DANH MỤC TÀI LIỆU
TOÁN LƠP 6 ƯỚC VÀ BỘI
Tiết 22: ƯỚC VÀ BỘI
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1.Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa ước và bội của một số, kí hiệu tập
hợp các ước, các bội của một số.
2.Kỹ năng: HS biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc là bội của
một số cho trước, biết cách tìm ước và bội của một số cho trước trong
trường hợp đơn giản.
3.Thái độ: HS biết xác định ước bội trong các bài toán thực tế đơn
giản.
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH:
1. Chuẩn bị của thầy: SGK, SGV, tài liệu tham khảo.
2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT, SGK, phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3,cho 9? Khi nào số a chia hết cho số b?
3.Bài mới:
*ĐVĐ: Ta có thêm những cách mới để diễn đạt quan hệ a chia hết cho b.
Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Tìm hiểu ước và bội
GV: Khi nào thì b gọi ước của a? a
gọi là bội của b?
GV: Điều kiện để có bội và ước là gì?
GV: Em hãy chỉ ra một phép chia hết
chỉ ra ước và bội?
GV: Cho HS thực hiện ?1
GV: 18 phải bội của 3 không?
sao?
18 có phải là bội của 4 không? Vì sao?
GV: Cho HS đứng lên trình bày cách
thực hiện.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn thống nhất cách trình
bày cho học sinh.
GV: Muốn tìm các bội của một số hay
các ước của một số em làm thế nào?
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách tìm bội
ước của một số
GV: Giới thiệu các kí hiệu
1. Ước và bội.
- Nếu số tự nhiên a chia hết cho số tự
nhiên b thì ta nói a bội của b còn b gọi
ước của a
?1 Hướng dẫn
18 là bội của 3 vì 18
3
18 không là bội của 4 vì 18
4 .
4 là ước của 12 vì 12
4
4 không là ước của 15 vì 15
4.
2. Cách tìm ước và bội.
-Tập hợp các ước của a kí hiệu Ư(a)
Tập hợp các ước của a là Ư(a)
Tập hợp các bội của a là B(a)
GV: Giới thiệu cách tìm bội của một số.
GV: Cho ví dụ hướng dẫn HS cách trình
bày.
GV: Để tìm bội của một số ta cần thực
hiện như thế nào?
HS nêu Kết luận.
GV: Cho HS thực hiện ?2
Tìm số tự nhiên x mà x B(8) và x< 40
GV: Cho đứng lên trình bày cách thực
hiện.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn thống nhất cách trình
bày cho học sinh.
GV: Vậy để tìm tập hợp các ước của
một số ta thực hiện như thế nào?
GV: Cho dụ Hướng dẫn HS cách
thực hiện.
GV: Cho HS nhận xét bổ sung
thống nhất cách trình bày cho học sinh.
GV: Muốn tìm các ước của một số khác
0 ta thực hiện như thế nào?
GV: Cho HS nêu kết luận SGK
Hoạt động 3: Hoạt động nhóm thực
hiện ?3 ?4
GV: Cho HS đọc đề bài nêu yêu cầu
của bài toán.
GV: Bài toán yêu cầu gì?
GV: Hãy nêu cách tìm bội ước của
một số.
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách
thực hiện, nhận xét bổ sung thống
nhất cách trình bày cho học sinh.
GV: Nhấn mạnh lại các khái niệm thông
qua các câu hỏi sau:
- Số 1 có bao nhiêu ước?
- Số 1 là ước của các số tự nhiên nào?
- Số 0 ước của số tự nhiên nào
không?
- Số 0 là bội của những số tự nhiên nào?
-Tập hợp các bội của a kí hiệu B(a)
Ví dụ: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7 là :
B(7) = 0; 7; 14; 21; 28
?2 Hướng dẫn
x 0; 8; 16; 24; 32
Ví dụ: Tìm các ước của 8
Để tìm các ước của 8 ta lần lượt chia 8 cho
các số 1, 2, 3,... 8; ta thấy 8 chỉ chia hết cho
1, 2, 4, 8.
Do đó: Ư(8) = 1; 2; 4; 8
?3 Hướng dẫn
Ư(12) = 1; 2; 3; 4; 6; 12
?4 Hướng dẫn
Ư(1) = 1
B(1) = 0; 1; 2; 3; 4; . . .
4. Củng cố - Luyện tập:
– Bội của số a là gì? Ước của a là gì?
GV: Cho HS đọc đề bài nêu yêu cầu
của bài toán.
GV: Cho 2 HS lên bảng trình bày cách
thực hiện.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn thống nhất cách trình bày
cho học sinh.
Bài tập 111 SGK Hướng dẫn
a) 8, 20
b) 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28
c) 4k (k N
Bài tập 112 SGK
Hướng dẫn
Ư(4) = 1; 2; 4
Ư(6) = 1; 2; 3; 6
Ư(9) = 1; 3; 9
Ư(13) = 1; 13 Ư(1) = 1
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 113; 114 SGK;
- Làm bài tập 141-143 SBT
– Chuẩn bị bài mới.
thông tin tài liệu
TOÁN LƠP 6 ƯỚC VÀ BỘI 1. Ước và bội. - Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b còn b gọi là ước của a 2. Cách tìm ước và bội. -Tập hợp các ước của a kí hiệu Ư(a) -Tập hợp các bội của a kí hiệu B(a)
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×