DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt kiến thức cơ bản và Giải bài tập Hóa học lớp 11: Photpho
Tóm t t ki n th c c b n và Gi i bài t p Hóa h c l p 11: Photpho ế ơ ả
I. Tóm t t ki n th c c b n: Photpho ế ơ ả
1. Trong b ng tu n hoàn photpho ô th 15, nhóm VA, chu kì 3. ở ứ
C u hình electron l p ngoài cùng: 3sấ ớ 23p3.
2. Photpho t o thành hai d ng thù hình quan tr ng: Photpho tr ng và photpho đ .ắ ỏ
- Photpho tr ng: Ch t r n màu tr ng ho c h i vàng, r t đ c, không tan trong n c ấ ắ ơ ướ
d tan trong dung môi h u c . ữ ơ
- Photpho đ : Ch t r n màu đ , không đ c, không tan trong các dung môi thông ấ ắ
th ng.ườ
P đ (r n) → t0 cao P đ (h i) ơ → P tr ng.
- Hai d ng này khác nhau v tính ch t v t lí do chúng khác nhau v c u trúc tinh th ề ấ
kh năng liên k t. Trong hai d ng thù hình photpho tr ng ho t đ ng h n photpho đ . ế ạ ộ ơ
3. Phân t photpho ch liên k t đ n nên photpho ho t đ ng h n nit đi u ki n ế ơ ơ ơ ở
th ng. Photpho v a tính oxi hóa (tác d ng v i m t s kim lo i K, Na, Ca,…) v aườ ộ ố
có tính kh (kh O 2, Cl2, m t s h p ch t). ố ợ
4. Trong t nhiên photpho n m d ng mu i c a axit photphoric. Hai khoáng v t chính ở ạ
c a photpho là aptit 3Ca3(PO4)2. CaF2 và photphorit Ca3(PO4)2.
5. Trong công nghi p, photpho đ c s n xu t b ng cách nung h n h p qu ng ượ ấ ằ
photphorit, cát và than c c 1200ố ở 0C trong lò đi n:
Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C → 3CaSiO3 + 2P + 5CO
Ph n l n photpho s n xu t ra đ c dùng đ s n xu t axit photphoric, ph n còn l i ch ượ ể ả
y u dùng trong s n xu t diêm. Ngoài ra, photpho còn đ c dùng vào m c đích quân s :ế ả ấ ượ
S n xu t bom, đ n cháy, đ n khói,…ả ấ
II. Gi i bài t p trang 49, 50 SGK Hóa h c l p 11 ọ ớ
Bài 1. Nêu nh ng đi m khác nhau v tính ch t v t gi a P tr ng P đ . Trong đi u ấ ậ
ki n nào P tr ng chuy n thành P đ và ng c l i? ượ ạ
Tr l i: ả ờ
- P tr ng
+ Ch t r n màu tr ng ho c h i vàngấ ắ ơ
+ D nóng ch y, r t đ c ấ ộ
+ Tan trong m t s dung môi h u cộ ố ơ
+ Phát quang trong bóng t i
+ B c cháy trong không khí > 40°c
- P đ
+ Ch t b t màu đấ ộ
+ Khó nóng ch y, không đ c , không tan trong các dung môi thông th ngườ
+ Không phát quang trong bóng t i
+ B c cháy trong không khí > 250°c
Bài 2. L p ph ng trình hóa h c c a các ph n ng sau đâycho bi t trong các ph n ươ ả ứ ế
ng này, P có tính kh hay tính oxi hóa:ứ ử
P + O2 → P2O5
P + Cl2 → PCl3
P + S → P2S3
P + S → P2S5
P + Mg → Mg3P2
P + KClO3 → P2O5 + KCl
4P + 5O2 → 2P2O5 (1)
2P + 3Cl2 → 2PCl3 (2)
2P + 3S → P2S3 (3)
2P + 5S → P2S5 (4)
2P + 3Mg → Mg3P2 (5)
6P + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl (6)
Tr l i:ả ờ
(5): p th hi n tính oxi hóaể ệ
(1) (2) (3) (4) (6): p th hi n tính kh 3ể ệ
Bài 3. Thí nghi m hình 2.13 ch ng minh kh năng b c cháy khác nhau c a P tr ngệ ở
P đ . Hãy quan sát, t gi i thích hi n t ng x y ra trong thí nghi m. Vi t ệ ượ ế
ph ng trình hóa h c c a ph n ng x y ra.ươ ả ứ
Tr l i: ả ờ Khi đun nóng khay s t ch a p đ p tr ng (l u ý r ng p tr ng đ xa ngu nắ ứ ư
nhi t h n) thì mi ng p tr ng cháy sáng, còn mi ng p đ tuy g n ngu n nhi t nh tìgệ ơ ế ế ư
v n ch a b c cháy, ch ng t p tr ng ho t đ ng hóa h c m nh h n p đ . ư ạ ộ ơ
4P + 5O2 → 2P2O5
Bài 4. Nêu nh ng ng d ng c a photpho. Nh ng ng d ng đó xu t phát t tính ch t ứ ụ ứ ụ
c a photpho?
Tr l i: ả ờ Nh ng ng d ng c a photpho nh SGK. M i ng d ng đó xu t phát t tính ứ ụ ư ứ ụ
kh ho c tính oxi hóa c a photpho.ử ặ
Bài 5. Đ t cháy hoàn toàn 6,2 g photpho trong oxi d . Cho s n ph m t o thành tác ư ẩ ạ
d ng v a đ v i dung d ch NaOH 32% t o ra mu i Na ủ ớ 2HPO4.
a) Vi t ph ng trình hóa h c c a các ph n ng x y ra.ế ươ ả ứ
b) Tính kh i l ng dung d ch NaOH đã dùng.ố ượ
c) Tính n ng đ ph n trăm c a mu i trong dung d ch thu đ c sau ph n ng. ượ ả ứ
Tr l i: ả ờ
a) 4P + 5O2 → t0 2P2O5 (1)
P2O5 + 4NaOH → 2Na2HPO4 + H2O (2)
b) S mol P tham gia ph n ng: ả ứ
6,20/31 = 0,200 (mol)
T (1) và (2) có s đ h p th c: ơ ồ ợ
2P → P2O5 → 4NaOH → 2Na2HPO4 (3)
2 mol 1 mol 4 mol 2 mol
0,200 mol 0,100 mol 0,400 mol 0,200 mol
T đó tính đ c s gam dung d ch NaOH 32,0 % đã dùng là 50,0 gam. ượ ố
c) D a vào (3) tính đ c 0,200 mol Naự ượ 2HPO4.
MddNa2HPO4 = 14,2 gam + 50,0 gam = 64,2 (g)
C% dd Na2HPO4 = … x 100% = 44,2 %
thông tin tài liệu
I. Tóm tắt kiến thức cơ bản: Photpho 1. Trong bảng tuần hoàn photpho ở ô thứ 15, nhóm VA, chu kì 3. Cấu hình electron lớp ngoài cùng: 3s23p3. 2. Photpho tạo thành hai dạng thù hình quan trọng: Photpho trắng và photpho đỏ. - Photpho trắng: Chất rắn màu trắng hoặc hơi vàng, rất độc, không tan trong nước và dễ tan trong dung môi hữu cơ. - Photpho đỏ: Chất rắn có màu đỏ, không độc, không tan trong các dung môi thông thường. P đỏ (rắn) → t0 cao P đỏ (hơi) → P trắng. - Hai dạng này khác nhau về tính chất vật lí do chúng khác nhau về cấu trúc tinh thể và khả năng liên kết. Trong hai dạng thù hình photpho trắng hoạt động hơn photpho đỏ. 3. Phân tử photpho chỉ có liên kết đơn nên photpho hoạt động hơn nitơ ở điều kiện thường. Photpho vừa có tính oxi hóa (tác dụng với một số kim loại K, Na, Ca,…) vừa có tính khử (khử O2, Cl2, một số hợp chất). 4. Trong tự nhiên photpho nằm ở dạng muối của axit photphoric. Hai khoáng vật chính của photpho là aptit 3Ca3(PO4)2. CaF2 và photphorit Ca3(PO4)2. 5. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 12000C trong lò điện: Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C → 3CaSiO3 + 2P + 5CO Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất axit photphoric, phần còn lại chủ yếu dùng trong sản xuất diêm. Ngoài ra, photpho còn được dùng vào mục đích quân sự: Sản xuất bom, đạn cháy, đạn khói,…
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×