Tóm t t ki n th c c b n và Gi i bài t p Hóa h c l p 11: Nitắ ế ứ ơ ả ả ậ ọ ớ ơ
I. Tóm t t ki n th c c b n: Nitắ ế ứ ơ ả ơ
Công th c phân tứ ử Công th c electronứCông th c c u t oứ ấ ạ
N2 (M = 28) 1s22s22p3N ≡ N
1. Tính ch t v t lýấ ậ : Ch t khí, không màu, không mùi, không v . Tan r t ít trong n c,ấ ị ấ ướ
không duy trì s cháy và s hô h p.ự ự ấ
2. Tính ch t hóa h cấ ọ
- nhi t đ th ng, nit tr v m t hóa h c, nh ng nhi t đ cao nit tr nên ho tỞ ệ ộ ườ ơ ơ ề ặ ọ ư ở ệ ộ ơ ở ạ
đ ng.ộ
- Nit v a th hi n tính oxi hóa v a th hi n tính kh . Tuy nhiên tính oxi hóa v n làơ ừ ể ệ ừ ể ệ ử ẫ
ch y u.ủ ế
3. Đi u chề ế
a. Trong công nghi p:ệ Dùng ph ng pháp ch ng c t phân đo n không khí l ng.ươ ư ấ ạ ỏ
b. Trong phòng thí nghi mệ: Đun nóng nh dung d ch bẹ ị ão hòa mu i amoni nitritố
NH4NO2 N2↑ + 2H2O
Ho c: ặNH4Cl + NaNO2 N2 ↑ + NaCl + 2H2O
4. ng d ngỨ ụ
- Nguyên t nit là thành ph n dinh d ng chính c a th c v t.ố ơ ầ ưỡ ủ ự ậ
- Trong công nghi p: ệDùng đ t ng h p NHể ổ ợ 3, HNO3, phân đ m,…ạ
II. Gi i bài t p trang 31 SGK Hóa h c l p 11ả ậ ọ ớ
Bài 1. Trình bày c u t o c a phân t Nấ ạ ủ ử 2. Vì sao đi u ki n th ng, nit là m t ch tở ề ệ ườ ơ ộ ấ
tr ? đi u ki n nào nit tr nên ho t đ ng h n?ơ Ở ề ệ ơ ở ạ ộ ơ
Tr l i: ả ờ Phân t nit g m 2 nguyên t , gi a chúng hình thành m t liên k t ba. Liên k tử ơ ồ ử ữ ộ ế ế
ba trong phân t nit r t b n nên nit tr đi u ki n th ng. nhi t đ cao (trênử ơ ấ ề ơ ơ ở ề ệ ườ Ở ệ ộ
3000°C), nit ho t đ ng h n và có th ph n ng v i nhi u ch t khác.ơ ạ ộ ơ ể ả ứ ớ ề ấ
Bài 2. Nit không duy trì s hô h p, nit có ph i là khí đ c không?ơ ự ấ ơ ả ộ
Tr l i:ả ờ Nit không duy trì s cháy và s hô h p, tuy nhiên nit không ph i là khí đ cơ ự ự ấ ơ ả ộ
Bài 3.