DANH MỤC TÀI LIỆU
TOEIC là gì? Tìm hiểu về bài thi TOEIC
C U TRÚC Đ THI TOEICẤ Ề
I. TOEIC là gì?
TOEIC, vi t t t c a Test of English for International Communication – Bài ki m tra Ti ng ế ắ ế
Anh giao ti p qu c t , là m t ch ng ch Ti ng Anh qu c t v giao ti p dành cho ng i ế ố ế ế ố ế ế ườ
đi làm không ph i là ng i s d ng Ti ng Anh làm ti ng m đ , đ c bi t là nh ng đ i ườ ử ụ ế ế ẹ ẻ
t ng mu n s d ng ti ng Anh trong môi tr ng giao ti p và làm vi c qu c t . K t qu ượ ử ụ ế ườ ế ế ế
c a bài thi TOEIC ph n ánh m c đ thành th o khi giao ti p b ng ti ng Anh trong các ứ ộ ế ế
ho t đ ng nh kinh doanh, th ng m i, du l ch. K t qu c a bài ki m tra này có hi u l c ư ươ ế ả ủ
trong 02 năm và đ c công nh n t i nhi u qu c gia trong đó có Vi t Nam.ượ ậ ạ
II. C u trúc đ thi TOEICấ ề
A. C u trúc bài thi TOEIC 2 k năngấ ỹ
M t bài thi TOEIC đ y đ g m hai ph n thi: Ph n thi Listening (nghe hi u) trong 45 phút ủ ồ
và ph n thi Reading (đ c hi u) trong 75 phút. M i ph n thi có 100 câu. T ng s câu h i ọ ể
c a c hai ph n thi là 200 câu. T ng th i gian làm bài là 120 phút hay 2 ti ng.ủ ả ế
Ph n nghe hi u: Đánh giá kh năng nghe hi u ngôn ng ti ng Anh nói c a thí sinh. ữ ế
Ph n này có 100 câu h i nghe hi u đ c chia làm 4 ph n t Part 1 đ n Part 4. Thí sinh s ượ ầ ừ ế
nghe qua băng cassette ho c đĩa CD trong th i gian 45 phút. Thí sinh s nghe các câu miêu ặ ờ
t , câu h i, h i tho i, và bài nói chuy n ng n b ng ti ng Anh, sau đó l a ch n câu tr l i ế ả ờ
d a trên nh ng n i dung đã nghe. ữ ộ
Ph n đ c hi u: Đánh giá trình đ hi u ngôn ng ti ng Anh vi t. Ph n này có 100 câu ữ ế ế
h i nghe hi u v i 3 h p ph n t Part 5 đ n Part 7. Thi sinh đ c làm bài trong th i gian ầ ừ ế ượ
75 phút. Thí sinh s đ c các thông tin trong đ thi và l a ch n câu tr l i d a vào n i ả ờ
dung đã đ c.
C u trúc đ thi TOEIC m i nh t áp d ng t 15/02/2019. ụ ừ
Ph n nghe hi u - TOEIC Listeningầ ể
Phần thi TOEIC nghe hiểu vẫn giữa nguyên số lượng câu hỏi là 100 câu với thời gian thi là 45 phút. Tuy nhiên
giữa các bài nghe (Part) đã có sự thay đổi về số câu như sau:
Ph n
nghe
(Part)
N i
dung bài
thi
S câu
h i
Chi ti tếThay đ i so v i c u trúc đ ớ ấ
thi cũ
Part 1 Mô t 6 Xem 1 b c tranh trong đ - Gi m 4 câu
tranh và nghe 4 đáp án. Ch n
đáp án mô t đúng v b c ề ứ
tranh.
Part 2 H i đáp 25 - Nghe m t câu h i và 3 ộ ỏ
l a ch n tr l i cho t ng ả ờ
câu h i => ch n câu tr ỏ ọ
l i phù h p v i câu h i. ợ ớ
- Câu h i và câu tr l i ả ờ
không in trong đ thi
- Gi m 5 câu
- Bài nghe có th xu t hi n ể ấ
các cách nói rút g n nh : ọ ư
going to => gonna, want to
=> wanna
Part 3 H i
tho i
ng n
39 Nghe 13 đo n h i tho i ạ ộ
ng n không in trong đ ắ ề
thi. M i đo n có 03 câu ỗ ạ
h i, m i câu h i s có 4 ỏ ẽ
đáp án l a ch n. => ch n ự ọ
đáp án đúng nh t
- Tăng 9 câu
- Xu t hi n các đo n h i ạ ộ
tho i có 3 ng i nói thay vì ạ ườ
2 ng i: 1 man & 2 women ườ
ho c 2 men & 1 woman
- Ng i thi ph i k t h p ườ ả ế ợ
nh ng gì nghe đ c v i ượ ớ
bi u đ / b ng bi u cho s n ồ ả
đ tr l i câu h i. ả ờ
- Có câu h i bu c ng i đ c ườ ọ
ph i d a vào nh ng gì nghe ả ự
đ c đ đoán ý ng i nói.ượ ể ườ
Part 4 Bài nói
chuy n
ng n
30 Nghe 10 đo n thông tin
ng n. M i đo n có 03 câu ỗ ạ
h i. => ch n đáp án đúng ỏ ọ
nh t
- Có d ng bài ng i thi ph i ườ ả
k t h p thông tin nghe v i ế ợ
bi u đ , hình nh đ c cho ể ồ ượ
s n đ tr l i. ả ờ
- D ng câu h i yêu c u ỏ ầ
ng i nghe hi u ng ý c a ườ ụ ủ
m t câu nói trong ng c nh ữ ả
nh t đ nh.ấ ị
Ph n Đ c hi u - TOEIC Readingầ ọ ể
Phần thi TOEIC đọc hiểu vẫn giữa nguyên số lượng câu hỏi là 100 câu với thời gian thi là 75 phút. Tuy nhiên
giữa các bài đọc (Part) đã có sự thay đổi về số câu như sau:
Ph n
đ c
(Part)
N i
dung bài
thi
S câu
h i
Chi ti tếThay đ i so v i c u trúc đ ớ ấ
thi cũ
Part 5 Hoàn
thành
câu
30 G m các câu ch a hoàn ồ ư
thành + 4 t ho c c m t ặ ụ
đ c đánh d u t ng ngượ ấ ươ
A, B, C, ho c D => ch n ặ ọ
t đúng nh t đ hoàn ấ ể
thành câu.
- Gi m 10 câu
Part 6 Hoàn
thành
đo n văn
16 G m 4 bài đ c ng n, m i ọ ắ
bài đ c có 3 ch tr ng ỗ ố
c n đi n t ho c c m t , ề ừ
câu + 4 đáp án => ch n
đáp án thích h p
- Tăng 4 câu
- Có d ng bài t p b t ng i ậ ắ ườ
thi đi n m t câu vào ch ề ộ
tr ng thay vì ch đi n t / ỉ ề ừ
c m t .ụ ừ
Part 7 Đ c
hi u
đo n văn
54
- 29 câu
h i
đo n
đ nơ
- 25 câu
h i
đo n
kép
- Đo n đ n: G m 10 đo nạ ơ
đ n, có n i dung d a trên ơ ộ
các tài li u đ c nh th ư ư
t , thông báo, bi u m u, ể ẫ
báo. H t m i đo n văn s ế ỗ
có 2-5 câu h i và 4 l a ỏ ự
ch n => ch n ra câu tr ọ ọ
l i chính xác nh t.ờ ấ
- Đo n kép: Có 2 đo n ạ ạ
văn kép và 3 đo n ba, 5
câu h i m i đo n, m i ỏ ỗ
câu h i có 4 ph ng án ỏ ươ
tr l i A, B, C, ho c D. ả ờ
B n c n xác đ nh đáp án ạ ầ
đúng cho t ng câu h i.ừ ỏ
- Đo n đ n tăng 1 câuạ ơ
- Đo n kép tăng 5 câu
- Xu t hi n bài đ c bao ấ ệ
g m 3 đo n.ồ ạ
- Có bài đ c d ng tin nh n ọ ạ
đi n tho i, chat, …ệ ạ
- Xu t hi n câu h i yêu c u ấ ệ
ng i thi đi n câu vào ch ườ ề
tr ng.
B. C u trúc bài thi TOEIC 4 k năngấ ỹ
Đ thi TOEIC 4 k năng g m 2 bài thi là m c đ nh và t ch n. Bài thi m c đ nh chính là ặ ị ự ọ ặ ị
bài thi TOEIC 2 k năng nh trên (k năng Nghe, Đ c). Bài thi t ch n là bài thi Nói ư ự ọ
(Speaking) và Vi t (Writing).ế
Bài thi m c đ nh chính là bài thi TOEIC 2 k năng thông th ng. Ph n Nghe chia thành 4 ặ ị ườ
Part g m 100 câu hoàn thành trong 45 phút. Ph n Đ c chia thành 3 ph n g m 100 câu ầ ồ
hoàn thành trong 75 phút.
Bài thi t ch n g m 2 ph n thi Nói và Vi t đ c th c hi n trong t ng th i gian 80 phút, ế ượ
v i s đi m t i đa m i ph n là 200 đi m. Bài thi Nói và Vi t đ c làm hoàn toàn trên ớ ố ế ượ
máy tính và đ c l u l i trong gi li u H i đ ng thi đ đ m b o y u t khách quan và ượ ư ể ả ế
phòng ch ng tác đ ng t bên ngoài đ n bài thi. ộ ừ ế
Ph n Nói - Speaking
Phần thi bao gồm 11 câu hỏi được thực hiện trong thời gian 20 phút. TOEIC Speaking đánh giá khả năng giao
@ếp @ếng Anh trong bối cảnh cuộc sống hàng ngày và môi trường làm việc quốc tế cần sử dụng @ếng Anh.
TOEIC speaking là thước đo khả năng phát âm, diễn đạt bày tỏ ý kiến mạch lạc, @ếp thu và xứ lý nhằm đưa ra
phản hồi chính xác.
Câu h iK năngTiêu chí đánh giá
1 - 2 Đ c to m t đo n văn có s n chu n ộ ạ
b trong vòng 45s và tr l i 45s ả ờ
+ Phát âm
+ Ng đi uữ ệ
+ Tr ng âm
3 Miêu t m t b c tranhả ộ ứ + Phát âm, ng đi u, tr ng âmữ ệ
+ Ng pháp, t v ng, tính liên k t ừ ự ế
+ T ng thích v i n i dung ươ ớ ộ
4 - 6 Tr l i câu h iả ờ
7 - 9 Tr l i câu h i s d ng thông tin choả ờ
s n
10 Đ a ra gi i phápư ả
11 Trình bày quan đi m
Ph n Vi t - Writing ầ ế
Phần thi bao gồm 8 câu hỏi được thực hiện trong thời gian 60 phút. Đánh giá khả năng viết @ếng Anh cho
mục đích giao @ếp trong cuộc sống hàng ngày và môi trường làm việc quốc tế.
Câu h iK năngTiêu chí đánh giá
1 - 5 Vi t câu theo 1 b c tranh cho s nế + Ng pháp
+ T ng thích câu tr l i v i b c ươ ả ờ
tranh đ a raư
6 - 7 Tr l i m t yêu c u b ng văn ả ờ
b n
+ T v ngừ ự
+ Ch t l ng và s đa d ng trong ấ ượ
m u câu s d ng ử ụ
8 Vi t bài lu n trình bày quan đi mế + Các ý b tr cho quan đi mổ ợ
+ Ng pháp
+ T v ngừ ự
+ T ch c s p x p bài vi t ứ ắ ế ế
III. Thang đi m TOEIC
A. B ng quy đ i đi m thi TOEIC: ổ ể
L u ý: B ng đi m này có tính ch t tham kh o vì t i m i kỳ thi IIG s công b khác nhau ư ạ ỗ
tùy thu c vào đ khó c a bài thi. Nh ng thông th ng cách tính đi m s s không thay ư ườ ố ẽ
đ i nhi u trong các b ng quy đ i.ổ ề
B. Phân lo i đi m s TOEIC:ạ ể
thông tin tài liệu
TOEIC là gì? Tìm hiểu về bài thi TOEIC A. Cấu trúc bài thi TOEIC 2 kỹ năng Một bài thi TOEIC đầy đủ gồm hai phần thi: Phần thi Listening (nghe hiểu) trong 45 phút và phần thi Reading (đọc hiểu) trong 75 phút. Mỗi phần thi có 100 câu. Tổng số câu hỏi của cả hai phần thi là 200 câu. Tổng thời gian làm bài là 120 phút hay 2 tiếng. ➤ Phần nghe hiểu: Đánh giá khả năng nghe hiểu ngôn ngữ tiếng Anh nói của thí sinh. Phần này có 100 câu hỏi nghe hiểu được chia làm 4 phần từ Part 1 đến Part 4. Thí sinh sẽ nghe qua băng cassette hoặc đĩa CD trong thời gian 45 phút. Thí sinh sẽ nghe các câu miêu tả, câu hỏi, hội thoại, và bài nói chuyện ngắn bằng tiếng Anh, sau đó lựa chọn câu trả lời dựa trên những nội dung đã nghe.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×