DANH MỤC TÀI LIỆU
TOÁN LỚP 6 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ ( tiết 2)
Tiết 80: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1.Kiến thức: HS hiểu và áp dụng được qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu
và không cùng mẫu.
2. Kỹ năng:
- Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng.
- Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng
(có thể rút gọn các phân số trước khi cộng).
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận khoa học trong giải toán
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH:
1. Chuẩn bị của thầy: SGK, SGV, tài liệu tham khảo, thước thẳng.
2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT, SGK, phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số?
Quy đồng mẫu hai phân số:
8
15
7
8
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Cộng hai phân số cùng mẫu
GV: Cho HS ghi lại ví dụ đã lấy trên bảng
Và cho hs làm thêm vd b;c.
HS: 2 hs lên bảng làm vd ; các hs khác làm
vào vở.
GV: Qua các ví dụ trên bạn nào nhắc lại
quy tắc cộng 2 phân số có cùng mẫu số.
HS: phát biểu như SGK (25)
GV: Viết tổng quát.
GV: Gọi 3 hs lên bảng làm ?1các hs khác
làm vào vở.
HS: làm ?1
GV: cho hs nhận xét và chú ý ở câu c nên
rút gọn các phân số đến tối giản .
GV: Cho hs làm ?2
HS: làm ?2
Hoạt động 2: Cộng hai phân số không
1. Cộng hai phân số cùng mẫu
VD:Cộng 2 phân số sau:
a)
2 4 2 4 6
5 5 5 5
 
; b)
2 1 2 1 1
5 5 5 5
 
 
c)
2 4 2 4 2 ( 4) 2
9 9 9 9 9 9
 
   
*Quy tắc: SGK -25
a c a c
b b b
 
; (a,b,c
Z;b
0)
?1 Hướng dẫn
a)
; b)
1 4 1 ( 4) 3
7 7 7 7
 
 
c)
6 14 1 2 1 ( 2) 1
18 21 3 3 3 3
 
 
?2 Hướng dẫn
Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng
của cộng hai phân số vì mọi số nguyên đều
viết được dưới dạng phân số có mẫu bằng
1.
Ví dụ:
5 3 5 3
5 3 2
1 1 1
 
  
2. Cộng hai phân số không cùng mẫu
VD: Cộng 2 phân số sau
cùng mẫu.
GV: Muốn cộng hai phân số không cùng
mẫu ta làm thế nào?
HS: Ta phải quy đồng các phân số.
GV: Muốn quy đồng các mẫu số các phân
số ta làm thế nào?
HS: Phát biểu lại quy tắc quy đồng mẫu số
các phân số.
GV: cho vd
2 3
5 7
, gọi hs lên bảng
HS: lên bảng làm.
GV: Yêu cầu HS làm ?3
HS: Làm ?3
GV: Qua các vd trên em hãy nêu quy tắc
cộng 2 phân số không cùng mẫu.
HS: phát biểu quy tắc như SGK.
GV: Gọi 2-3 em nhắc lại quy tắc
HS: phát biểu quy tắc
2 3
5 7
=
14 15
35 35
14 ( 15) 1
35 35
 
 
* Quy tắc: SGK -26
?3 Cộng các phân số:
a.
2 4 10 4 10 4 6 2
3 15 15 15 15 15 5
 
     
b.
11 9 22 27 22 ( 27) 1
15 10 30 30 30 6
 
 
c.
1 1 1 21 20
3 3
7 7 7 7 7
 
   
4. Củng cố- Luyện tập:
GV nhấn mạnh lại quy tắc so sánh hai phân số quy đồng mẫu số
nhiều phân số.
– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập 42 trang 26 SGK.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 43; 44; 45 trang 26 SGK.
– Chuẩn bị bài mới.
thông tin tài liệu
TOÁN LỚP 6 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ quy tắc quy đồng mẫu số các phân số. quyi tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×