DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt kiến thức cơ bản và Giải bài tập Hóa học lớp 11: Hợp chất của Cacbon
Tóm t t ki n th c c b n và Gi i bài t p Hóa h c l p 11: H p ch t c a Cacbon ế ơ ả
I. Tóm t t ki n th c c b n: H p ch t c a Cacbon ế ơ ả
1. CO ch t khí không màu, không mùi, không v , ít tan trong n c, b n v i nhi t ướ ề ớ
r t đ c.ấ ộ
CO có tính kh m nh (tác d ng v i oxi, clo, oxit kim lo i …)
2. CO2 ch t khí, không màu n ng h n không khí, ít tan trong n c. Làm l nh đ t ặ ơ ướ ạ ộ
ng t -76ộ ở 0C, khí CO2 hóa thành kh i r n g i “n c đá khô”. N c đá khô khôngố ắ ướ ướ
nóng ch y mà thăng hoa.
CO2 là oxit axit, có tính oxi hóa y uế (tác d ng v i Mg,ụ ớ C)
3. Mu i cacbonat không tan, hidrocacbonat b nhi t phân: ị ệ Tác d ng v i dung d ch axit.ụ ớ
II. Gi i bài t p trang 75 SGK Hóa h c l p 11 ọ ớ
Bài 1. Làm th nào đ lo i h i n c khí COế ể ạ ơ ướ 2 có l n trong khí CO? Vi t các ph ng ế ươ
trình hóa h c?
Tr l iả ờ
- Khí CO2 ph n ng v i n c vôi trong, h i n c b gi l i khi qua CaCl ớ ướ ơ ướ ị ữ 2 khan, còn
CO thì không. Do đó, h n h p khí qua n c vôi trong r i qua bình đ ng CaCl ướ 2 khan thì
thu đ c CO.ượ
- Ngoài ra, th dùng hóa ch t khác n u CO không ph n ng v i ch t đó ch t ế ả ứ
đó gi l i COữ ạ 2, h i n c.ơ ướ
Bài 2. ba ch t g m CO, HCl SOấ ồ 2 đ ng trong ba bình riêng bi t. Trình bàyự ệ
ph ng pháp hóa h c đ nh n bi t t ng ch t khí. Vi t các ph ng trình hóa h c.ươ ế ừ ế ươ
Tr l i:ả ờ Có th th c hi n nh sauể ự ư
- Cho hai gi t dung d ch phenolphtalein vào dung d ch Ca(OH)ọ ị 2 ta thu đ c dung d ch Aượ ị
có màu h ng.
- D n ba ch t khí đó l n l t vào ba ng nghi m riêng bi t. ầ ượ
- Nh vài gi t dung d ch A vào trong ba ng nghi m đ ng CO, HCl, SO ệ ự 2
- N u có k t t a tr ng và dung d ch m t màu, đó là ng nghi m đ ng SOế ế ủ 2.
- N u dung d ch A m t màu, đó là ng nghi m đ ng HCl.ế ệ ự
- N u màu dung d ch không thay đ i, đó là ng nghi m đ ng CO.ế ệ ự
- Ngoài ra th s d ng các thu c th khác v n th nh n bi t đ c t ng l đ ngể ử ế ượ
khí.
Bài 3. Đi u nào sau đây không đúng cho ph n ng c a khí CO và O ả ứ 2?
A. Ph n ng thu nhi t.ả ứ
B. Ph n ng t a nhi t.ả ứ
C. Ph n ng kèm theo s gi m th tích.ả ứ
D. Ph n ng không x y ra đi u ki n th ng.ả ứ ườ
Tr l i:ả ờ A là đáp án đúng
Bài 4.
a) Khi đun nóng dung d ch canxi hidrocacbonat thì k t t a xu t hi n. T ng các h ế ủ
s t l ng trong ph ng trình hóa h c c a ph n ng là:ố ỉ ượ ươ
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
b) Khi cho d khí COư2 vào dung d ch ch a k t t a caxi cacbonat, thì k t t a s tan. ế ủ ế ủ
T ng các h s t l ng trong ph ng trình hóa h c c a ph n ng là: ố ỉ ượ ươ
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Tr l iả ờ
a) Ta có: Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
=> T ng h s là 4 => Ch n A ệ ố
b) Ta có: CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
=> T ng h s là 4 => Ch n A ệ ố
Bài 5. Cho 224,0 ml CO2 (dktc) h p th h t trong 100,0ml dung d ch kali hidroxit 0,200 ụ ế
M. Tính kh i l ng c a nh ng ch t có trong dung d ch t o thành.ố ượ
Tr l iả ờ
nCO2 = 0,224/22,4 = 0,01 (mol); nKOH = 0,1 x 0,2 = 0,02 (mol)
2 KOH + CO2 → K2CO3 + H2O
nKOH/nCO2 = 0,02/0,01 = 2
Trong dung d ch sau ph n ng ch có K ả ứ 2CO3:
mK2CO3 = 0,01. 138 = 1,38 (g)
Bài 6. Nung 52,65 g CaCO3 1000C cho toàn b l ng khí thoát ra h p th h t vàoộ ượ ế
500,0 ml dung d ch NaOH 1,800M. H i thu đ c nh ng mu i nào? Mu i kh i l ng là ượ ố ượ
bao nhiêu? Bi t r ng hi u su t ph n ng nhi t phân CaCOế ả ứ 3 là 95%.
Tr l i:ả ờ
CaCO3 →t0 CaO + CO2
nCO2 = nCaCO3 = 52,65/100,0 = 0,5265 (mol)
Vì ph n ng trên có h = 95 % nên nCOả ứ 2 th c t thu đ c:ự ế ư
nCO2 = 00,5265 x 95/100 = 0,5 (mol)
Ta có: nNaOH = 0,5 x 1,8 = 0,9 (mol)
T l s mol gi a NaOH và COỉ ệ 2: 1 < nNaOH/nCO2 = 0,9/0,5 < 2
Do đó, ph n ng t o thành h n h p hai mu i: NaHCOả ứ 3 và Na2CO3
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
a 2a a
NaOH + CO2 → NaHCO3
b b b
Ta có h 2 ph ng trình 2 n là:ệ ươ
a + b = 0,5 và 2a + b = 0,9
=> a = 0,4 (mol) và b = 0,1 (mol)
T đó tính ra đ c kh i l ng NaHCO ượ ố ượ 3 là 8,4g và kh i l ng c a Naố ượ 2CO3 là 42,4g
thông tin tài liệu
I. Tóm tắt kiến thức cơ bản: Hợp chất của Cacbon 1. CO là chất khí không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước, bền với nhiệt và rất độc. CO có tính khử mạnh (tác dụng với oxi, clo, oxit kim loại…) 2. CO2 là chất khí, không màu nặng hơn không khí, ít tan trong nước. Làm lạnh đột ngột ở -760C, khí CO2 hóa thành khối rắn gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa. CO2 là oxit axit, có tính oxi hóa yếu (tác dụng với Mg, C) 3. Muối cacbonat không tan, hidrocacbonat bị nhiệt phân: Tác dụng với dung dịch axit. II. Giải bài tập trang 75 SGK Hóa học lớp 11 Bài 1. Làm thế nào để loại hơi nước và khí CO2 có lẫn trong khí CO? Viết các phương trình hóa học? Trả lời - Khí CO2 phản ứng với nước vôi trong, hơi nước bị giữ lại khi qua CaCl2 khan, còn CO thì không. Do đó, hỗn hợp khí qua nước vôi trong rồi qua bình đựng CaCl2 khan thì thu được CO. - Ngoài ra, có thể dùng hóa chất khác nếu CO không có phản ứng với chất đó và chất đó giữ lại CO2, hơi nước. Bài 2. Có ba chất gồm CO, HCl và SO2 đựng trong ba bình riêng biệt. Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết từng chất khí. Viết các phương trình hóa học. Trả lời: Có thể thực hiện như sau - Cho hai giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch Ca(OH)2 ta thu được dung dịch A có màu hồng. - Dẫn ba chất khí đó lần lượt vào ba ống nghiệm riêng biệt. - Nhỏ vài giọt dung dịch A vào trong ba ống nghiệm đựng CO, HCl, SO2 - Nếu có kết tủa trắng và dung dịch mất màu, đó là ống nghiệm đựng SO2. ....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×