DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt kiến thức cơ bản và Giải bài tập Hóa học lớp 11: Silic và hợp chất của silic
Tóm t t ki n th c c b n và Gi i bài t p Hóa h c l p 11: Silic và h p ch t c a ế ơ ả
silic
I. Tóm t t ki n th c c b n: Silic và h p ch t c a silic ế ơ ả
1. Trong b ng tu n hoàn silic ô th 14, nhóm IVA, chu kì 3. ở ứ
C u hình electron: 1s22s22p63s23p2.
2. Silic là phi kim kém ho t đ ng, nhi t đ caotác d ng đ c v i nhi u ch t nhạ ộ ệ ộ ượ ư
oxi, flo, cacbon, dung d ch NaOH….
3. SiO2 d ng tinh th nguyên t màu tr ng r t c ng, không tan trong n c, ở ạ ướ nhi t
đ sôi nhi t đ nóng ch y r t cao, oxit axit, tan ch m trong dung d ch ki m đ c ề ặ
nóng, tan nhanh trong ki m nóng ch y ho c cacbonat kim lo i ki m nóng ch y, tácề ả ề ả
d ng v i HF.ụ ớ
4. H2SiO3 là axit r t y u, không tan trong n c.ấ ế ướ
II. Gi i bài t p trang 79 SGK Hóa h c l p 11 ọ ớ
Bài 1. Nêu nh ng tính ch t hóa h c gi ng khác nhau gi a silic cacbon. Vi t các ọ ố ế
ph ng trình hóa h c đ minh h a?ươ ọ ể
Tr l i:ả ờ
- Gi ng nhau:
+ Đ u có các s oxi hóa -4; 0; +2; +4ề ố
+ V a có tính kh , v a có tính oxi hóa ử ừ
+ Tính kh
Ví d : C + O2 →t0 CO2
Si + O2 →t0 CO2
Tính oxi hóa
Ví d : 4Al + 3C →t0 Cl2C3
2Mg + Si →t0 Mg2Si
- Khác nhau:
+ Cacbon ch y u th hi n tính khủ ế
+ Silic tác d ng d dàng v i dung d ch ki mụ ễ
+ S oxi hóa +2 ít đ c tr ng đ i v i silic ư ố ớ
Bài 2. S oxi hóa cao nh t c a silic th hi n h p ch t nào sau đây? ệ ở ợ
A. SiO
B. SiO2
C. SiH4
D. Mg2Si
Tr l i:ả ờ Ch n B
Bài 3. Khi cho n c tác d ng v i oxit axit thì axit s không đ c t o thành, n u oxitướ ượ ạ ế
axit đó là:
A. Cacon đioxit
B. L u huỳnh đioxitư
C. Silic đioxit
D. Đinit pentaoxitơ
Tr l i: ả ờ Ch n C
Bài 4. T SiO2 các hóa ch t c n thi t khác, y vi t ph ng trình hóa h c c a cácấ ầ ế ế ươ
ph n ng đi u ch axit silixic?ả ứ ế
Tr l i: ả ờ Các ph ng trình hóa h c:ươ ọ
SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O
Na2SiO3 + CO2 + H2O → H2SiO3 + Na2CO3
Bài 5. Ph ng trình ion rút g n: 2Hươ + + SiO32- → H2SiO3 ng v i ph n ng nào gi a ả ứ
các ch t nào sau đây?
A. Axit cacbonic và canxi silicat
B. Axit cacbonic và natri silicat
C. Axit clohiđrit và canxi silicat
D. Axit clohiđrit và natri silicat
Tr l i:ả ờ Ch n D
Bài 6. Cho h n h p silic than kh i l ng 20,0g tác d ng v i l ng d dung d ch ố ượ ớ ượ ư
NaOH đ c, đun nóng. Ph n ng gi i phóng ra 13,44 lít khí hidro (đktc) ả ứ
Xác đ nh thành ph n ph n trăm kh i l ng c a silic trong h n h p ban đ u, bi t r ng ố ượ ế
ph n ng x y ra v i hi u su t 100%.ả ứ
Tr l i:ả ờ
Si + 2NaOH + 2H2O → Na2SiO3 + 2H2
1mol 2mol
0,30 mol 0,60 mol
%mSi = (0,3 . 28)/20 . 100% = 42%
thông tin tài liệu
I. Tóm tắt kiến thức cơ bản: Silic và hợp chất của silic 1. Trong bảng tuần hoàn silic ở ô thứ 14, nhóm IVA, chu kì 3. Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p2. 2. Silic là phi kim kém hoạt động, ở nhiệt độ cao có tác dụng được với nhiều chất như oxi, flo, cacbon, dung dịch NaOH…. 3. SiO2 ở dạng tinh thể nguyên tử màu trắng rất cứng, không tan trong nước, có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy rất cao, là oxit axit, tan chậm trong dung dịch kiềm đặc nóng, tan nhanh trong kiềm nóng chảy hoặc cacbonat kim loại kiềm nóng chảy, tác dụng với HF. 4. H2SiO3 là axit rất yếu, không tan trong nước. II. Giải bài tập trang 79 SGK Hóa học lớp 11 Bài 1. Nêu những tính chất hóa học giống và khác nhau giữa silic và cacbon. Viết các phương trình hóa học để minh họa? Trả lời: - Giống nhau: + Đều có các số oxi hóa -4; 0; +2; +4 + Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa + Tính khử Ví dụ: C + O2 →t0 CO2 Si + O2 →t0 CO2 Tính oxi hóa Ví dụ: 4Al + 3C →t0 Cl2C3 2Mg + Si →t0 Mg2Si - Khác nhau: + Cacbon chủ yếu thể hiện tính khử + Silic tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm + Số oxi hóa +2 ít đặc trưng đối với silic Bài 2. Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây? ....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×