DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt kiến thức cơ bản và Giải bài tập Sinh học lớp 11: Cân bằng nội môi
Tóm t t ki n th c c b n và Gi i bài t p Sinh h c l p 11: Cân b ng n i môi ế ơ ả
I. Tóm t t ki n th c c b n: Cân b ng n i môi ế ơ ả
1. Khái ni m và ý nghĩa c a cân b ng n i môi ằ ộ
- N i môi: Là môi tr ng bên trong c th . G m các y u t hoá lý,ườ ơ ể ế ố
- Cân b ng n i môiằ ộ là duy trì s n đ nh c a môi tr ng trong c th , đ m b o cho cácự ổ ườ ơ
ho t đ ng s ng di n ra bình th ng.ạ ộ ườ
- Khi các đi u ki n lí hóa c a môi tr ng trong bi n đ ngkhông duy trì đ c s n ườ ế ượ ự ổ
đ nh(m t cân b ng nôi môi) thì s gây ra bi n đ i ho c r i lo n ho t đ ng c a t bào, ế ặ ố ạ ộ ế
các c quan, c th gây t vong.ơ ơ ể
2. S đ khái quát c th cân b ng n i môiơ ồ ơ
Hình 20.1 SGK trang 86.
3. Vai trò c a th n và gan trong cân b ng áp su t th m th u ấ ẩ
a. Vai trò c a th n.ủ ậ
- Khi áp su t th m th u trong u tăng cao: Th n tăng c ng tái h p thu n c t v ườ ướ ả ề
máu.
- Khi áp su t th m th u trong máu gi m: Th n tăng c ng th i n c. ườ ướ Ngoài ra th n
còn th i các ch t th i nh : urê, crêatin. ấ ả ư
b. Vai trò c a gan.
- Gan đi u hoà n ng đ nhi u ch t trong huy t t ng nh : protêin, các ch t tan ấ ươ ư
glucôz trong máu.ơ
- N ng đ glucôz trong múa tăng cao: Tuy n tu ti t ra isullin làm tăng quá trình ơ ế ỵ ế
chuy n glucôz đ ng thành glicogen d tr trong gan, làm cho t bào tăng nh n và s ơ ườ ế
d ng glucôz .ụ ơ
- N ng đ glucôz trong múa gi m: Tuy n tu ti t ra glucagôn tác d ng chuy n ơ ế ỵ ế
glicôgen trong gan thành glucôz đ a vào máu.ơ ư
4. Vai trò c a h đ m trong cân b ng đ ph n i môi ệ ệ
- H đ m có kh n năng l y đi Hệ ệ + ho c OH- khí các ion này xu t hi n trong máu đ duyấ ệ
trì đ pH ôn đ nh.ộ ị
- Có 3 lo i h đ m trong máu ệ ệ
+ H đ m Bicacbonat: Hệ ệ 2CO3/NaHCO3
+ H đ m Photphat: NaHệ ệ 2PO4/NaHPO4
+ H đ m Proteinatệ ệ
II. Gi i bài t p trang 90 SGK Sinh h c l p 11 ọ ớ
Câu 1: Cân b ng n i môi là gì ?ằ ộ
G i ý tr l i: ả ờ
- Cân b ng n i môi duy trì s n đ nh c a môi tr ng trong. d , duy trì n ng đ ự ổ ườ
glucozo trong máu ng i 0,1%; duy trì thân nhi t ng i 36,5 đ C.ườ ở ườ ở
- S n đinh v các đi u ki n hóa c a môi tr ng trong (máu, b ch huy t d chự ổ ườ ế
mô) đ m b o cho đ ng v n t n t i phát tri n. Các t bào, các c quan c a c th ậ ồ ạ ế ơ ơ ể
ch th ho t đ ng bình th ng khi các đi u ki n hóa c a môi tr ng thích h p ạ ộ ườ ườ
n đ nh.ổ ị
Câu 2: T i sao cân b ng m i môi có vai trò quan tr ng đ i v i c th ? ố ớ ơ
G i ý tr l i: ả ờ
- Cân b ng n i môi có vai trò r t quan tr ng đ i v i c th , đ m b o cho đ ng v t t n ơ ậ ồ
t i và phát tri n.ạ ể
- Khi các đi u ki n hóa c a môi tr ng trong bi n đ ng và duy trì đ c n đinh (g i ườ ế ượ ổ
m t cân b ng n i môi) s gây n s thay đ i ho c r i lo n ho t đ ằ ộ ạ ạ ng c a các tủ ế
bào và các c quan, th m chí gây t vongơ ậ
- R t nhi u b nh t t ng i đ ng v t h u qu c a vi c m t cân bàng n i môi. ậ ở ườ
Ví d , n ng đ NaCl trong máu cao do ch đ ăn nhi u mu i gây ra huy t áp cao ế ộ ế
- Môi tr ng trong duy trì đ c s n đ nh nh c th các c ch duy trì cân b ngườ ượ ự ổ ơ ơ ế
n i môi.
Câu 3: T i sao b ph n ti p nh n kích thích, b ph n đi u ki n b ph n th c ộ ậ ế ộ ậ ộ ậ
hi n l i đóng vai trò quan tr ng trong c ch duy trì cân b ng n i môi?ệ ạ ơ ế
G i ý tr l i: ả ờ C ch duy trì cân b ng n i môi s tham gia c a các b ph n ti pơ ế ế
nh n kích thích, b ph n đi u ki n, b ph n th c hi n: ộ ậ ộ ậ
- B ph n ti p nh n kích thích th quan ho c c quan th c m. b ph n này ti pộ ậ ế ơ ộ ậ ế
nh n kích thích t môi tr ng (trong ngoài) hình thành xung th n kinh truy n v ườ ề ề
b ph n đi u khi n
- B ph n đi u khi n là trung ng th n kinh ho c các tuy n n i ti t. B ph n này ươ ế ộ ế
nhi m v đi u khi n ho t đ ng c a các c quan b ng cách g i các tín hi u th n kinhệ ụ ơ ệ ầ
ho c hocmon.
- B ph n th c hi n các c quan nh th n, gan, tim, ph i..... B phân này d a trên ơ ư ậ
tín hi u th n kinh hocmon đ tăng hay gi m ho t đ ng, đ a môi tr ng trong v ạ ộ ư ườ
tr ng thái cân b ng n đ nh. Ví d , khi huy t áp tăng cao thì nh p tim gi m và gi m l c ằ ổ ị ế
co bóp làm cho huy t áp bình th ng tr l i.ế ườ ở ạ
- S tr l i c a b ph n th c hi n làm thay đ i đi u ki n hóa c a môi tr ng trong. ả ờ ườ
S thay đ i đó có th tr thành kích thích tác đ ng ng c tr l i lên b ph n ti p nh n ượ ở ạ ế
kích thích. S tác đ ng ng c tr l i đó g i là liên h ng c. ượ ở ạ ượ
- B t kì m t b ph n nào thu c c ch cân b ng n i môi ho t đ ng không bình th ng ộ ộ ơ ế ạ ộ ườ
ho c b b nh s d n đ n m t cân b ng n i môi ị ệ ẽ ẫ ế
Câu 4: Cho bi t ch c năng c a th n trong cân b ng n i môi?ế ứ
G i ý tr l i: ả ờ Ch c năng c a th n trong cân b ng n i môi là: ủ ậ
- Đi u hòa h p th n c: ụ ướ
+ Trong c ch đi u hòa h p th n c th n, hoocmonơ ế ướ ở ADH do vùng d i đ i ti t raướ ồ ế
có tác d ng kích thích ng th n h p th n c tr v máu. ụ ư ả ề
+ Khi c th m t n c do a ch y, m t m hôi: ơ ể ấ ướ Áp su t th m th u tăng kích thíchấ ẩ
vùng d i đ i, tuy n yên gây c m giác khát tăng ti t hoocmon ADH kích thích tướ ồ ế ế ế
bào ng th n tăng c ng tái h p th n c tr v máu. Nh v y, l ng n c th i theo ườ ụ ướ ả ề ờ ậ ượ ướ
n c ti u gi m, áp su t th m th u tr l i bình th ng.ướ ở ạ ườ
- Đi u hòa h p th Na +
+ Khi huy t áp th p do gi m Naế + trong máu, kích thích th quan áp l c quan c u ti t ự ở ế
renin. Renin kích thích tuy n trên th n ti t anđôstêrôn giúp ng th n tr Naế ậ ế + v máu.
+ Do Na+ tác d ng gi n c r t m nh nên khi Na ữ ướ + đ c tr v u l m tăng mượ ả ề
l ng n c trong máu d n đ n duy t áp tăng d n lên và tr l i bình th ng.ượ ướ ế ế ở ạ ườ
Câu 5: Trình bày vai trò c a gan trong đi u hòa n ng đ glucozo trong máu. ồ ộ
G i ý tr l i: ả ờ Vai trò c a gan trong đi u hòa n ng đ glucozo máu là: ồ ộ
- Khi n ng đ glucozo máu tăng lên, tuy n t y ti t insulin. Insulin tác d ng làm cho ế ụ ế
gan nh n và chuy n glucozo thành glicogen d tr , đ ng th i làm cho các t bào c th ự ữ ế ơ
tăng nh n và s d ng glucozo. Do đó n ng đ glucozo trong máu n đ nh tr l i. ở ạ
- Khi n ng đ glucozo trong máu gi m, tuy n t y ti t glucagôn. Glucagôn tác d ng ế ụ ế
chuy n glicogen thành các glucozo đ a vào máu, nh đó glucozo trong máu tăng lên ư ờ
n đ nh tr l i. ở ạ
Câu 6: H đ m, ph i, th n duy trì pH máu b ng cách nào?ệ ệ
G i ý tr l i: ả ờ H đ m duy trì đ c pH n đ nh do chúng kh n năng l y đi Hệ ệ ượ + ho c
OH- khi các ion này xu t hi n trong máu. Trong máu có các h đ m sau: ệ ệ
- H đ m Bicacbonat: Hệ ệ 2CO3/NaHCO3
- H đ m Photphat : NaHệ ệ 2PO4/NaHPO4
- H đ m Proteinat (protein): Đây là h đ m m ch nh t.ệ ệ ệ ệ
- Ph i th n cũng vai trò quan tr ng trong đi u hòa cân b ng pH n i môi. Ph iổ ậ
tham gia đi u hòa pH máu b ng cách th i CO 2 khí CO2 tăng lên làm H+ trong máu
tăng lên. Th n tham gia đi uhòa pH nh th i H ờ ả +, tái h p th Na +, th i NH3
thông tin tài liệu
I. Tóm tắt kiến thức cơ bản: Cân bằng nội môi 1. Khái niệm và ý nghĩa của cân bằng nội môi - Nội môi: Là môi trường bên trong cơ thể. Gồm các yếu tố hoá lý, - Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể, đảm bảo cho các hoạt động sống diễn ra bình thường. - Khi các điều kiện lí hóa của môi trường trong biến động và không duy trì được sự ổn định(mất cân bằng nôi môi) thì sẽ gây ra biến đổi hoặc rối loạn hoạt động của tế bào, các cơ quan, cơ thể gây tử vong. 2. Sơ đồ khái quát cơ thể cân bằng nội môi Hình 20.1 SGK trang 86. 3. Vai trò của thận và gan trong cân bằng áp suất thẩm thấu a. Vai trò của thận. - Khi áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao: Thận tăng cường tái hấp thu nước tả về máu. - Khi áp suất thẩm thấu trong máu giảm: Thận tăng cường thải nước. Ngoài ra thận còn thải các chất thải như: urê, crêatin. b. Vai trò của gan. - Gan điều hoà nồng độ nhiều chất trong huyất tương như: protêin, các chất tan và glucôzơ trong máu. - Nồng độ glucôzơ trong múa tăng cao: Tuyến tuỵ tiết ra isullin làm tăng quá trình chuyển glucôzơ đường thành glicogen dự trữ trong gan, làm cho tế bào tăng nhận và sử dụng glucôzơ. - Nồng độ glucôzơ trong múa giảm: Tuyến tuỵ tiết ra glucagôn tác dụng chuyển glicôgen trong gan thành glucôzơ đưa vào máu. 4. Vai trò của hệ đệm trong cân bằng độ ph nội môi - Hệ đệm có khản năng lấy đi H+ hoặc OH- khí các ion này xuất hiện trong máu để duy trì độ pH ôn định. - Có 3 loại hệ đệm trong máu + Hệ đệm Bicacbonat: H2CO3/NaHCO3 ....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×