Các toán t so sánh trong SQLử
Ta vẫn dùng giả sử phía trên, a=10, b=20.
Toán
tửMô tảVí dụ
=
Ki m tra xem giá tr c a 2 toán h ng hai bên d u ể ị ủ ạ ở ấ
b ng có b ng nhau không, n u có b ng thì đi u ki n là ằ ằ ế ằ ề ệ
true.
(a = b)
không true.
!= Ki m tra xem giá tr c a 2 toán h ng có b ng nhau ể ị ủ ạ ằ
không, n u khác thì đi u ki n là true.ế ề ệ (a != b) là
true.
<> Ki m tra xem giá tr c a 2 toán h ng có b ng nhau ể ị ủ ạ ằ
không, n u không b ng thì đi u ki n là true.ế ằ ề ệ (a <> b) làs
true.
>
Ki m tra xem giá tr c a toán h ng bên trái có l n h n ể ị ủ ạ ớ ơ
giá tr c a toán h ng bên ph i không, n u có thì đi u ị ủ ạ ả ế ề
ki n là true.ệ
(a > b)
không true.
<
Ki m tra xem giá tr c a toán h ng bên trái có nh h n ể ị ủ ạ ỏ ơ
giá tr c a toán h ng bên ph i không, n u có thì đi u ị ủ ạ ả ế ề
ki n là true.ệ
(a < b) là
true.
>=
Ki m tra xem giá tr c a toán h ng bên trái có l n h n ể ị ủ ạ ớ ơ
ho c b ng giá tr c a toán h ng bên ph i không, n u có ặ ằ ị ủ ạ ả ế
thì đi u ki n là true.ề ệ
(a >= b)
không true.
<=
Ki m tra xem giá tr c a toán h ng bên trái có nh h n ể ị ủ ạ ỏ ơ
ho c b ng giá tr c a toán h ng bên ph i không, n u có ặ ằ ị ủ ạ ả ế
thì đi u ki n là true.ề ệ
(a <= b) là
true.
!< Ki m tra xem giá tr c a toán h ng bên trái là không nhể ị ủ ạ ỏ
h n giá tr c a toán h ng bên ph i không, n u có thì ơ ị ủ ạ ả ế (a !< b) là