DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt kiến thức cơ bản và Giải bài tập Sinh học lớp 11: Cảm ứng ở động vật
Tóm t t ki n th c c b n và Gi i bài t p Sinh h c l p 11: C m ng đ ng v t ế ơ ả ở ộ
I. Tóm t t ki n th c c b n: C m ng đ ng v t ế ơ ả ở ộ
1. Khái ni m v c m ng đ ng v t ề ả
- C m ng kh năng ti p nh n kích thích ph n ng l i các kích thích t môi ế ả ứ
tr ng s ng đ m b o cho sinh v t t n t i và phát tri nườ ậ ồ
- Ví d: Khi tr i l nh mèo xù lông, co m ch máu, và n m co mình l iờ ạ
+ Tác nhân kích thích: Nh ng thay đ i c a môi tr ng gây đ c ph n ng sinh v t ườ ượ ả ứ
+ C m ng: ả ứ Là nh n bi t kích thích và ph n ng v i kích thích ế ả ứ
+ Tính c m ng: Kh năng nh n bi t kích thích đ ph n ng v i kích thích đó ế ả ứ
+ Ph n x : M t đi n hình c a c m ng ả ứ
- Đ có c m ng c n
+ B ph n ti p nh n kích thích (th th ho c c quan th c m) ế ơ ụ ả
+ B ph n phân tích t ng h p (h th n kinh) ệ ầ
+ B ph n th c hi n ph n ng (c , tuy n…) ả ứ ơ ế
2. C m ng đ ng v t ch a có h th n kinh ở ộ ư
- Đ ng v t đ n bào ch a có t ch c th n kinh có kh năng nh n bi t và tr l i kích ơ ư ế ả ờ
d: Trùng đ giày Paramecium b i t i ch ôxi, trùng bi n hình amip thu chân giế ơ ớ ế
đ tránh ánh sáng chói.
3. C m ng đ ng v t có t ch c th n kinh khác nhau ở ộ
a. C m ng đ ng v t có h th n kinh d ng l i ở ộ ướ
- Có đ ng v t có c th đ i x ng t a tròn (ru t khoang)ở ộ ơ ể ố
- Các t o th n kinh n m r i rác, liên h v i s i th n kinhế ệ ớ à t o m ng l i th n kinh ướ ầ
b. C m ng đ ng v t có h th n kinh d ng chu i h ch ở ộ
- Có đ ng v t có c th d ng đ i x ng hai bên (giun d p, giun tròn, chân kh p)ở ộ ơ ể ạ
- Các t bào t p trung thành h ch th n kinh.ế ạ ầ Các h ch n i v i nhau b ng dây th n kinh ố ớ
t o thành chu i h ch th n kinh d c theo c th : ơ H ch trung tâm đi u khi n m t ể ộ
vùng xác đ nh.
c. u đi m h th n kinh d ng chu i h chƯ ệ ầ
- Nh có h ch th n kinh nên s l ng t bào th n kinh đ ng v t tăng ố ượ ế
- Do t bào th n kinh trong h ch n m g n nhau hình thành nhi u m i liên h v i nhauế ệ ớ
nên kh năng ph i h p tăng c ng. ố ợ ườ
- Do m i h ch đi u khi n m t vùng xác đ nh trên c th nên đ ng v t ph n ng chính ơ ả ứ
xác h n, ti t ki m năng l ng h n so v i h th n kinh d ng l i.ơ ế ượ ơ ớ ệ ầ ướ
II. Gi i bài t p trang 110 SGK Sinh h c l p 11 ọ ớ
Câu 1. C m ng là gì? Cho m t vài ví d v c m ng. ụ ề ả
Tr l i:ả ờ
- C m ng kh năng ti p nh n kích thích ph n ng l i các kích thích t môi ế ả ứ
tr ng s ng đ m b o cho sinh v t t n t i và phát tri n.ườ ậ ồ
- Ví d: Trùng giày b i t i ch nhi u ôxi.Trùng bi n hình thu chân gi đ tránh ánhơ ế ả ể
sáng chói.
Câu 2. Khi kích thích m t đi m trên c th , đ ng v t h th n kinh d ng l i ơ ể ộ ướ
ph n ng toàn thân và tiêu t n nhi u năng l ng. T i sao?ả ứ ượ
Tr l i: Khi kích thích m t đi m trên c th xung th n kinh s lan nhanh ra kh p ể ơ ể ầ
m ng l i th n kinh làm cho đ ng v t h th n kinh d ng l i ph n ng toàn thân. ướ ướ ả ứ
Do co toàn b c th nên (dù b kích thích 1 đi m) nên tiêu phí nhi u năng l ng.ộ ơ ượ
Câu 3. K tên b ph n ti p nh n kích thích, b ph n phân tích t ng h p thông tin ộ ậ ế ộ ậ
b ph n th c hi n c a cung ph n x đ ng v t h th n kinh d ng chu i ạ ở
h ch.
Tr l i:ả ờ Cung ph n x đ ng v t có h th n kinh d ng chu i h ch g m: ạ ở
- B ph n ti p nh n kích thích là các giác quan.ộ ậ ế
- B ph n phân tích t ng h p thông tin là h ch não.ộ ậ
- B ph n th c hi n là c .ộ ậ ơ
thông tin tài liệu
I. Tóm tắt kiến thức cơ bản: Cảm ứng ở động vật 1. Khái niệm về cảm ứng ở động vật - Cảm ứng là khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường sống đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển - Ví dụ: Khi trời lạnh mèo xù lông, co mạch máu, và nằm co mình lại + Tác nhân kích thích: Những thay đổi của môi trường gây được phản ứng ở sinh vật + Cảm ứng: Là nhận biết kích thích và phản ứng với kích thích + Tính cảm ứng: Khả năng nhận biết kích thích để phản ứng với kích thích đó + Phản xạ: Một điển hình của cảm ứng - Để có cảm ứng cần + Bộ phận tiếp nhận kích thích (thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm) + Bộ phận phân tích tổng hợp (hệ thần kinh) + Bộ phận thực hiện phản ứng (cơ, tuyến…) 2. Cảm ứng ở động vật chưa có hệ thần kinh - Động vật đơn bào chưa có tổ chức thần kinh có khả năng nhận biết và trả lời kích Ví dụ: Trùng đế giày Paramecium bơi tới chỗ có ôxi, trùng biến hình amip thu chân giả để tránh ánh sáng chói. 3. Cảm ứng ở động vật có tổ chức thần kinh khác nhau a. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới - Có ở động vật có cơ thể đối xứng tỏa tròn (ruột khoang) - Các tế bào thần kinh nằm rải rác, liên hệ với sợi thần kinh à tạo mạng lưới thần kinh b. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch - Có ở động vật có cơ thể dạng đối xứng hai bên (giun dẹp, giun tròn, chân khớp) - Các tế bào tập trung thành hạch thần kinh. Các hạch nối với nhau bằng dây thần kinh tạo thành chuỗi hạch thần kinh dọc theo cơ thể: Hạch là trung tâm điều khiển một vùng xác định. c. Ưu điểm hệ thần kinh dạng chuỗi hạch - Nhờ có hạch thần kinh nên số lượng tế bào thần kinh ở động vật tăng - Do tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau hình thành nhiều mối liên hệ với nhau nên khả năng phối hợp tăng cường. - Do mỗi hạch điều khiển một vùng xác định trên cơ thể nên động vật phản ứng chính xác hơn, tiết kiệm năng lượng hơn so với hệ thần kinh dạng lưới. ....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×