lời miệng:
GV nêu bài toán :
Thay chữ số a ; b bởi các chữ số thích hợp
để số
ba97
vừa chia hết cho 5 ; vừa chia hết
cho 9 ?
H/s : b {0 ; 5}
H/s tổng các chữ số chia hết cho 9
?. Số chia hết cho 5 phải thoả mãn điều kiện
gì ?
Số chia hết cho 9 thoả mãn điều kiện gì ?
HD học sinh nhận xét 2 trường hợp: b = 0
và b = 5
Lập luận tìm a trong mỗi t/h
Y/cầu h/s thảo luận nhóm bàn tìm a.
H/s đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày
- G/v HD nhận xét chốt lại kiến thức,
phương pháp giải bài toán.
- G/v nêu đề bài 216 SBT:
Số HS khối 6 của một trường trong khoảng
tử 200 đến 400, khi xếp hàng 12, hàng 15,
hàng 18 đều thừa 5 HS. Tính số HS đó.
Học sinh thảo luận làm bài giấy.
Các nhóm trình bày đáp án
- H/s nhận xét bài làm của các nhóm
b.
73
5 => * {0 ; 5}
c.
73
2
73
5 => * {0}
Bài tập 5 :
Giải số :
ba97
5 => b {0 ;5}
* Nếu b = 0 ta có số a970
970a
9 => a + 9 + 7 + 0
9
=> a + 16
9
=> (a + 7) + 9
9
=> a + 7
9
Vì a N và 1 < a < 9
Nên 8 < a + 7 < 16
Do đó a + 7 = 9 => a = 2
* Nếu b = 5 có số a975
9
=> a + 9 + 7 + 5
9
=> a + 21
9
=> (a + 3) + 18
9
=> a + 3
9
Vì a N và 4 < a + 3 < 12
=> a + 3 = 9 => a = 6
Vậy có 2 số thoả mãn là a = 6 hoặc a = 2 có
2970 ; 6975
Bài 216 (SBT- 28)
Gọi số h/s phải tìm là a
(a N*)
Ta có: a - 5 BC (12; 15; 18) a thảo
mãn 195 ≤ a -5 < 395.
Ta tìm được:
a - 5 = 360 -> a = 365
Vậy số h/s của trường là 365.
4. Củng cố - Luyện tập:
– GV nhấn mạnh lại kiến thức trọng tâm của chương và các bài tập
bản.
– Hướng dẫn học sinh về nhà ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kỳ I.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
- Ôn tập lại các kiến thức đã ôn. Làm các câu hỏi sgk
- Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng
hai số nguyên, qui tắc dấu ngoặc.
- Dạng tổng quát các tính chất phép cộng trong Z .
- Bài tập chuẩn bị: Dạng toán đố như bài 216 trên
thông tin tài liệu
TOÁN LỚP 6 ÔN TẬP HỌC KỲ I - tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết - số nguyên tố, hợp số - các ước chung , bội chung, ƯCLN, BCNN - Số HS khối 6 của một trường trong khoảng tử 200 đến 400, khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 5 HS. Tính số HS đó
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×