DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt kiến thức cơ bản và Giải bài tập Sinh học lớp 11: Hướng động
Tóm t t ki n th c c b n và Gi i bài t p Sinh h c l p 11: H ng đ ng ế ơ ả ướ
I. Tóm t t ki n th c c b n: H ng đ ng ế ơ ả ướ
1. Khái ni m h ng đ ngệ ướ
- H ng đ ng hình th c ph n ng c a c quan th c v t đ i v i tác nhân kích thíchướ ả ứ ơ
t m t h ng xác đ nh.ừ ộ ướ
- H ng đ ng d ng là sinh tr ng h ng t i ngu n kích thích.ướ ộ ươ ưở ướ
- H ng đ ng âm là s sinh tr ng theo h ng tránh xa kích thích.ướ ộ ưở ướ
2. Các ki u h ng đ ngể ướ
a. H ng sángướ
- Tính h ng sáng c a thân là s sinh tr ng c a thân, cành h ng v phía ngu n sángướ ưở ủ ướ
là h ng sáng d ng. R cây u n cong theo h ng ng c l iướ ươ ướ ượ là h ng sáng âm.ướ
- Do phía t i n ng đ auxin cao h n nên đã kích thích các t bào sinh tr ng dài raố ồ ơ ế ưở
nhanh h n làm cho c quan u n cong v phía kích thíchơ ơ ố
- R cây m n c m v i auxin h n thân cây v y khi n ng đ auxin phía t i cao h n ẫ ả ơ ơ
gây c ch s sinh tr ng kéo dài t bào làm cho r u n cong xu ng đ t. ế ự ưở ế
b. H ng tr ng l c: (ướ h ng đ t)ướ ấ
- H ng tr ng l c là ph n ng c a cây đ i v i tr ng l c.ướ ọ ự ọ ự
- Đ nh r h ng tr ng l c d ng, đ nh thân h ng tr ng l c âm ướ ọ ự ươ ướ ọ ự
c. H ng hóaướ
- H ng hóa là ph n ng sinh tr ng c a cây đ i v i các h p ch t hóa h c.ướ ưở ủ ợ ấ
- Tác nhân kích thích gây h ng hóa có th là axit, ki m, mu i khoáng…ướ ề ố
- H ng hóa đ c phát hi n r , ng ph n, lông tuy n cây g ng vó….ướ ượ ệ ế
- H ng hóa d ng khi c quan c a cây sinh tr ng h ng t i ngu n hóa ch t.ướ ươ ơ ưở ướ ớ
H ng hóa âm khi ph n ng sinh tr ng c a cây tránh xa hóa ch t.ướ ả ứ ưở
d. H ng n cướ ướ
- H ng n c là s sinh tr ng c a r cây h ng t i ngu n n cướ ướ ưở ủ ễ ướ ướ
- H ng hóa và h ng n c có vai trò giúp r th c v t h ng t i ngu n n c và phânướ ướ ư ễ ự ậ ướ ướ
bón trong đ t
e. H ng ti p xúcướ ế
- H ng ti p xúc là ph n ng sinh tr ng đ i v i s ti p xúc.ướ ế ả ứ ưở ế
- Do phía kích thích (ti p xúc) n ng đ auxin th p, t bào sinh tr ng kéo dài ch m ế ấ ế ưở
v y cây u n cong theo c c rào.ậ ố
2. Vai trò h ng đ ng trong đ i s ng th c v tướ ờ ố
- H ng đ ng có vai trò giúp cây thích nghi đ i v i s bi n đ i c a môi tr ng đ t nướ ộ ế ườ ể
t i và phát tri n.ạ ể
- Ví d : Cây bên c a s luôn v n ra ánh sáng đ nh n ánh sáng. ử ổ ươ
II. Gi i bài t p trang 101 SGK Sinh h c l p 11 ọ ớ
Câu 1. C m ng th c v t là gì?ả ứ
Tr l i:ả ờ C m ng th c v t là kh năng c a c th th c v t ph n ng đ i v i s kích ự ậ ơ ự ậ
thích c a môi tr ng.ủ ườ
Câu 2. Các tua qu n các cây m p, b u, bí,… là h ng đ ng ki u gì?ấ ở ướ ướ
Tr l i:ả ờ H ng ti p xúc.ướ ế
Câu 3. Vai trò c a h ng tr ng l c trong đ i s ng c a cây. ướ ờ ố
Tr l i:ả ờ Vai trò c a h ng tr ng l c trong đ i s ng c a cây đ hút n c cùng các ướ ờ ố ướ
ion
khoáng t đ t và đừ ấ c đ nh cây vào đ t.ị ấ
Câu 4. Hãy k nh ng tác nhân gây ra h ng hóa th c v t ướ ở ự
Tr l i:ả ờ Nh ng tác nhân gây ra h ng hóa th c v t các hóa ch t th ki m, ướ ở ự
axit, các mu i khoáng, các ch t h u c ấ ữ ơ, hoocmôn, các ch t d n d , n c, phân bón,… ụ ướ
thông tin tài liệu
I. Tóm tắt kiến thức cơ bản: Hướng động 1. Khái niệm hướng động - Hướng động là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích từ một hướng xác định. - Hướng động dương là sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích. - Hướng động âm là sự sinh trưởng theo hướng tránh xa kích thích. 2. Các kiểu hướng động a. Hướng sáng - Tính hướng sáng của thân là sự sinh trưởng của thân, cành hướng về phía nguồn sáng là hướng sáng dương. Rễ cây uốn cong theo hướng ngược lại là hướng sáng âm. - Do phía tối nồng độ auxin cao hơn nên đã kích thích các tế bào sinh trưởng dài ra nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía kích thích - Rễ cây mẫn cảm với auxin hơn thân cây vì vậy khi nồng độ auxin phía tối cao hơn gây ức chế sự sinh trưởng kéo dài tế bào làm cho rễ uốn cong xuống đất. b. Hướng trọng lực: (hướng đất) - Hướng trọng lực là phản ứng của cây đối với trọng lực. - Đỉnh rễ hướng trọng lực dương, đỉnh thân hướng trọng lực âm c. Hướng hóa - Hướng hóa là phản ứng sinh trưởng của cây đối với các hợp chất hóa học. - Tác nhân kích thích gây hướng hóa có thể là axit, kiềm, muối khoáng… - Hướng hóa được phát hiện ở rễ, ống phấn, lông tuyến cây gọng vó…. - Hướng hóa dương là khi cơ quan của cây sinh trưởng hướng tới nguồn hóa chất. Hướng hóa âm khi phản ứng sinh trưởng của cây tránh xa hóa chất. d. Hướng nước - Hướng nước là sự sinh trưởng của rễ cây hướng tới nguồn nước - Hướng hóa và hướng nước có vai trò giúp rễ thực vật hướng tới nguồn nước và phân bón trong đất e. Hướng tiếp xúc ....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×