DANH MỤC TÀI LIỆU
TOÁN LỚP 6 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
Tiết 62: TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1.Kiến thức:HS hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hoán,
kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết tìm
dấu của tích nhiều số nguyên.
2. Kỹ năng: Bước đầu có ý thức vận dụng các tính chất của phép nhân để
tính nhanh các giá trị biểu thức.
3. Thái độ:Có tính cẩn thận, linh hoạt trong tính toán và giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH:
1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,tài liệu tham khảo.
2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu?Áp dụng tính: (-24).(-16).
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất giao
hoán
GV: Đưa VD trên bảng và yêu cầu HS
Lên bảng trình bày
GV: Nhận xét.
GV: Hãy rút ra nhận xét?
HS: Nếu ta đổi chỗ các thừa số thì tích
không thay đổi.
GV: Tổng kết bằng cách viết công thức
trên bảng.
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất kết hợp
GV: Đưa ví dụ lên bảng và yêu cầu HS
lên bảng trình bày?
GV: Hãy rút ra nhận xét.
HS: Rút ra nhận xét, GV: tổng kết trên
bảng.
GV: Yêu cầu HS nêu công thức tổng
quát?
HS: Nêu công thức, GV: Tổng kết trên
bảng.
GV: Để tính nhanh các tích của nhiều số
ta có thể dựa vào các tính chất giao hoán
và kết hợp để thay đổi vị trí các thừa số,
1. Tính chất giao hoán
Ví dụ: Hãy tính
2.( 3) 6 2.( 3) ( 3).2
( 3).2 6
  

( 7).( 4) 28 ( 7).( 4) ( 4).( 7)
( 4).( 7) 28
 
Nhận xét: Nếu ta đổi chỗ các thừa số thì
tích không thay đổi.
a . b = b . a
2. Tính chất kết hợp
Ví dụ: Tính
 
 
  
9.( 5) .2 ( 45).2 90
9. ( 5).2 9.( 10) 90
9.( 5) .2 9. ( 5).2
  
  
 
Nhận xét: Muốn nhân một tích 2 thừa số
với thừa số thứ 3 ta có thể lấy thừa số thứ
nhất nhân với tích thừa số thứ 2 và thứ 3.
(a . b) . c = a . (b . c)
đặt dấu ngoặc để nhóm các thừa số một
cách thích hợp.
GV:Nếu có tích của nhiều thừa số bằng
nhau, ví dụ: 2 . 2 . 2 ta có thể viết gọn thư
thế nào?
HS: Ta có thể viết gọn: 2 . 2 . 2 = 23
GV: Tương tự hãy viết dưới dạng luỹ
thừa:
(-2) . (-2) . (-2)
HS: (-2) . (-2) . (-2) = (-2)3
GV: Yêu cầu HS đọc phần “chú ý mục 2”
trang 94 (SGK).
GV: Chỉ vào bài tập 93 câu a/95 (SGK)
trong tích trên có mấy thừa số âm? Kết
quả tích mang dấu gì?
HS: Trong tích trên có 4 thừa số âm, kết
quả mang dấu dương.
GV: Còn (-2) . (-2) . (-2) trong tích trên
có mấy thừa số âm? Kết quả tích mang
dấu gì?
HS: Trong tích đó có 3 thừa số âm, kết
quả mang dấu âm.
GV: Yêu cầu HS đọc lại toàn bộ chú ý
SGK.
GV: Yêu cầu HS làm ?1 và ?2
HS: Nghiên cứu và lần lượt hai HS lên
bảng trình bày bài giải.
GV: Luỹ thừa bậc chẵn của một số
nguyên âm là số như thế nào? Cho ví dụ?
HS: Là một số nguyên dương: (-3)4 = 81
GV: Luỹ thừa bậc lẻ của một số nguyên
âm là số như thế nào? Cho ví dụ?
HS: Là một số nguyên âm: (-4)3 = - 64
GV: Nêu nhận xét (SGK)
Hoạt động 3:Tìm hiểu tính chất nhân với
1
GV: Nêu công thức nhân với số 1
GV: Yêu cầu HS làm ?3 và ?4
HS: Lần lượt làm ?3 và ?4 trên bảng
GV: Tổng kết.
Chú ý: (SGK-94)
?1 Hướng dẫn
Tích một số chẵn các thừa số nguyên âm có
dấu dương.
?2 Hướng dẫn
Tích một số lẻ các thừa số nguyên âm có
dấu âm.
*Nhận xét: (SGK-94)
3. Nhân với 1
?3 Hướng dẫn
a . (-1) = (-1) . a = -a
?4 Hướng dẫn
Bạn Bình nói đúng.
vì:
a a
nhưng a2 = (-a)2
4. Tính chất phân phối của phép nhân đối
với phép cộng .
a . 1 = 1 . a = a
Hoạt động 4: Tìm hiểu tính chất phân
phối của phép nhân đối với phép cộng.
GV: Nêu công thức và chú ý (SGK)
GV: Yêu cầu HS làm ?5
HS: Làm ?5 theo yêu cầu.
GV: Tổng kết.
* Chú ý: Tính
chất trên cũng
đúng với phép trừ: a(b – c) = ab - ac
?5 Hướng dẫn
Tính bằng hai cách và so sánh:
a. (-8).(5+3) = -8.8 = -64
(-8).(5+3) = (-8).5 + (-8).3
= -40 + (-24) = -64
b. (-3+3).(-5) = 0.(-5) = 0
(-3+3).(-5) = (-3).(-5) + 3.(-5)
= 15 + (-15) = 0
4. Củng cố - Luyện tập:
– Hướng dẫn học sinh nắm vững các tính chất của phép nhân
các số nguyên.
– Hướng dẫn học sinh làm bài tập 90; 91 trang 95 SGK.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 92; 93; 94 SGK
– Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.
a(b + c) = ab + ac
thông tin tài liệu
TOÁN LỚP 6 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN - Bài tập phép nhân. - Tính chất cơ bản của phép nhân : giao hoán , kết hợp ...... - Luỹ thừa bậc chẵn của một số nguyên âm là số như thế nào? - Tích một số chẵn các thừa số nguyên âm có dấu dương. - Tích một số lẻ các thừa số nguyên âm có dấu âm.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×