DANH MỤC TÀI LIỆU
TOÁN LỚP 6 PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
Tiết 87: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1.Kiến thức:
- Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc phép nhân phân số
- Nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết.
2. Kỹ năng: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi tính toán.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi thực hiện tính toán.
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH:
1. Chuẩn bị của thầy: SGK, SGV, tài liệu tham khảo, thước thẳng.
2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT, SGK, phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Nêu quy tắc trừ hai phân số? Lấy ví dụ minh họa?
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Tìm hiểu quy tắc
GV: tiểu học các em đã học phép nhân
phân số. Em nào phát biểu quy tắc phép
nhân phân số đã học?
HS: Muốn nhân phân số với phân số ta
nhân tử với tử và mẫu với mẫu.
GV: Vd: Tính:
2 4
.
5 7
HS:
2 4 2.4 8
.
5 7 5.7 35
 
GV: Cho hs làm ?1
HS: 2 hs lên bảng làm bài tập.
GV: Quy tắc trên vẫn đúng đối với các
phân số có tử và mẫu là các số nguyên
GV: Em hãy phát biểu quy tắc nhân 2 phân
số
HS: đọc quy tắc SGK.
GV: Gọi HS lên bảng làm, lưu ý HS rút
gọn trước khi nhân.
HS: 2 hs lên bảng làm vd.
GV: GV cho HS làm ?2, ?3
HS: Làm ?2
HS: HS hoạt động nhóm làm ?3.
GV: HS hoạt động nhóm làm ?3.
1. Quy tắc
?1 Hướng dẫn
3 5 3.5 15
.
4 7 4.7 28
 
3 25 3.25 1.5 5
.
10 42 10.42 2.14 28
 
Quy tắc : (SGK-36)
.
..
a c a c
b d b d
(a,b,c,d
Z ; b,d
0)
Ví dụ: Tính :
?2 Hướng dẫn
a.
5 4 5.4 20
.
11 13 11.13 143
 
 
Hoạt động 2: Nhận xét
GV: Gọi hs lên bảng làm vd.
HS: Hs lên bảng làm vd.
GV: Từ 2 vd tên em có nhận xét gì?
HS: Muốn nhân một số nguyên với một
phân số (hay ngược lại) ta nhân số nguyên
với tử của nó và giữ nguyên mẫu.
GV: Cho HS làm ?4
HS: Cả lớp làm vào vở và 3 HS lên bảng.
GV: Nhận xét.
b.
 
6 . 49
6 49 7
.
35 54 35.54 45
 
   
?3 Tính
a.
 
28 3
28 3 7
.
33 4 33.4 11
 
 
b.
 
15 .34
15 34 2
.
17 45 17.45 3
 
c.(
3
5
)2 =
 
3 . 3
3 3 9
.
5 5 5.5 25
 
 
 
 
 
2. Nhận xét
Ví dụ: Tính:
4 3 4 12
( 3). .
5 1 5 5
3 3 4 12
.( 4) .
13 13 1 13
 
 
 
 
Nhận xét : SGK
.
.b a b
a
c c
(a,b,cZ;c0)
?4 Tính
a.
   
2 . 3
3 6
2 . 7 7 7
 
 
b.
   
5. 3 5. 1
5 5
. 3
33 33 11 11
 
c.
 
7 .0
7 0
.0 0
31 31 31
 
4. Củng cố- Luyện tập:
– GV nhấn mạnh lại các tính chất của phép cộng hai phân số.
– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại SGK.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
– Chuẩn bị bài mới.
thông tin tài liệu
TOÁN LỚP 6 PHÉP NHÂN PHÂN SỐ Quy tắc : Muốn nhân phân số với phân số ta nhân tử với tử và mẫu với mẫu. Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hay ngược lại) ta nhân số nguyên với tử của nó và giữ nguyên mẫu
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×