DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt kiến thức cơ bản và Giải bài tập Sinh học lớp 11: Hô hấp ở động vật
Tóm t t ki n th c c b n ế ơ ả và Gi i bài t p Sinh h c l p 11: Hô h p đ ng v t ấ ở ộ
I. Tóm t t ki n th c c b n: Hô h p đ ng v t ế ơ ả ấ ở ộ
1. Hô h p là gì
- h p t p h p nh ng quá trình, trong đó c th l y ôxi t bên ngoài o đ ôxi ơ ể ấ
hóa các ch t trong t bào gi i phóng năng l ng cho các ho t đ ng s ng, đ ng th i ế ượ ạ ộ
th i CO2 ra ngoài. Hô h p bao g m hô h p ngoài và hô h p trong ồ ấ
2. B m t trao đ i khíề ặ
- B m t trao đ i khí n i ti p xúc trao đ i khí gi a môi tr ng t bào c a cề ặ ơ ế ườ ế ơ
th
- B m t trao đ i khí c a c quan hô h p c a đ ng v t ph i có 4 đ c đi m sau:ề ặ ơ
+ Di n tích l nệ ớ
+ M ng và m t giúp khí khu ch tán qua d dàng ẩ ướ ế
+ Có nhi u mao m ch và máu có s c t hô h p ắ ố
+ Có s l u thông khí t o ra s chênh l ch n ng đ đ các khí khu ch tán d dàngự ư ế
3. Các hình th c hô h pứ ấ
Căn c vào b m t hô h p có th chia thành 4 hình th c hô h p ề ặ
a. Hô h p qua b m t c th ề ặ ơ
- Đ ng v t đ n bào ho c đa bào có t ch c th p nh : ơ ư Ru t khoang, giun tròn, giun d pộ ẹ
có hình th c hô h p qua b m t c th ặ ơ
- Ví d : giun đ t, con đĩa… (hô h p qua da)ụ ấ
b. Hô h p b ng h th ng ng khí ệ ố : G p côn trùng. Bao g m nhi u h th ng ng nh ,ặ ở
phân nhánh ti p xúc v i t bào c a c th và thông ra ngoài nh các l th .ế ớ ế ơ
c. Hô h p b ng mangấ ằ : Mang là c quan hô h p thích nghi v i môi tr ng n c c a cá,ơ ườ ướ ủ
thân m m, chân kh p .
- Mi ng và n p mang đóng m nh p nhàng làm cho dòng n c ch y 1 chi u liên t c ở ị ướ
t mi ng qua khe mangừ ệ
- Dòng máu trong mao m ch ch y song song ng c chi u v i dòng n c ch y qua ượ ề ớ ướ
mang
d. Hô h p b ng ph i : Ph i là c quan hô h p c a đ ng v t s ng trên c n: bò sát, chim, ơ ậ ố
thú.
- Thú: Khoang mũi à h u à khí qu n à ph qu nế ả
- L ng c : ưỡ ư Hô h p b ng da và ph iấ ằ
- Chim: Hô h p b ng ph i và h th ng túi khí ệ ố
II. Gi i bài t p trang 75, 76 SGK Sinh h c l p 11 ọ ớ
Câu 1: Hãy li t kê các hình th c hô h p c a đ ng v t n c và c n. ậ ở ướ
Tr L i : đ ng v t, có 4 hình th c trao đ i khí ch y u đó là: ủ ế
- Trao đ i khí qua b m t c th ặ ơ
- Trao đ i khí b ng h th ng ng khí ệ ố
- Trao đ i khí b ng mangổ ằ
- Trao đ i khí b ng ph i. ằ ổ
Câu 2: S trao đ i khí v i môi tr ng xung quanh đ ng v t đ n bàođa bào ườ ở ộ ơ
t ch c th p (ví d th y t c) đ c th c hi n nh th nào? ứ ấ ứ ượ ự ệ ư ế
Tr l i: ả ờ đ ng v t đ n bào và đa bào có t ch c th p (ví d th y t c) s trao đ i khí ậ ơ ụ ủ ứ
v i môi tr ng đ c th c hi n qua màng t bào ho c b m t c th . ườ ượ ế ặ ơ
Câu 3: N u b t giun đ t đ lên m t đ t khô ráo, giun s b nhanh ch t. T i sao?ế ấ ể ặ ấ ế
Tr l i: Đ lên m t đ t khô ráo, giun đ t s nhanh ch t do khí ấ ẽ ế O2 CO2 không
khu ch tán qua da đ c vì da b khô.ế ượ ị
Câu 4: S trao đ i khí v i môi tr ng xung quanh côn trùng, cá, l ng c , bò sát ư ưỡ ư
chim và thú đ c th c hi n nh th nào?ượ ư ế
Tr l i:ả ờ
- S trao đ i khí côn trùng qua h th ng ng khí xu t phát t các l th 2 bên thành ở ở
b ng, phân nhánh ch ng ch t đem ôxi t i t bào c th CO ớ ế ơ 2 ra kh i c th .ỏ ơ
- S trao đ i khí qua mang: Ôxi t dòng n c ch y liên t c qua mang vào mao ướ ả
m ch mang theo vòng tu n hoàn đ n các t bào. Đ ng th i ế ế CO2 do t bào th i raế ả
Theo vòng tu n hoàn đ n mao m ch mung khu ch tán ra dòng n c ch y liên t c ế ạ ở ế ướ
qua mang.
- S trao đ i khí l ng c ch y u qua da, ph i (ch là 1 túi đ n gi n): L ng c ưỡ ư ế ơ ưỡ ư
da tr n, ph ch t nhày và m, d th m khí. Bên d i da có h th ng mao m ch nên s ễ ấ ướ ệ ố
trao đ i O2CO2 gi a c th môi tr ng đ c th c hi n d dàng. S thông khí ơ ể ườ ượ
ph i nh s nâng lên h xu ng c a th m mi ng. ở ự
- S trao đ i khí bò sát, chim và thú đ c th c hi n qua ph i: ượ ự ệ
+ Ph i bò sát l n h n ph i l ng c , c u t o nhi u ph nang h n. ơ ổ ưỡ ư ế ơ
+ Ph i c a chim thú r t phát tri n r t nhi u ph nang nên b m t trao đ i khíổ ủ ế
r t l n. Riêng chim có thêm h th ng túi khí làm tăng hi u qu trao đ i khí ph i.ấ ớ
- ph nang h th ng mao m ch dày đ c. O ế ệ ố 2 t ph nang khu ch tán vào máu đ nừ ế ế ế
t o, CếO2 t t bào th i ra theo vòng tu n hoàn đ n mao m ch ph nang khu chừ ế ế ế ế
tán qua không khí ph nang và đ c th ra ngoài qua đ ng d n khí.ở ế ượ ườ
Câu 5: T i sao b m t trao đ i khí c a chim, thú phát tri n h n c a l ng c ề ặ ơ ủ ưỡ ư
bò sát?
Tr l i: ả ờ Chim thú đ ng v t h ng nhi t ng nhi t) ho t đ ng nhi u h n nên ậ ằ ạ ộ ơ
ph i r t phát tri n r t nhi u ph nang nên b m t trao đ i khí r t l n. Riêng ế ấ ớ
chim có thêm h th ng túi khí làm tăng hi u qu trao đ i khí.ệ ố
thông tin tài liệu
I. Tóm tắt kiến thức cơ bản: Hô hấp ở động vật 1. Hô hấp là gì - Hô hấp là tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy ôxi từ bên ngoài vào để ôxi hóa các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài. Hô hấp bao gồm hô hấp ngoài và hô hấp trong 2. Bề mặt trao đổi khí - Bề mặt trao đổi khí là nơi tiếp xúc và trao đổi khí giữa môi trường và tế bào của cơ thể - Bề mặt trao đổi khí của cơ quan hô hấp của động vật phải có 4 đặc điểm sau: + Diện tích lớn + Mỏng và ẩm ướt giúp khí khuếch tán qua dễ dàng + Có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp + Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch nồng độ để các khí khuếch tán dễ dàng 3. Các hình thức hô hấp Căn cứ vào bề mặt hô hấp có thể chia thành 4 hình thức hô hấp a. Hô hấp qua bề mặt cơ thể - Động vật đơn bào hoặc đa bào có tổ chức thấp như: Ruột khoang, giun tròn, giun dẹp có hình thức hô hấp qua bề mặt cơ thể - Ví dụ: giun đất, con đĩa… (hô hấp qua da) b. Hô hấp bằng hệ thống ống khí: Gặp ở côn trùng. Bao gồm nhiều hệ thống ống nhỏ, phân nhánh tiếp xúc với tế bào của cơ thể và thông ra ngoài nhờ các lỗ thở. c. Hô hấp bằng mang: Mang là cơ quan hô hấp thích nghi với môi trường nước của cá, thân mềm, chân khớp. - Miệng và nắp mang đóng mở nhịp nhàng làm cho dòng nước chảy 1 chiều và liên tục từ miệng qua khe mang - Dòng máu trong mao mạch chảy song song và ngược chiều với dòng nước chảy qua mang d. Hô hấp bằng phổi: Phổi là cơ quan hô hấp của động vật sống trên cạn: bò sát, chim, thú. - Thú: Khoang mũi à hầu à khí quản à phế quản - Lưỡng cư: Hô hấp bằng da và phổi - Chim: Hô hấp bằng phổi và hệ thống túi khí .....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×