DANH MỤC TÀI LIỆU
TOÁN LỚP 6 SO SÁNH PHÂN SỐ
Tiết 79: SO SANH PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1.Kiến thức: HS hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh hai phân số cùng
mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương.
2. Kỹ năng:
- Có kĩ năng viết các phân số đ cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu
dương để so sánh phân số.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào làm toán.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận khoa học trong giải toán
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH:
1. Chuẩn bị của thầy: SGK, SGV, tài liệu tham khảo, thước thẳng.
2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT, SGK, phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số?
Quy đồng mẫu hai phân số:
5
8
7
5
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy -trò Nội dung kiến thức cần đạt
- Đưa bảng phụ đề bài 37
- Nêu cách so sánh hai số nguyên âm? Yêu
cầu HS lên bảng điền câu a.
- Hướng dẫn câu b:
- Mẫu chung của các mẫu là bao nhiêu?
- Vậy phân số đầu tiên và phân số cuối
cùng được viết lại như thế nào?
- Yêu cầu HS lên bảng điền các tử còn
lại .
Bài 2
- Yêu cầu HS đọc đề bài 39
- Hướng dẫn: Muốn biết môn bóng nào
được nhiều bạn yêu thích nhất ta làm thế
nào?
- Yêu cầu HS lên bảng thực hiện so sánh
các phân số trên.
- Nhận xét và nhắc HS liên hệ thực tế
Bài 3
- Ghi đề bài 3 lên bảng:
So sánh các phân số:
a.
14 60
;
21 72
b.
38 129
;
133 344
- Có nhận xét gì về các phân số này?
Bài 1 ( bài 37SGK)
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
11 10 9 8 7
13 13 13 13 13
  
  
b.
1 11 5 1
3 36 18 4
 
 
Bài 2 (bài 39SGK)
Ta có : MC : 50
Quy đồng :
4 4.10 40
5 5.10 50
 
7 7.5 35
10 10.5 50
 
Vậy môn bóng được nhiều bạn yêu thích
nhất là: môn bóng đá .
Bài 3 (bài 52 SBT)
a. Ta có:
14 14 : 7 2
21 21: 7 3
 
- Vậy để so sánh các phân số này trước
hết ta phải rút gọn các phân số rồi thực
hiện các bước so sánh phân số.
- Yêu cầu HS thảo luận và trình bày kết
quả trên bảng nhóm
- Nhận xét và lưu ý HS:
Rút gọn phân số về phân số tối giản rồi
thực hiện yêu cầu của đề bài
Bài 4
- Yêu cầu HS đọc đề bài 41 SGK
Dùng tính chất :
Nếu
a c
b d
c p
d q
thì
a p
b q
để so sánh.
- Tính chất này được hiểu như thế nào?
- Hướng dẫn học sinh thực hiện câu a
- Sau đó yêu cầu 2HS giải câu b, c tương
tự.
- Nhận xét và lưu ý: đây là một cách khác
để so sánh hai phân số.
- Khai thác thêm:
Ta có thể so sánh hai phân số ở câu a như
sau:
6.10 = 60 < 7.11 = 77
Nên:
6
7
11
10
- Hãy phát biểu và chứng minh trường
hợp tổng quát khi so sánh hai phân số:
a
b
c
d
?
- Đưa bảng phụ hướng dẫn chứng minh và
nhấn mạnh đây là một cách khác nữa để
so sánh 2 phân số.
- Vận dụng nhận xét, hướng dẫn học sinh
giải bài tập về nhà ở tiết trước.
- Đưa đề bài 54 SBT lên bảng phu
Tìm các phân số lớn hơn
1
8
và nhỏ hơn
1
9
mà có tử số bằng -4.
- Yêu cầu HS đọc đề bài:
60 60 :12 5
72 72 :12 6
 
Quy đồng:
2 2.2 4
3 3.2 6
 
4 5
6 6
nên
14 60
21 72
b. Ta có:
38 38:19 2
133 133:19 7
 
129 129 : 43 3
344 344 : 43 8
 
Quy đồng :
2 2.8 16
7 7.8 56
 
3 3.7 21
8 8.7 56
 
16 21
56 56
nên
38 129
133 344
Bài 4 (bài 41 SGK)
a.
6
7
11
10
Ta có:
6
7
<1 và 1 <
11
10
Vậy
6
7
11
10
b.
5
17
2
7
Ta có:
5
17
<0 và 0<
2
7
Vậy
5
17
2
7
c.
419
723
697
313
Ta có:
419
723
<0 và 0<
697
313
Vậy
419
723
<
697
313
Nhận xét:
Nếu a.d > b.c thì
a
b
>
c
d
và ngược lại
Nếu a.d < b.c thì
a
b
<
c
d
và ngược lại
Bài 5:
- Hãy sắp xếp các phân số vào các ô
vuông sao cho mỗi hàng các phân số tăng
dần từ trái sang phải và mỗi cột các phân
số tăng dần từ trên xuống dưới
9 25 20 42 30 14 13
, , , , , ,
19 19 19 19 19 19 19
 
- Cho HS thi theo nhóm và tuyên dương
nhóm làm nhanh và chính xác.
1 4 1
8 9
 
 
nên
-32 >-1 . và -36<-1.
Suy ra :
{33; 34; 35}
Vậy đó là các phân số:
4 4 4
; ;
33 34 35

Bài 6 (bài 54 SBT )
10
19
7
19
4.Củng cố -Luyện tập:
-Nêu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu?
- Qua bài học này ta có thêm những cách so sánh phân số nào?
Đáp: -Nhắc lại quy tắc
- So sánh thông qua phân số thứ ba (tính chất bắc cầu)
- Tương tự định nghĩa 2 phân số bằng nhau
5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
- Nắm vững quy tắc so sánh hai phân số.
- Những học sinh khá giỏi cần nắm thêm hai cách so sánh phân số đã
giới thiệu.
- Xem lại các bài tập đã giải.
- BTVN: 49, 53, 55 SBT.
- HSG làm thêm :Điền số thích hợp vào ô vuông và tính tổng của chúng:
8 7
15 40 15
 
 
- Ôn lại phép cộng hai phân số cùng mẫu , khác mẫu ở tiểu học.
thông tin tài liệu
TOÁN LỚP 6 SO SÁNH PHÂN SỐ quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương. Cách rút gọn phân số rồi so sánh phân số So sánh thông qua phân số thứ ba (tính chất bắc cầu) a/b > c/d , c/d > p/q >> a/b > p/q
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×