DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt kiến thức cơ bản và Giải bài tập Hóa học lớp 11: Mở đầu về hóa học hữu cơ
Tóm t t ki n th c c b n và Gi i bài t p Hóa h c l p 11: M đ u v hóa h c ế ơ ả ở ầ
h u cữ ơ
I. Tóm t t ki n th c c b n: M đ u v hóa h c h u c ế ơ ả ở ầ ơ
1. Khái ni m.
- H p ch t h u c h p ch t c a cacbon tr CO,ợ ấ ơ ợ ấ CO2, mu i cacbonat, cacbua, xianua,
…..
- Hoá h c h u c là ngành hoá h c nghiên c u v các h p ch t h u c . ơ ấ ữ ơ
2. Đ c đi m chung c a h p ch t h u c ấ ữ ơ
- Liên k t hoá h c ch y u trong ch t h u c là liên k t c ng hoá tr .ế ủ ế ơ ế
- Các h p ch t h u c th ng d bay h i, không tan ho c ít tan trong n c, tan nhi u ấ ữ ơ ườ ơ ướ
trong dung môi h u c .ữ ơ
- Các h p ch t h u c th ng kém b n v i nhi t, d cháy; các ph n ng c a h p ch tợ ấ ơ ườ ứ ủ ợ ấ
h u c th ng ch m và không hoàn toàn theo m t h ng nh t đ nh. ơ ườ ộ ướ ấ ị
3. Phân lo i: D a vào thành ph n nguyên t , ng i ta chia h p ch t h u c thành hai ườ ấ ữ ơ
lo i: Hiđrocacbon và d n xu t c a hiđrocacbon. ấ ủ
4. Phân tích nguyên t
- Phân tích đ nh tính: Xác đ nh các nguyên t có m t trong h p ch t h u c . ấ ữ ơ
- Phân tích đ nh l ng: ị ượ Xác đ nh hàm l ng các nguyên t trong h p ch t h u c . ượ ấ ữ ơ
II. Gi i bài t p trang 91 SGK V t lý l p 11 ậ ớ
Bài 1. So sánh h p ch t vô c và h p ch t h u c v : ợ ấ ơ ợ ấ ơ Thành ph n nguyên t , đ c đi m ố ặ
liên k t hoá h c trong phân t .ế ọ
Gi i: Khác v i h p ch t vô c , thành ph n h p ch t h u c nh t thi t ph i có cacbon,ớ ợ ơ ơ ế
th ng g p là hidro, oxi, nit , sau đó là halogen, l u huỳnh …ườ ặ ơ ư
Khác v i h p ch t c , liên k t hóa h c ch y u trong phân t h p ch t h u c ơ ế ủ ế ử ợ ơ
liên k t c ng hóa tr .ế ộ
Bài 2. Nêu m c đích ph ng pháp ti n hành phân tích đ nh tính đ nh l ng ươ ế ị ượ
nguyên t .
Gi i:
a) Phân tích đ nh tính
- M c đich: Xác đ nh nguyên t nào có trong thành ph n phân t ch t h u c ấ ữ ơ
- Ph ng pháp: Đ c đ nh đ nh tính CH, nung ch t h u c v i CuO đ chuy n Cươ ơ ớ
thành CO2, H thành H2O, r i phát hi n CO 2 b ng n c vôi trong Hằ ướ 2O b ng
CuSO4 khan. Còn v i N thì chuy n thành NH 3 r i nh n ra b ng gi y quỳ mồ ậ
b) Phân tích đ nh l ngị ượ
- M c đích: Xác đ nh hàm l ng các nguyên t trong phân t ch t h u c ượ ử ấ ữ ơ
- Ph ng pháp: Nung a gam ch t h u c (C, H, O, N) v i CuO d . H p th h i Hươ ơ ư ụ ơ 2O và
CO2 l n l t b ng bình đ ng Hầ ượ ằ 2SO4 đ c d KOH đ c d . Đ tăng kh i l ng m i ư ư ố ượ
bình chính là kh i l ng Hố ượ 2O và CO2 t ng ng. Khí Nươ ứ 2 thoát ra đ c xác đ nh th tíchượ ị ể
( đktc). T mH 2O, mCO2 VN2 rút ra mC, mH, mN mO r i suy ra hàm l ng c a ượ ủ
C, H, N và O.
Bài 3. Oxi hoá hoàn toàn 0,6 gam h p ch t h u c A thu đ c 0,672 lít ấ ữ ơ ượ CO2 (đktc)
0,72 gam H2O. Tính thành ph n ph n trăm kh i l ng c a các nguyên t trong phân t ố ượ
ch t A.
Gi i:
mC = x 12 = 0,360 (g); mH = x 2 = 0,08 (g)
mO = 0,6 - (0,36 + 0,08) = 0,16 (g).
%mC = x 100% = 60,0%;
%mH = x 100% = 13,3%;
%mO = 100% - (%C + %H) = 26,7%.
Bài 4. β-Caroten (ch t h u c trong c r t) màu da cam. Nh tác d ng c aấ ữ ơ
enzim ru t non, β-Croten chuy n thành vitamin A nên nó còn đ c g i là ti n vitamin A. ượ ọ ế
Oxi hoá hoàn toàn 0,67 gam β-Caroten r i d n s n p m oxi hoá qua bình (1) đ ng dungồ ẫ
d ch H2SO4 đ c, sau đó qua bình (2) đ ng dung d ch Ca(OH)2 d . K t qu cho th yư ế
kh i l ng bình (1) tăng 0,63 gam; bình (2) 5 gam k t t a. Tính ph n trăm kh iố ượ ế ủ
l ng c a các nguyên t trong phân tượ ủ β-Caroten
Gi i: S n ph m oxi hoá qua bình (1) đ ng dung d ch H2SO4 đ c làm kh i l ng bình ố ượ
(1) tăng 0,63 g chính là l ng n c b gi l i =>ượ ướ ữ ạ mH = x 2 = 0,07 g.
Qua bình (2) ch a dung d ch Ca(OH)2 d , làm cho bình xu t hi n k t t a chính doư ế ủ
l ngượ CO2 b gi l i vì tham gia ph n ng sau: ữ ạ Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
0,05 . = 0,05 mol
=> mC = 0,05 x 12 = 0,6 (g).
=> mO = 0,67 - (mC + mH) = 0
T đó tính đ c %m ượ C = 89,55%; %mH = 10,45%.
thông tin tài liệu
I. Tóm tắt kiến thức cơ bản: Mở đầu về hóa học hữu cơ 1. Khái niệm. - Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, muối cacbonat, cacbua, xianua,….. - Hoá học hữu cơ là ngành hoá học nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ. 2. Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ - Liên kết hoá học chủ yếu trong chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị. - Các hợp chất hữu cơ thường dễ bay hơi, không tan hoặc ít tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ. - Các hợp chất hữu cơ thường kém bền với nhiệt, dễ cháy; các phản ứng của hợp chất hữu cơ thường chậm và không hoàn toàn theo một hướng nhất định. 3. Phân loại: Dựa vào thành phần nguyên tố, người ta chia hợp chất hữu cơ thành hai loại: Hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon. 4. Phân tích nguyên tố - Phân tích định tính: Xác định các nguyên tố có mặt trong hợp chất hữu cơ. - Phân tích định lượng: Xác định hàm lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ. II. Giải bài tập trang 91 SGK Vật lý lớp 11 Bài 1. So sánh hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ về: Thành phần nguyên tố, đặc điểm liên kết hoá học trong phân tử. Giải: Khác với hợp chất vô cơ, thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon, thường gặp là hidro, oxi, nitơ, sau đó là halogen, lưu huỳnh … Khác với hợp chất vô cơ, liên kết hóa học chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị. Bài 2. Nêu mục đích và phương pháp tiến hành phân tích định tính và định lượng nguyên tố. Giải: a) Phân tích định tính - Mục đich: Xác định nguyên tố nào có trong thành phần phân tử chất hữu cơ ....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×