Tóm t t ki n th c c b nắ ế ứ ơ ả và Gi i bài t p Hóa h c l p 11: ả ậ ọ ớ Axit photphoric và
mu i photphatố
I. Tóm t t ki n th c c b n: Axit photphoric và mu i photphatắ ế ứ ơ ả ố
1. Photpho có đ âm đi n nh nên m c oxi hóa +5 nên Hộ ệ ỏ ở ứ 3PO4 khó b kh , không cóị ử
tính oxi hóa nh axit HNOư3.
2. Axit photphoric là ch t tinh th , trong su t, không màu, r t háo n c, tan t t trongấ ể ố ấ ướ ố
n c.ướ
3. Axit H3PO4 là axit ba n c, có đ m nh trung bình. Trong dung d ch đi n li y u theoấ ộ ạ ị ệ ế
ba n c (ch y u phân li theo n c 1, n c 2 kém h n và n c 3 r t y u).ấ ủ ế ấ ấ ơ ấ ấ ế
Dung d ch Hị3PO4 có nh ng tính ch t chung c a axit, nh làm đ i màu quỳ tím thành đ ,ữ ấ ủ ư ổ ỏ
tác d ng v i oxit baz , baz , mu i, kim lo i có tính kh m nh h n H,… Khi tác d ngụ ớ ơ ơ ố ạ ử ạ ơ ụ
v i oxit baz ho c baz , tùy theo l ng ch t tác d ng mà axit photphoric t o ra mu iớ ơ ặ ơ ượ ấ ụ ạ ố
trung hòa, mu i axit ho c h n h p mu i.ố ặ ỗ ợ ố
4. - Trong phòng thí nghi m, axit photphoric đ c đi u ch b ng cách dùng HNOệ ượ ề ế ằ 3 đ cặ
oxi hóa photpho:
P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O
- Trong công nghi p: ệĐi u ch t qu ng photphorit ho c qu ng apatit và axit Hề ế ừ ặ ặ ạ 2SO4:
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 (đ c)ặ → 3CaSO4 + 2H3SO4
- Đ đi u ch Hể ề ế 3PO4 có đ tinh khi t và n ng đ cao h n, ng i ta đ t cháy photphoộ ế ồ ộ ơ ườ ố
đ đ c Pể ượ 2O5, r i cho Pồ2O5 tác dunngj v i n c.ớ ướ
4P + 5O2 → t0 2P2O5
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.
5. M t l ng l n axit photphoric s n xu t ra đ c dùng đ đi u ch các mu i photphatộ ượ ớ ả ấ ượ ể ề ế ố
và đ s n xu phân lân.ể ả ẩ
6. Mu i photphat là mu i c a axit photphoric. Axit photphoric t o ra ba lo i mu i:ố ố ủ ạ ạ ố
mu i photphat trung hòa và hai mu i photphat axit. T t c các mu i đihiđrophotphatố ố ấ ả ố
đ u tan trong n c. Các mu i hiđrophotphat và photphat trung hòa ch có mu i natri,ề ướ ố ỉ ố
kali, amoni là d tan, còn mu i c a các kim lo i khác đ u không tan ho c ít tan trongễ ố ủ ạ ề ặ